Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 新标点和合本 - 我又说:“你们所行的不善!你们行事不当敬畏我们的 神吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又说:“你们做的这事不对!你们行事不是应该敬畏我们的上帝,免得列国我们的仇敌毁谤我们吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又说:“你们做的这事不对!你们行事不是应该敬畏我们的 神,免得列国我们的仇敌毁谤我们吗?
  • 当代译本 - 我继续说:“你们的所作所为实在不对。难道你们不应该敬畏上帝,以免我们的仇敌凌辱我们吗?
  • 圣经新译本 - 我又说:“你们这事作得不对。你们岂不应怀着敬畏我们 神的心行事为人,免遭我们的仇敌外族人的毁谤吗?
  • 中文标准译本 - 我又说:“你们所做的这事不好。你们行事,难道不应该敬畏我们的神,以免受到我们外邦仇敌的羞辱吗?
  • 现代标点和合本 - 我又说:“你们所行的不善。你们行事不当敬畏我们的神吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • 和合本(拼音版) - 我又说:“你们所行的不善!你们行事不当敬畏我们的上帝吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • New International Version - So I continued, “What you are doing is not right. Shouldn’t you walk in the fear of our God to avoid the reproach of our Gentile enemies?
  • New International Reader's Version - So I continued, “What you are doing isn’t right. Shouldn’t you show respect for our God? Shouldn’t you live in a way that will keep our enemies from saying bad things about us?
  • English Standard Version - So I said, “The thing that you are doing is not good. Ought you not to walk in the fear of our God to prevent the taunts of the nations our enemies?
  • New Living Translation - Then I pressed further, “What you are doing is not right! Should you not walk in the fear of our God in order to avoid being mocked by enemy nations?
  • The Message - “What you’re doing is wrong. Is there no fear of God left in you? Don’t you care what the nations around here, our enemies, think of you?
  • Christian Standard Bible - Then I said, “What you are doing isn’t right. Shouldn’t you walk in the fear of our God and not invite the reproach of our foreign enemies?
  • New American Standard Bible - So I said, “The thing which you are doing is not good; should you not walk in the fear of our God because of the taunting of the nations, our enemies?
  • New King James Version - Then I said, “What you are doing is not good. Should you not walk in the fear of our God because of the reproach of the nations, our enemies?
  • Amplified Bible - So I said, “What you are doing is not good. Should you not walk in the fear of our God to prevent the taunting by the [pagan] nations, our enemies?
  • American Standard Version - Also I said, The thing that ye do is not good: ought ye not to walk in the fear of our God, because of the reproach of the nations our enemies?
  • King James Version - Also I said, It is not good that ye do: ought ye not to walk in the fear of our God because of the reproach of the heathen our enemies?
  • New English Translation - Then I said, “The thing that you are doing is wrong! Should you not conduct yourselves in the fear of our God in order to avoid the reproach of the Gentiles who are our enemies?
  • World English Bible - Also I said, “The thing that you do is not good. Shouldn’t you walk in the fear of our God, because of the reproach of the nations our enemies?
  • 新標點和合本 - 我又說:「你們所行的不善!你們行事不當敬畏我們的神嗎?不然,難免我們的仇敵外邦人毀謗我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又說:「你們做的這事不對!你們行事不是應該敬畏我們的上帝,免得列國我們的仇敵毀謗我們嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又說:「你們做的這事不對!你們行事不是應該敬畏我們的 神,免得列國我們的仇敵毀謗我們嗎?
  • 當代譯本 - 我繼續說:「你們的所作所為實在不對。難道你們不應該敬畏上帝,以免我們的仇敵凌辱我們嗎?
  • 聖經新譯本 - 我又說:“你們這事作得不對。你們豈不應懷著敬畏我們 神的心行事為人,免遭我們的仇敵外族人的毀謗嗎?
  • 呂振中譯本 - 我又說:『你們所行的這事很不好;你們行事為人、豈不當存着敬畏我們的上帝的心,以避免我們的仇敵、外國人、的毁謗麼?
  • 中文標準譯本 - 我又說:「你們所做的這事不好。你們行事,難道不應該敬畏我們的神,以免受到我們外邦仇敵的羞辱嗎?
  • 現代標點和合本 - 我又說:「你們所行的不善。你們行事不當敬畏我們的神嗎?不然,難免我們的仇敵外邦人毀謗我們。
  • 文理和合譯本 - 我又曰、爾曹所為不善、爾之行事、不當寅畏我之上帝、免我敵諸國之謗乎、
  • 文理委辦譯本 - 我又曰、爾所為不善、尚其寅畏上帝、則敵我之異邦人、誰敢侮予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又曰、爾所為不善、爾行事當敬畏我天主、不然、難免被異邦人我敵恥笑、 恥笑或作訕謗
  • Nueva Versión Internacional - Yo añadí: —Lo que están haciendo ustedes es incorrecto. ¿No deberían mostrar la debida reverencia a nuestro Dios y evitar así el reproche de los paganos, nuestros enemigos?
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 다시 말을 이었다. “여러분의 소행이 옳지 못합니다. 여러분은 마땅히 하나님을 두려워하고 옳은 일을 해야만 합니다. 그러면 우리 원수인 이방 사람들에게 우리를 비웃을 구실을 주지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ajoutai : Ce que vous faites là n’est pas bien. Ne devriez-vous pas vivre comme des gens qui craignent notre Dieu pour ne pas donner à nos ennemis des autres peuples, l’occasion de nous couvrir de honte ?
  • リビングバイブル - 私は続けました。「君たちのしていることは、非常に恐ろしいことだ。いったい、神様を恐れる気持ちがあるのか。回りには、私たちを滅ぼそうとすきをうかがう敵がうごめいているではないか。
  • Nova Versão Internacional - Por isso prossegui: O que vocês estão fazendo não está certo. Vocês devem andar no temor do nosso Deus para evitar a zombaria dos outros povos, os nossos inimigos.
  • Hoffnung für alle - Ich fuhr fort: »Ihr begeht ein großes Unrecht! Warum gehorcht ihr Gott nicht und tut, was recht ist? Ihr macht uns zum Gespött unserer Feinde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงพูดต่อไปว่า “สิ่งที่พวกท่านทำอยู่นี้ไม่ถูกต้อง ท่านควรจะดำเนินชีวิตด้วยความยำเกรงพระเจ้าของพวกเราไม่ใช่หรือ? จะได้ไม่เป็นที่ตำหนิติเตียนของศัตรูต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ว่า “สิ่ง​ที่​ท่าน​ทำ​นั้น​ไม่​ดี ไม่​ควร​หรือ​ที่​พวก​ท่าน​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​เกรง​กลัว​ใน​พระ​เจ้า​ของ​เรา เพื่อ​ไม่​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​เป็น​ศัตรู​ของ​เรา​ตำหนิ​ได้
Cross Reference
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Châm Ngôn 19:2 - Hăng say mà vô ý thức; cũng hỏng việc như người quá vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Châm Ngôn 18:5 - Vị nể người ác là điều chẳng phải, khước từ công lý với người vô tội là đại bất công.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Châm Ngôn 17:26 - Phạt vạ người vô tội và trừng phạt viên chức thanh liêm, cả hai đều không đúng.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 新标点和合本 - 我又说:“你们所行的不善!你们行事不当敬畏我们的 神吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又说:“你们做的这事不对!你们行事不是应该敬畏我们的上帝,免得列国我们的仇敌毁谤我们吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又说:“你们做的这事不对!你们行事不是应该敬畏我们的 神,免得列国我们的仇敌毁谤我们吗?
  • 当代译本 - 我继续说:“你们的所作所为实在不对。难道你们不应该敬畏上帝,以免我们的仇敌凌辱我们吗?
  • 圣经新译本 - 我又说:“你们这事作得不对。你们岂不应怀着敬畏我们 神的心行事为人,免遭我们的仇敌外族人的毁谤吗?
  • 中文标准译本 - 我又说:“你们所做的这事不好。你们行事,难道不应该敬畏我们的神,以免受到我们外邦仇敌的羞辱吗?
  • 现代标点和合本 - 我又说:“你们所行的不善。你们行事不当敬畏我们的神吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • 和合本(拼音版) - 我又说:“你们所行的不善!你们行事不当敬畏我们的上帝吗?不然,难免我们的仇敌外邦人毁谤我们。
  • New International Version - So I continued, “What you are doing is not right. Shouldn’t you walk in the fear of our God to avoid the reproach of our Gentile enemies?
  • New International Reader's Version - So I continued, “What you are doing isn’t right. Shouldn’t you show respect for our God? Shouldn’t you live in a way that will keep our enemies from saying bad things about us?
  • English Standard Version - So I said, “The thing that you are doing is not good. Ought you not to walk in the fear of our God to prevent the taunts of the nations our enemies?
  • New Living Translation - Then I pressed further, “What you are doing is not right! Should you not walk in the fear of our God in order to avoid being mocked by enemy nations?
  • The Message - “What you’re doing is wrong. Is there no fear of God left in you? Don’t you care what the nations around here, our enemies, think of you?
  • Christian Standard Bible - Then I said, “What you are doing isn’t right. Shouldn’t you walk in the fear of our God and not invite the reproach of our foreign enemies?
  • New American Standard Bible - So I said, “The thing which you are doing is not good; should you not walk in the fear of our God because of the taunting of the nations, our enemies?
  • New King James Version - Then I said, “What you are doing is not good. Should you not walk in the fear of our God because of the reproach of the nations, our enemies?
  • Amplified Bible - So I said, “What you are doing is not good. Should you not walk in the fear of our God to prevent the taunting by the [pagan] nations, our enemies?
  • American Standard Version - Also I said, The thing that ye do is not good: ought ye not to walk in the fear of our God, because of the reproach of the nations our enemies?
  • King James Version - Also I said, It is not good that ye do: ought ye not to walk in the fear of our God because of the reproach of the heathen our enemies?
  • New English Translation - Then I said, “The thing that you are doing is wrong! Should you not conduct yourselves in the fear of our God in order to avoid the reproach of the Gentiles who are our enemies?
  • World English Bible - Also I said, “The thing that you do is not good. Shouldn’t you walk in the fear of our God, because of the reproach of the nations our enemies?
  • 新標點和合本 - 我又說:「你們所行的不善!你們行事不當敬畏我們的神嗎?不然,難免我們的仇敵外邦人毀謗我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又說:「你們做的這事不對!你們行事不是應該敬畏我們的上帝,免得列國我們的仇敵毀謗我們嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又說:「你們做的這事不對!你們行事不是應該敬畏我們的 神,免得列國我們的仇敵毀謗我們嗎?
  • 當代譯本 - 我繼續說:「你們的所作所為實在不對。難道你們不應該敬畏上帝,以免我們的仇敵凌辱我們嗎?
  • 聖經新譯本 - 我又說:“你們這事作得不對。你們豈不應懷著敬畏我們 神的心行事為人,免遭我們的仇敵外族人的毀謗嗎?
  • 呂振中譯本 - 我又說:『你們所行的這事很不好;你們行事為人、豈不當存着敬畏我們的上帝的心,以避免我們的仇敵、外國人、的毁謗麼?
  • 中文標準譯本 - 我又說:「你們所做的這事不好。你們行事,難道不應該敬畏我們的神,以免受到我們外邦仇敵的羞辱嗎?
  • 現代標點和合本 - 我又說:「你們所行的不善。你們行事不當敬畏我們的神嗎?不然,難免我們的仇敵外邦人毀謗我們。
  • 文理和合譯本 - 我又曰、爾曹所為不善、爾之行事、不當寅畏我之上帝、免我敵諸國之謗乎、
  • 文理委辦譯本 - 我又曰、爾所為不善、尚其寅畏上帝、則敵我之異邦人、誰敢侮予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又曰、爾所為不善、爾行事當敬畏我天主、不然、難免被異邦人我敵恥笑、 恥笑或作訕謗
  • Nueva Versión Internacional - Yo añadí: —Lo que están haciendo ustedes es incorrecto. ¿No deberían mostrar la debida reverencia a nuestro Dios y evitar así el reproche de los paganos, nuestros enemigos?
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 다시 말을 이었다. “여러분의 소행이 옳지 못합니다. 여러분은 마땅히 하나님을 두려워하고 옳은 일을 해야만 합니다. 그러면 우리 원수인 이방 사람들에게 우리를 비웃을 구실을 주지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я сказал: – То, что вы делаете, – нехорошо. Разве вы не должны ходить в страхе нашего Бога, чтобы избежать порицания наших врагов-язычников?
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ajoutai : Ce que vous faites là n’est pas bien. Ne devriez-vous pas vivre comme des gens qui craignent notre Dieu pour ne pas donner à nos ennemis des autres peuples, l’occasion de nous couvrir de honte ?
  • リビングバイブル - 私は続けました。「君たちのしていることは、非常に恐ろしいことだ。いったい、神様を恐れる気持ちがあるのか。回りには、私たちを滅ぼそうとすきをうかがう敵がうごめいているではないか。
  • Nova Versão Internacional - Por isso prossegui: O que vocês estão fazendo não está certo. Vocês devem andar no temor do nosso Deus para evitar a zombaria dos outros povos, os nossos inimigos.
  • Hoffnung für alle - Ich fuhr fort: »Ihr begeht ein großes Unrecht! Warum gehorcht ihr Gott nicht und tut, was recht ist? Ihr macht uns zum Gespött unserer Feinde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงพูดต่อไปว่า “สิ่งที่พวกท่านทำอยู่นี้ไม่ถูกต้อง ท่านควรจะดำเนินชีวิตด้วยความยำเกรงพระเจ้าของพวกเราไม่ใช่หรือ? จะได้ไม่เป็นที่ตำหนิติเตียนของศัตรูต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ว่า “สิ่ง​ที่​ท่าน​ทำ​นั้น​ไม่​ดี ไม่​ควร​หรือ​ที่​พวก​ท่าน​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​เกรง​กลัว​ใน​พระ​เจ้า​ของ​เรา เพื่อ​ไม่​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​เป็น​ศัตรู​ของ​เรา​ตำหนิ​ได้
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Châm Ngôn 19:2 - Hăng say mà vô ý thức; cũng hỏng việc như người quá vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Châm Ngôn 18:5 - Vị nể người ác là điều chẳng phải, khước từ công lý với người vô tội là đại bất công.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Châm Ngôn 17:26 - Phạt vạ người vô tội và trừng phạt viên chức thanh liêm, cả hai đều không đúng.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate