Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cùng nhau bàn mưu tính kế tấn công Giê-ru-sa-lem để gây rối loạn.
  • 新标点和合本 - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大家同谋要来攻打耶路撒冷,使城混乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大家同谋要来攻打耶路撒冷,使城混乱。
  • 当代译本 - 便一起图谋袭击耶路撒冷,使城内混乱。
  • 圣经新译本 - 他们就一同计划阴谋要来攻击耶路撒冷,制造混乱。
  • 中文标准译本 - 他们所有人一同密谋,要来攻打耶路撒冷,制造混乱。
  • 现代标点和合本 - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • New International Version - They all plotted together to come and fight against Jerusalem and stir up trouble against it.
  • New International Reader's Version - All of them made evil plans to come and fight against Jerusalem. They wanted to stir up trouble against it.
  • English Standard Version - And they all plotted together to come and fight against Jerusalem and to cause confusion in it.
  • New Living Translation - They all made plans to come and fight against Jerusalem and throw us into confusion.
  • Christian Standard Bible - They all plotted together to come and fight against Jerusalem and throw it into confusion.
  • New American Standard Bible - So all of them conspired together to come to fight against Jerusalem and to cause confusion in it.
  • New King James Version - and all of them conspired together to come and attack Jerusalem and create confusion.
  • Amplified Bible - They all conspired together to come and to fight against Jerusalem, and to cause a disturbance in it.
  • American Standard Version - and they conspired all of them together to come and fight against Jerusalem, and to cause confusion therein.
  • King James Version - And conspired all of them together to come and to fight against Jerusalem, and to hinder it.
  • New English Translation - All of them conspired together to move with armed forces against Jerusalem and to create a disturbance in it.
  • World English Bible - and they all conspired together to come and fight against Jerusalem, and to cause confusion among us.
  • 新標點和合本 - 大家同謀要來攻擊耶路撒冷,使城內擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大家同謀要來攻打耶路撒冷,使城混亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大家同謀要來攻打耶路撒冷,使城混亂。
  • 當代譯本 - 便一起圖謀襲擊耶路撒冷,使城內混亂。
  • 聖經新譯本 - 他們就一同計劃陰謀要來攻擊耶路撒冷,製造混亂。
  • 呂振中譯本 - 大家一同計謀要來攻打 耶路撒冷 ,使城內擾亂。
  • 中文標準譯本 - 他們所有人一同密謀,要來攻打耶路撒冷,製造混亂。
  • 現代標點和合本 - 大家同謀要來攻擊耶路撒冷,使城內擾亂。
  • 文理和合譯本 - 同謀來攻耶路撒冷、俾其紛亂、
  • 文理委辦譯本 - 謀攻耶路撒冷、阻其工作。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 同謀來攻 耶路撒冷 、加以阻撓、
  • Nueva Versión Internacional - y acordaron atacar a Jerusalén y provocar disturbios en ella.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 예루살렘을 공격하여 혼란을 일으키려는 음모를 꾸몄으나
  • Новый Русский Перевод - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нем беспорядки.
  • Восточный перевод - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir tout inspecté, je m’adressai aux notables, aux chefs et au reste du peuple : N’ayez pas peur d’eux ! Pensez au Seigneur qui est grand et redoutable, et combattez pour vos frères, vos fils et vos filles, vos femmes et vos maisons !
  • リビングバイブル - 彼らは直ちに軍隊を出動させ、エルサレムに暴動と混乱を引き起こそうと企てました。
  • Nova Versão Internacional - Todos juntos planejaram atacar Jerusalém e causar confusão.
  • Hoffnung für alle - Ich sah mir alles noch einmal genau an, dann sagte ich zu den führenden Männern und zum übrigen Volk: »Habt keine Angst vor ihnen! Vertraut dem Herrn, denn er ist groß und mächtig. Kämpft für eure Brüder und Söhne, für eure Töchter und Frauen und für eure Häuser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาคบคิดกันจะยกพวกมาสู้กับเยรูซาเล็มเพื่อก่อความวุ่นวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​จึง​ร่วม​กัน​วาง​แผน​ที่​จะ​มา​โจมตี​เยรูซาเล็ม เพื่อ​ทำ​ให้​เกิด​ความ​วุ่นวาย
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cùng nhau bàn mưu tính kế tấn công Giê-ru-sa-lem để gây rối loạn.
  • 新标点和合本 - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大家同谋要来攻打耶路撒冷,使城混乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大家同谋要来攻打耶路撒冷,使城混乱。
  • 当代译本 - 便一起图谋袭击耶路撒冷,使城内混乱。
  • 圣经新译本 - 他们就一同计划阴谋要来攻击耶路撒冷,制造混乱。
  • 中文标准译本 - 他们所有人一同密谋,要来攻打耶路撒冷,制造混乱。
  • 现代标点和合本 - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 大家同谋要来攻击耶路撒冷,使城内扰乱。
  • New International Version - They all plotted together to come and fight against Jerusalem and stir up trouble against it.
  • New International Reader's Version - All of them made evil plans to come and fight against Jerusalem. They wanted to stir up trouble against it.
  • English Standard Version - And they all plotted together to come and fight against Jerusalem and to cause confusion in it.
  • New Living Translation - They all made plans to come and fight against Jerusalem and throw us into confusion.
  • Christian Standard Bible - They all plotted together to come and fight against Jerusalem and throw it into confusion.
  • New American Standard Bible - So all of them conspired together to come to fight against Jerusalem and to cause confusion in it.
  • New King James Version - and all of them conspired together to come and attack Jerusalem and create confusion.
  • Amplified Bible - They all conspired together to come and to fight against Jerusalem, and to cause a disturbance in it.
  • American Standard Version - and they conspired all of them together to come and fight against Jerusalem, and to cause confusion therein.
  • King James Version - And conspired all of them together to come and to fight against Jerusalem, and to hinder it.
  • New English Translation - All of them conspired together to move with armed forces against Jerusalem and to create a disturbance in it.
  • World English Bible - and they all conspired together to come and fight against Jerusalem, and to cause confusion among us.
  • 新標點和合本 - 大家同謀要來攻擊耶路撒冷,使城內擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大家同謀要來攻打耶路撒冷,使城混亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大家同謀要來攻打耶路撒冷,使城混亂。
  • 當代譯本 - 便一起圖謀襲擊耶路撒冷,使城內混亂。
  • 聖經新譯本 - 他們就一同計劃陰謀要來攻擊耶路撒冷,製造混亂。
  • 呂振中譯本 - 大家一同計謀要來攻打 耶路撒冷 ,使城內擾亂。
  • 中文標準譯本 - 他們所有人一同密謀,要來攻打耶路撒冷,製造混亂。
  • 現代標點和合本 - 大家同謀要來攻擊耶路撒冷,使城內擾亂。
  • 文理和合譯本 - 同謀來攻耶路撒冷、俾其紛亂、
  • 文理委辦譯本 - 謀攻耶路撒冷、阻其工作。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 同謀來攻 耶路撒冷 、加以阻撓、
  • Nueva Versión Internacional - y acordaron atacar a Jerusalén y provocar disturbios en ella.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 예루살렘을 공격하여 혼란을 일으키려는 음모를 꾸몄으나
  • Новый Русский Перевод - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нем беспорядки.
  • Восточный перевод - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вместе они сговорились пойти на Иерусалим войной и устроить в нём беспорядки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir tout inspecté, je m’adressai aux notables, aux chefs et au reste du peuple : N’ayez pas peur d’eux ! Pensez au Seigneur qui est grand et redoutable, et combattez pour vos frères, vos fils et vos filles, vos femmes et vos maisons !
  • リビングバイブル - 彼らは直ちに軍隊を出動させ、エルサレムに暴動と混乱を引き起こそうと企てました。
  • Nova Versão Internacional - Todos juntos planejaram atacar Jerusalém e causar confusão.
  • Hoffnung für alle - Ich sah mir alles noch einmal genau an, dann sagte ich zu den führenden Männern und zum übrigen Volk: »Habt keine Angst vor ihnen! Vertraut dem Herrn, denn er ist groß und mächtig. Kämpft für eure Brüder und Söhne, für eure Töchter und Frauen und für eure Häuser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาคบคิดกันจะยกพวกมาสู้กับเยรูซาเล็มเพื่อก่อความวุ่นวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​จึง​ร่วม​กัน​วาง​แผน​ที่​จะ​มา​โจมตี​เยรูซาเล็ม เพื่อ​ทำ​ให้​เกิด​ความ​วุ่นวาย
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
Bible
Resources
Plans
Donate