Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay những người phụ xây cất, những người khiêng gánh đều phải làm việc với một tay, còn tay kia cầm khí giới;
  • 新标点和合本 - 修造城墙的,扛抬材料的,都一手做工一手拿兵器。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们建造城墙;扛抬材料的人扛抬的时候,一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们建造城墙;扛抬材料的人扛抬的时候,一手做工,一手拿兵器。
  • 当代译本 - 搬运工人一手工作,一手拿兵器。
  • 圣经新译本 - 那些建造城墙,搬运重物的,都是一只手作工,一只手紧握兵器。
  • 中文标准译本 - 那些建造城墙的人和背负重物的搬运工,都一手做工,一手握着兵器。
  • 现代标点和合本 - 修造城墙的、扛抬材料的都一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本(拼音版) - 修造城墙的,扛抬材料的,都一手作工,一手拿兵器。
  • New International Version - who were building the wall. Those who carried materials did their work with one hand and held a weapon in the other,
  • New International Reader's Version - The people continued to build the wall. The people who carried supplies did their work with one hand. They held a weapon in the other hand.
  • English Standard Version - who were building on the wall. Those who carried burdens were loaded in such a way that each labored on the work with one hand and held his weapon with the other.
  • New Living Translation - who were building the wall. The laborers carried on their work with one hand supporting their load and one hand holding a weapon.
  • Christian Standard Bible - who were rebuilding the wall. The laborers who carried the loads worked with one hand and held a weapon with the other.
  • New American Standard Bible - Those who were rebuilding the wall and those who carried burdens carried with one hand doing the work, and the other keeping hold of a weapon.
  • New King James Version - Those who built on the wall, and those who carried burdens, loaded themselves so that with one hand they worked at construction, and with the other held a weapon.
  • Amplified Bible - Those who were rebuilding the wall and those who carried burdens loaded themselves so that everyone worked with one hand and held a weapon with the other.
  • American Standard Version - They that builded the wall and they that bare burdens laded themselves; every one with one of his hands wrought in the work, and with the other held his weapon;
  • King James Version - They which builded on the wall, and they that bare burdens, with those that laded, every one with one of his hands wrought in the work, and with the other hand held a weapon.
  • New English Translation - who were rebuilding the wall. Those who were carrying loads did so by keeping one hand on the work and the other on their weapon.
  • World English Bible - Those who built the wall, and those who bore burdens loaded themselves; everyone with one of his hands did the work, and with the other held his weapon.
  • 新標點和合本 - 修造城牆的,扛擡材料的,都一手做工一手拿兵器。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們建造城牆;扛抬材料的人扛抬的時候,一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們建造城牆;扛抬材料的人扛抬的時候,一手做工,一手拿兵器。
  • 當代譯本 - 搬運工人一手工作,一手拿兵器。
  • 聖經新譯本 - 那些建造城牆,搬運重物的,都是一隻手作工,一隻手緊握兵器。
  • 呂振中譯本 - 修造城牆的和扛抬重物的都有所佩帶:他們都一手作工,一手拿着兵器。
  • 中文標準譯本 - 那些建造城牆的人和背負重物的搬運工,都一手做工,一手握著兵器。
  • 現代標點和合本 - 修造城牆的、扛抬材料的都一手做工,一手拿兵器。
  • 文理和合譯本 - 建垣者、負荷者、俱負其任、右手作工、左手執械、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建垣者、及負荷者、俱一手工作、一手執器械、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto los que reconstruían la muralla como los que acarreaban los materiales no descuidaban ni la obra ni la defensa.
  • Новый Русский Перевод - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ni moi, ni mes proches, ni mes collaborateurs, ni les gardes de mon escorte, nous ne quittions nos vêtements, chacun gardait ses armes à portée de main .
  • リビングバイブル - 石工や力仕事の者は、手の届く所に武器を用意しておいたり、
  • Nova Versão Internacional - que estava construindo o muro. Aqueles que transportavam material faziam o trabalho com uma das mãos e com a outra seguravam uma arma,
  • Hoffnung für alle - Sogar nachts zog ich meine Kleider nicht aus, und auch meine Verwandten, meine Mitarbeiter und die Männer meiner Leibwache waren jederzeit einsatzbereit mit der Waffe in der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งก่อกำแพงอยู่ คนงานขนวัสดุทำงานด้วยมือข้างหนึ่ง มืออีกข้างหนึ่งถืออาวุธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​กำลัง​สร้าง​กำแพง​อยู่ บรรดา​ผู้​ที่​แบก​ของ​ก็​ใช้​มือ​เดียว​ทำงาน และ​อีก​มือ​ถือ​อาวุธ
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay những người phụ xây cất, những người khiêng gánh đều phải làm việc với một tay, còn tay kia cầm khí giới;
  • 新标点和合本 - 修造城墙的,扛抬材料的,都一手做工一手拿兵器。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们建造城墙;扛抬材料的人扛抬的时候,一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们建造城墙;扛抬材料的人扛抬的时候,一手做工,一手拿兵器。
  • 当代译本 - 搬运工人一手工作,一手拿兵器。
  • 圣经新译本 - 那些建造城墙,搬运重物的,都是一只手作工,一只手紧握兵器。
  • 中文标准译本 - 那些建造城墙的人和背负重物的搬运工,都一手做工,一手握着兵器。
  • 现代标点和合本 - 修造城墙的、扛抬材料的都一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本(拼音版) - 修造城墙的,扛抬材料的,都一手作工,一手拿兵器。
  • New International Version - who were building the wall. Those who carried materials did their work with one hand and held a weapon in the other,
  • New International Reader's Version - The people continued to build the wall. The people who carried supplies did their work with one hand. They held a weapon in the other hand.
  • English Standard Version - who were building on the wall. Those who carried burdens were loaded in such a way that each labored on the work with one hand and held his weapon with the other.
  • New Living Translation - who were building the wall. The laborers carried on their work with one hand supporting their load and one hand holding a weapon.
  • Christian Standard Bible - who were rebuilding the wall. The laborers who carried the loads worked with one hand and held a weapon with the other.
  • New American Standard Bible - Those who were rebuilding the wall and those who carried burdens carried with one hand doing the work, and the other keeping hold of a weapon.
  • New King James Version - Those who built on the wall, and those who carried burdens, loaded themselves so that with one hand they worked at construction, and with the other held a weapon.
  • Amplified Bible - Those who were rebuilding the wall and those who carried burdens loaded themselves so that everyone worked with one hand and held a weapon with the other.
  • American Standard Version - They that builded the wall and they that bare burdens laded themselves; every one with one of his hands wrought in the work, and with the other held his weapon;
  • King James Version - They which builded on the wall, and they that bare burdens, with those that laded, every one with one of his hands wrought in the work, and with the other hand held a weapon.
  • New English Translation - who were rebuilding the wall. Those who were carrying loads did so by keeping one hand on the work and the other on their weapon.
  • World English Bible - Those who built the wall, and those who bore burdens loaded themselves; everyone with one of his hands did the work, and with the other held his weapon.
  • 新標點和合本 - 修造城牆的,扛擡材料的,都一手做工一手拿兵器。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們建造城牆;扛抬材料的人扛抬的時候,一手做工,一手拿兵器。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們建造城牆;扛抬材料的人扛抬的時候,一手做工,一手拿兵器。
  • 當代譯本 - 搬運工人一手工作,一手拿兵器。
  • 聖經新譯本 - 那些建造城牆,搬運重物的,都是一隻手作工,一隻手緊握兵器。
  • 呂振中譯本 - 修造城牆的和扛抬重物的都有所佩帶:他們都一手作工,一手拿着兵器。
  • 中文標準譯本 - 那些建造城牆的人和背負重物的搬運工,都一手做工,一手握著兵器。
  • 現代標點和合本 - 修造城牆的、扛抬材料的都一手做工,一手拿兵器。
  • 文理和合譯本 - 建垣者、負荷者、俱負其任、右手作工、左手執械、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建垣者、及負荷者、俱一手工作、一手執器械、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto los que reconstruían la muralla como los que acarreaban los materiales no descuidaban ni la obra ni la defensa.
  • Новый Русский Перевод - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - который строил стену. Носильщики тяжестей делали свою работу одной рукой, а в другой держали оружие,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ni moi, ni mes proches, ni mes collaborateurs, ni les gardes de mon escorte, nous ne quittions nos vêtements, chacun gardait ses armes à portée de main .
  • リビングバイブル - 石工や力仕事の者は、手の届く所に武器を用意しておいたり、
  • Nova Versão Internacional - que estava construindo o muro. Aqueles que transportavam material faziam o trabalho com uma das mãos e com a outra seguravam uma arma,
  • Hoffnung für alle - Sogar nachts zog ich meine Kleider nicht aus, und auch meine Verwandten, meine Mitarbeiter und die Männer meiner Leibwache waren jederzeit einsatzbereit mit der Waffe in der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งก่อกำแพงอยู่ คนงานขนวัสดุทำงานด้วยมือข้างหนึ่ง มืออีกข้างหนึ่งถืออาวุธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​กำลัง​สร้าง​กำแพง​อยู่ บรรดา​ผู้​ที่​แบก​ของ​ก็​ใช้​มือ​เดียว​ทำงาน และ​อีก​มือ​ถือ​อาวุธ
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
Bible
Resources
Plans
Donate