Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
- 新标点和合本 - 大祭司以利亚实的孙子、耶何耶大的一个儿子是和伦人参巴拉的女婿,我就从我这里把他赶出去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚实大祭司的孙子,耶何耶大的一个儿子是和伦人参巴拉的女婿,我就把他从我这里赶出去。
- 和合本2010(神版-简体) - 以利亚实大祭司的孙子,耶何耶大的一个儿子是和伦人参巴拉的女婿,我就把他从我这里赶出去。
- 当代译本 - 以利亚实大祭司之子耶何耶大有个儿子娶了和伦人参巴拉的女儿,我就把他赶了出去。
- 圣经新译本 - 大祭司以利亚实的孙子耶何耶大的一个儿子,是和伦人参巴拉的女婿,我就驱逐他离开我。
- 中文标准译本 - 大祭司以利亚实的儿子耶赫亚达有一个儿子,是贺伦人叁巴拉的女婿,我把他从我身边赶走了。
- 现代标点和合本 - 大祭司以利亚实的孙子、耶何耶大的一个儿子是和伦人参巴拉的女婿,我就从我这里把他赶出去。
- 和合本(拼音版) - 大祭司以利亚实的孙子、耶何耶大的一个儿子,是和伦人参巴拉的女婿,我就从我这里把他赶出去。
- New International Version - One of the sons of Joiada son of Eliashib the high priest was son-in-law to Sanballat the Horonite. And I drove him away from me.
- New International Reader's Version - One of the sons of Joiada was the son-in-law of Sanballat the Horonite. Joiada, the son of Eliashib, was the high priest. I drove Joiada’s son away from me.
- English Standard Version - And one of the sons of Jehoiada, the son of Eliashib the high priest, was the son-in-law of Sanballat the Horonite. Therefore I chased him from me.
- New Living Translation - One of the sons of Joiada son of Eliashib the high priest had married a daughter of Sanballat the Horonite, so I banished him from my presence.
- The Message - One of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was a son-in-law of Sanballat the Horonite; I drove him out of my presence.
- Christian Standard Bible - Even one of the sons of Jehoiada, son of the high priest Eliashib, had become a son-in-law to Sanballat the Horonite. So I drove him away from me.
- New American Standard Bible - Even one of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, became a son-in-law of Sanballat the Horonite, so I chased him away from me.
- New King James Version - And one of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was a son-in-law of Sanballat the Horonite; therefore I drove him from me.
- Amplified Bible - One of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was a son-in-law of Sanballat the Horonite, so I chased him away from me.
- American Standard Version - And one of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was son-in-law to Sanballat the Horonite: therefore I chased him from me.
- King James Version - And one of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was son in law to Sanballat the Horonite: therefore I chased him from me.
- New English Translation - Now one of the sons of Joiada son of Eliashib the high priest was a son-in-law of Sanballat the Horonite. So I banished him from my sight.
- World English Bible - One of the sons of Joiada, the son of Eliashib the high priest, was son-in-law to Sanballat the Horonite; therefore I chased him from me.
- 新標點和合本 - 大祭司以利亞實的孫子、耶何耶大的一個兒子是和倫人參巴拉的女婿,我就從我這裏把他趕出去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞實大祭司的孫子,耶何耶大的一個兒子是和倫人參巴拉的女婿,我就把他從我這裏趕出去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞實大祭司的孫子,耶何耶大的一個兒子是和倫人參巴拉的女婿,我就把他從我這裏趕出去。
- 當代譯本 - 以利亞實大祭司之子耶何耶大有個兒子娶了和倫人參巴拉的女兒,我就把他趕了出去。
- 聖經新譯本 - 大祭司以利亞實的孫子耶何耶大的一個兒子,是和倫人參巴拉的女婿,我就驅逐他離開我。
- 呂振中譯本 - 大祭司 以利亞實 的孫子 耶何耶大 的一個兒子是 和倫 人 參巴拉 的女婿;我就把他趕出我這裏。
- 中文標準譯本 - 大祭司以利亞實的兒子耶赫亞達有一個兒子,是賀倫人叁巴拉的女婿,我把他從我身邊趕走了。
- 現代標點和合本 - 大祭司以利亞實的孫子、耶何耶大的一個兒子是和倫人參巴拉的女婿,我就從我這裡把他趕出去。
- 文理和合譯本 - 祭司長以利亞實孫、耶何耶大子一人、為和倫人參巴拉之壻、我屏之於我前、
- 文理委辦譯本 - 祭司長、以利亞實孫、耶何耶大子、娶和倫人撒八拉女、故我逐之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司 以利雅實 子 耶何耶大 、其子之一、為 和倫 人 參巴拉 之壻、故我逐之離我、
- Nueva Versión Internacional - A uno de los hijos de Joyadá, hijo del sumo sacerdote Eliasib, lo eché de mi lado porque era yerno de Sambalat el horonita.
- 현대인의 성경 - 대제사장 엘리아십의 손자이며 요야다의 아들 중 하나가 호론 사람 산발랏의 딸과 결혼하였으므로 나는 그를 1예루살렘에서 떠나게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Один из сыновей Иодая, сына первосвященника Элиашива, был зятем хоронитянина Санбаллата. Я прогнал его от себя.
- Восточный перевод - Один из сыновей Иояды, сына главного священнослужителя Элиашива, был зятем хоронитянина Санбаллата. И я прогнал его от себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из сыновей Иояды, сына главного священнослужителя Элиашива, был зятем хоронитянина Санбаллата. И я прогнал его от себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из сыновей Иояды, сына главного священнослужителя Элиашива, был зятем хоронитянина Санбаллата. И я прогнал его от себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Un des fils de Yoyada et petit-fils d’Eliashib, le grand-prêtre, était devenu le gendre de Sanballat, le Horonite. C’est pourquoi je le chassai loin de moi.
- リビングバイブル - また、大祭司エルヤシブを父に持つエホヤダの子の一人が、ホロン人サヌバラテの娘を嫁にしていることがわかったので、彼を神殿から追放しました。
- Nova Versão Internacional - Um dos filhos de Joiada, filho do sumo sacerdote Eliasibe, era genro de Sambalate, o horonita. Eu o expulsei para longe de mim.
- Hoffnung für alle - Jojada, ein Sohn des Hohenpriesters Eljaschib, hatte einen Sohn, der mit einer Tochter des Horoniters Sanballat verheiratet war. Deshalb jagte ich ihn aus Jerusalem fort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายคนหนึ่งของโยยาดาบุตรมหาปุโรหิตเอลียาชีบได้แต่งงานกับบุตรสาวคนหนึ่งของสันบาลลัทชาวโฮโรนาอิม ข้าพเจ้าจึงขับไล่เขาออกไปให้พ้นหน้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรคนหนึ่งของโยยาดา ผู้เป็นบุตรของเอลียาชีบหัวหน้ามหาปุโรหิต ซึ่งเป็นบุตรเขยของสันบาลลัทชาวโฮโรน ข้าพเจ้าขับไล่เขาไปจากข้าพเจ้า
Cross Reference
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
- Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
- Nê-hê-mi 6:17 - Tuy nhiên, trong thời gian ấy, một số người Giu-đa có địa vị lại thường liên lạc thư từ với Tô-bia.
- Nê-hê-mi 6:18 - Trong Giu-đa có nhiều người thề giúp Tô-bia, vì Tô-bia là con rể của Sê-ca-nia, con A-ra, và con của Tô-bia là Giô-ha-nan, lại cưới con gái của Mê-su-lam, con Bê-rê-kia.
- Nê-hê-mi 6:19 - Những người này hùa theo Tô-bia trước mặt tôi, đồng thời họ đem những lời tôi nói học lại hết cho Tô-bia. Tô-bia gửi cho tôi nhiều thư đe dọa.
- Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
- Nê-hê-mi 13:4 - Trước đó, Thầy Tế lễ Ê-li-a-síp, người có trách nhiệm trông coi kho tàng Đền Thờ Đức Chúa Trời, liên lạc với Tô-bia,
- Nê-hê-mi 13:5 - và thầy tế lễ dành cho Tô-bia một phòng rộng. Phòng này trước kia chứa lễ vật chay, trầm hương, bình lọ, cùng những phần đóng góp cho người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng—khoảng phần mười lúa mì, rượu—và những lễ vật dâng lên dành cho các thầy tế lễ.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
- Nê-hê-mi 12:22 - Các trưởng họ người Lê-vi đều được đăng ký vào đời Ê-li-a-síp, Giô-gia-đa, Giô-ha-nan, và Gia-đua; còn tên các thầy tế lễ được đăng ký vào đời Đa-ri-út, vua Ba Tư.
- Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.
- Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
- Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”