Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • 新标点和合本 - 其次是提哥亚人修造;但是他们的贵胄不用肩(“肩”原文作“颈项”)担他们主的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们旁边修造的是提哥亚人;但是他们的贵族不用肩 扛他们主人的工作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们旁边修造的是提哥亚人;但是他们的贵族不用肩 扛他们主人的工作。
  • 当代译本 - 再下一段由提哥亚人修筑,但他们的贵族不肯做督工所分派的工作。
  • 圣经新译本 - 接着这一段的是由提哥亚人修筑;但是他们的贵族不愿肩负他们的主的工作。
  • 中文标准译本 - 在他们旁边的一段,由提克亚人修建,不过他们的贵族没有承担他们主的工作。
  • 现代标点和合本 - 其次是提哥亚人修造,但是他们的贵胄不用肩 担他们主的工作。
  • 和合本(拼音版) - 其次是提哥亚人修造。但是他们的贵胄不用肩担他们主的工作 。
  • New International Version - The next section was repaired by the men of Tekoa, but their nobles would not put their shoulders to the work under their supervisors.
  • New International Reader's Version - Some men from Tekoa repaired the next part of the wall. But their nobles refused to do any work at all. They didn’t pay any attention to the people who were in charge of the work.
  • English Standard Version - And next to them the Tekoites repaired, but their nobles would not stoop to serve their Lord.
  • New Living Translation - Next were the people from Tekoa, though their leaders refused to work with the construction supervisors.
  • Christian Standard Bible - Beside them the Tekoites made repairs, but their nobles did not lift a finger to help their supervisors.
  • New American Standard Bible - Moreover, next to him the Tekoites made repairs, but their nobles did not support the work of their masters.
  • New King James Version - Next to them the Tekoites made repairs; but their nobles did not put their shoulders to the work of their Lord.
  • Amplified Bible - Next to him the men of Tekoa made repairs, but their nobles did not support the work of their overseers.
  • American Standard Version - And next unto them the Tekoites repaired; but their nobles put not their necks to the work of their lord.
  • King James Version - And next unto them the Tekoites repaired; but their nobles put not their necks to the work of their Lord.
  • New English Translation - The men of Tekoa worked on the section adjacent to them, but their town leaders would not assist with the work of their master.
  • World English Bible - Next to them, the Tekoites made repairs; but their nobles didn’t put their necks to the Lord’s work.
  • 新標點和合本 - 其次是提哥亞人修造;但是他們的貴冑不用肩(原文是頸項)擔他們主的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們旁邊修造的是提哥亞人;但是他們的貴族不用肩 扛他們主人的工作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們旁邊修造的是提哥亞人;但是他們的貴族不用肩 扛他們主人的工作。
  • 當代譯本 - 再下一段由提哥亞人修築,但他們的貴族不肯做督工所分派的工作。
  • 聖經新譯本 - 接著這一段的是由提哥亞人修築;但是他們的貴族不願肩負他們的主的工作。
  • 呂振中譯本 - 其次是 提哥亞 人修造的;但是他們貴顯的人不用肩膀 擔負起他們主子 的工作。
  • 中文標準譯本 - 在他們旁邊的一段,由提克亞人修建,不過他們的貴族沒有承擔他們主的工作。
  • 現代標點和合本 - 其次是提哥亞人修造,但是他們的貴胄不用肩 擔他們主的工作。
  • 文理和合譯本 - 其次、提哥亞人修葺、然彼之顯者、不肩負其主之工、
  • 文理委辦譯本 - 其次提哥亞人修葺、然其世職不用力服勞上主之事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次、 提哥亞 人修葺、惟其紳宦、不願為其主之事盡力、
  • Nueva Versión Internacional - Los de Tecoa reconstruyeron el siguiente tramo de la muralla, aunque sus notables no quisieron colaborar con los dirigentes.
  • 현대인의 성경 - 그 다음 부분은 드고아 사람들이 건축하였는데 그들의 지도자들은 노동을 하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Следующий участок стены был восстановлен жителями Текоа, но их знать не подставила плечи под работу для своего Владыки .
  • Восточный перевод - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • La Bible du Semeur 2015 - Venaient ensuite les habitants de Teqoa, mais leurs notables refusèrent de travailler sous les ordres des maîtres d’œuvre.
  • リビングバイブル - 次の部分にはテコア出身の者が工事に当たりましたが、身分の高い人々は怠けて手伝いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O trecho seguinte foi reparado pelos homens de Tecoa, mas os nobres dessa cidade não quiseram se juntar ao serviço, rejeitando a orientação de seus supervisores .
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Abschnitt bauten die Einwohner von Tekoa; doch die führenden Männer jener Stadt waren zu stolz, um den Rücken krumm zu machen und den Anweisungen der Aufseher zu folgen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถัดไปได้แก่ชาวเมืองเทโคอา แต่บรรดาขุนนางของเขาไม่ยอมทำงานตามคำสั่งของผู้ดูแล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เทโคอา​ซ่อมแซม​ถัด​จาก​พวก​เขา​ไป แต่​เหล่า​เจ้านาย​ของ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​ลด​ตัว​ลง​รับใช้​นาย​งาน​ของ​เขา
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • 新标点和合本 - 其次是提哥亚人修造;但是他们的贵胄不用肩(“肩”原文作“颈项”)担他们主的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们旁边修造的是提哥亚人;但是他们的贵族不用肩 扛他们主人的工作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他们旁边修造的是提哥亚人;但是他们的贵族不用肩 扛他们主人的工作。
  • 当代译本 - 再下一段由提哥亚人修筑,但他们的贵族不肯做督工所分派的工作。
  • 圣经新译本 - 接着这一段的是由提哥亚人修筑;但是他们的贵族不愿肩负他们的主的工作。
  • 中文标准译本 - 在他们旁边的一段,由提克亚人修建,不过他们的贵族没有承担他们主的工作。
  • 现代标点和合本 - 其次是提哥亚人修造,但是他们的贵胄不用肩 担他们主的工作。
  • 和合本(拼音版) - 其次是提哥亚人修造。但是他们的贵胄不用肩担他们主的工作 。
  • New International Version - The next section was repaired by the men of Tekoa, but their nobles would not put their shoulders to the work under their supervisors.
  • New International Reader's Version - Some men from Tekoa repaired the next part of the wall. But their nobles refused to do any work at all. They didn’t pay any attention to the people who were in charge of the work.
  • English Standard Version - And next to them the Tekoites repaired, but their nobles would not stoop to serve their Lord.
  • New Living Translation - Next were the people from Tekoa, though their leaders refused to work with the construction supervisors.
  • Christian Standard Bible - Beside them the Tekoites made repairs, but their nobles did not lift a finger to help their supervisors.
  • New American Standard Bible - Moreover, next to him the Tekoites made repairs, but their nobles did not support the work of their masters.
  • New King James Version - Next to them the Tekoites made repairs; but their nobles did not put their shoulders to the work of their Lord.
  • Amplified Bible - Next to him the men of Tekoa made repairs, but their nobles did not support the work of their overseers.
  • American Standard Version - And next unto them the Tekoites repaired; but their nobles put not their necks to the work of their lord.
  • King James Version - And next unto them the Tekoites repaired; but their nobles put not their necks to the work of their Lord.
  • New English Translation - The men of Tekoa worked on the section adjacent to them, but their town leaders would not assist with the work of their master.
  • World English Bible - Next to them, the Tekoites made repairs; but their nobles didn’t put their necks to the Lord’s work.
  • 新標點和合本 - 其次是提哥亞人修造;但是他們的貴冑不用肩(原文是頸項)擔他們主的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們旁邊修造的是提哥亞人;但是他們的貴族不用肩 扛他們主人的工作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他們旁邊修造的是提哥亞人;但是他們的貴族不用肩 扛他們主人的工作。
  • 當代譯本 - 再下一段由提哥亞人修築,但他們的貴族不肯做督工所分派的工作。
  • 聖經新譯本 - 接著這一段的是由提哥亞人修築;但是他們的貴族不願肩負他們的主的工作。
  • 呂振中譯本 - 其次是 提哥亞 人修造的;但是他們貴顯的人不用肩膀 擔負起他們主子 的工作。
  • 中文標準譯本 - 在他們旁邊的一段,由提克亞人修建,不過他們的貴族沒有承擔他們主的工作。
  • 現代標點和合本 - 其次是提哥亞人修造,但是他們的貴胄不用肩 擔他們主的工作。
  • 文理和合譯本 - 其次、提哥亞人修葺、然彼之顯者、不肩負其主之工、
  • 文理委辦譯本 - 其次提哥亞人修葺、然其世職不用力服勞上主之事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次、 提哥亞 人修葺、惟其紳宦、不願為其主之事盡力、
  • Nueva Versión Internacional - Los de Tecoa reconstruyeron el siguiente tramo de la muralla, aunque sus notables no quisieron colaborar con los dirigentes.
  • 현대인의 성경 - 그 다음 부분은 드고아 사람들이 건축하였는데 그들의 지도자들은 노동을 하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Следующий участок стены был восстановлен жителями Текоа, но их знать не подставила плечи под работу для своего Владыки .
  • Восточный перевод - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следующий участок стены был восстановлен жителями селения Текоа, но их знать и пальцем не пошевелила, чтобы участвовать в работе для своего Владыки .
  • La Bible du Semeur 2015 - Venaient ensuite les habitants de Teqoa, mais leurs notables refusèrent de travailler sous les ordres des maîtres d’œuvre.
  • リビングバイブル - 次の部分にはテコア出身の者が工事に当たりましたが、身分の高い人々は怠けて手伝いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O trecho seguinte foi reparado pelos homens de Tecoa, mas os nobres dessa cidade não quiseram se juntar ao serviço, rejeitando a orientação de seus supervisores .
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Abschnitt bauten die Einwohner von Tekoa; doch die führenden Männer jener Stadt waren zu stolz, um den Rücken krumm zu machen und den Anweisungen der Aufseher zu folgen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถัดไปได้แก่ชาวเมืองเทโคอา แต่บรรดาขุนนางของเขาไม่ยอมทำงานตามคำสั่งของผู้ดูแล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เทโคอา​ซ่อมแซม​ถัด​จาก​พวก​เขา​ไป แต่​เหล่า​เจ้านาย​ของ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​ลด​ตัว​ลง​รับใช้​นาย​งาน​ของ​เขา
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
Bible
Resources
Plans
Donate