Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- 新标点和合本 - 从天上赐下粮食充他们的饥,从磐石使水流出解他们的渴,又吩咐他们进去得你起誓应许赐给他们的地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你从天上赐下粮食给他们充饥,使水从磐石流出给他们解渴。你吩咐他们进去,得你起誓应许要赐给他们的地。
- 和合本2010(神版-简体) - 你从天上赐下粮食给他们充饥,使水从磐石流出给他们解渴。你吩咐他们进去,得你起誓应许要赐给他们的地。
- 当代译本 - 他们饿了,你赐下天粮给他们吃;他们渴了,你使磐石流出水给他们喝。你吩咐他们去占领你起誓要赐给他们的土地。
- 圣经新译本 - 你从天上赐下粮食,给他们充饥, 吩咐水从磐石流出来给他们解渴; 你又吩咐他们进去占领, 你举手起誓要赐给他们的那地。
- 中文标准译本 - 你从天上赐给他们粮食充饥, 你使磐石中流出水给他们解渴。 你吩咐他们进去占有那地, 就是你举手起誓要赐给他们的那地。
- 现代标点和合本 - 从天上赐下粮食充他们的饥,从磐石使水流出解他们的渴,又吩咐他们进去得你起誓应许赐给他们的地。
- 和合本(拼音版) - 从天上赐下粮食充他们的饥,从磐石使水流出解他们的渴,又吩咐他们进去得你起誓应许赐给他们的地。
- New International Version - In their hunger you gave them bread from heaven and in their thirst you brought them water from the rock; you told them to go in and take possession of the land you had sworn with uplifted hand to give them.
- New International Reader's Version - When the people were hungry, you gave them bread from heaven. When they were thirsty, you brought them water out of a rock. You told them to go into the land of Canaan. You told them to take it as their own. It was the land you had promised to give them.
- English Standard Version - You gave them bread from heaven for their hunger and brought water for them out of the rock for their thirst, and you told them to go in to possess the land that you had sworn to give them.
- New Living Translation - “You gave them bread from heaven when they were hungry and water from the rock when they were thirsty. You commanded them to go and take possession of the land you had sworn to give them.
- Christian Standard Bible - You provided bread from heaven for their hunger; you brought them water from the rock for their thirst. You told them to go in and possess the land you had sworn to give them.
- New American Standard Bible - You provided bread from heaven for them for their hunger, You brought out water from a rock for them for their thirst, And You told them to enter in order to take possession of The land which You swore to give them.
- New King James Version - You gave them bread from heaven for their hunger, And brought them water out of the rock for their thirst, And told them to go in to possess the land Which You had sworn to give them.
- Amplified Bible - You gave them bread from heaven for their hunger, And brought water for them out of a rock for their thirst, And You told them to enter and take possession of The land that You swore to give them.
- American Standard Version - and gavest them bread from heaven for their hunger, and broughtest forth water for them out of the rock for their thirst, and commandedst them that they should go in to possess the land which thou hadst sworn to give them.
- King James Version - And gavest them bread from heaven for their hunger, and broughtest forth water for them out of the rock for their thirst, and promisedst them that they should go in to possess the land which thou hadst sworn to give them.
- New English Translation - You provided bread from heaven for them in their time of hunger, and you brought forth water from the rock for them in their time of thirst. You told them to enter in order to possess the land that you had sworn to give them.
- World English Bible - and gave them bread from the sky for their hunger, and brought water out of the rock for them for their thirst, and commanded them that they should go in to possess the land which you had sworn to give them.
- 新標點和合本 - 從天上賜下糧食充他們的飢,從磐石使水流出解他們的渴,又吩咐他們進去得你起誓應許賜給他們的地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你從天上賜下糧食給他們充飢,使水從磐石流出給他們解渴。你吩咐他們進去,得你起誓應許要賜給他們的地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你從天上賜下糧食給他們充飢,使水從磐石流出給他們解渴。你吩咐他們進去,得你起誓應許要賜給他們的地。
- 當代譯本 - 他們餓了,你賜下天糧給他們吃;他們渴了,你使磐石流出水給他們喝。你吩咐他們去佔領你起誓要賜給他們的土地。
- 聖經新譯本 - 你從天上賜下糧食,給他們充飢, 吩咐水從磐石流出來給他們解渴; 你又吩咐他們進去佔領, 你舉手起誓要賜給他們的那地。
- 呂振中譯本 - 你從天上將糧食賜給他們、去給他們充饑,又使水從磐石間流出來、給他們解渴;你又吩咐他們要進來取得這地、就是你曾舉手 起誓 給他們的。
- 中文標準譯本 - 你從天上賜給他們糧食充飢, 你使磐石中流出水給他們解渴。 你吩咐他們進去占有那地, 就是你舉手起誓要賜給他們的那地。
- 現代標點和合本 - 從天上賜下糧食充他們的飢,從磐石使水流出解他們的渴,又吩咐他們進去得你起誓應許賜給他們的地。
- 文理和合譯本 - 爾以天降之糧充其飢、磐湧之水解其渴、昔爾舉手而誓、所錫之地、命彼入而據之、
- 文理委辦譯本 - 民饑則餅降自天、民渴則水湧於磐、昔爾誓以土地錫民、後復令民入而居之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其饑時、主賜糧降於天、其渴時、主為之使水出於磐、主亦命之往得所誓必賜之地、
- Nueva Versión Internacional - »Saciaste su hambre con pan del cielo; calmaste su sed con agua de la roca. Les diste posesión de la tierra que bajo juramento les habías prometido.
- 현대인의 성경 - 그들이 굶주릴 때 주께서는 하늘에서 양식을 주시고 그들이 목마를 때 바위에서 물을 내어 그들을 먹이셨으며 또 그들에게 주시겠다고 약속하신 땅에 들어가 그것을 차지하라고 말씀하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Они голодали – Ты дал им хлеб с небес, жаждали – Ты дал им воду из скалы; Ты велел им войти и овладеть землей, которую Ты с поднятой рукой клялся им отдать.
- Восточный перевод - Они голодали – Ты дал им хлеб с небес, жаждали – Ты дал им воду из скалы; Ты велел им войти и овладеть землёй, которую Ты с поднятой рукой клялся им отдать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они голодали – Ты дал им хлеб с небес, жаждали – Ты дал им воду из скалы; Ты велел им войти и овладеть землёй, которую Ты с поднятой рукой клялся им отдать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они голодали – Ты дал им хлеб с небес, жаждали – Ты дал им воду из скалы; Ты велел им войти и овладеть землёй, которую Ты с поднятой рукой клялся им отдать.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as fourni du ciel du pain pour apaiser leur faim, et tu as fait jaillir de l’eau du rocher pour étancher leur soif. Tu leur as commandé d’aller prendre possession du pays que tu avais promis par serment de leur donner .
- リビングバイブル - 人々が飢えたときには、天からパンを降らせ、のどが渇いたときには、岩から水をほとばしらせてくださいました。それから、約束の地に進入し、征服しなさいとお命じになりました。
- Nova Versão Internacional - Na fome deste-lhes pão do céu, e na sede tiraste para eles água da rocha; mandaste-os entrar e tomar posse da terra que, sob juramento, tinhas prometido dar-lhes.
- Hoffnung für alle - Als der Hunger sie quälte, gabst du ihnen Brot vom Himmel ; als sie Durst litten, ließest du Wasser aus dem Felsen fließen. Du befahlst ihnen, das Land einzunehmen, das du ihnen zugesagt hattest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามพวกเขาหิว พระองค์ประทานอาหารจากฟ้าสวรรค์ ยามพวกเขากระหายก็ประทานน้ำจากศิลา พระองค์ทรงบัญชาให้พวกเขาเข้าไปยึดครองดินแดนซึ่งพระองค์ได้ทรงยกพระหัตถ์ปฏิญาณมอบให้แก่พวกเขาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเขาหิว พระองค์ก็ให้อาหารตกลงมาจากฟ้าแก่พวกเขา เมื่อพวกเขากระหาย พระองค์ก็ให้น้ำไหลออกมาจากหิน และพระองค์บัญชาพวกเขาให้เข้าไปยึดครองแผ่นดินที่พระองค์ได้ปฏิญาณว่าจะมอบให้แก่พวกเขา
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
- Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
- Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
- Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
- Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:21 - Anh em hãy tiến lên, chiếm lấy đất hứa như Chúa Hằng Hữu cho ta. Đừng sờn lòng, nản chí!’
- Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
- Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
- Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
- Dân Số Ký 20:7 - và Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
- Dân Số Ký 20:9 - Vậy Môi-se lấy cây gậy trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Ngài phán dạy.
- Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
- Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
- Giăng 6:31 - Tổ phụ chúng tôi đã ăn bánh ma-na trong hành trình xuyên hoang mạc! Như Thánh Kinh đã ghi: ‘Môi-se cho họ ăn bánh từ trời.’ ”
- Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
- Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
- Giăng 6:34 - Họ yêu cầu: “Thưa Thầy, xin Thầy cho chúng tôi bánh ấy hằng ngày.”
- Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
- Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
- Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
- Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
- Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
- Xuất Ai Cập 16:14 - Lớp sương tan đi, để lại trên mặt cát hoang mạc những hạt nhỏ và mịn.
- Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”