Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- 新标点和合本 - 我就斥责他们,咒诅他们,打了他们几个人,拔下他们的头发,叫他们指着 神起誓,必不将自己的女儿嫁给外邦人的儿子,也不为自己和儿子娶他们的女儿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就斥责他们,诅咒他们,打了他们几个人,拔下他们的胡须,叫他们指着上帝起誓:“你们不可把自己的女儿嫁给外邦人的儿子,也不可为自己和儿子娶他们的女儿。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就斥责他们,诅咒他们,打了他们几个人,拔下他们的胡须,叫他们指着 神起誓:“你们不可把自己的女儿嫁给外邦人的儿子,也不可为自己和儿子娶他们的女儿。
- 当代译本 - 我就斥责他们,咒诅他们,打了他们其中一些人,又扯他们的头发,要他们奉上帝的名起誓不再让自己的子女与外族人通婚,自己也不娶外族女子。
- 圣经新译本 - 我就责备他们,咒诅他们,击打他们中间的几个人,拔下他们的头发,叫他们指着 神起誓,说:“你们决不可把自己的女儿嫁给他们的儿子,也决不可为儿子或为自己娶他们的女儿。
- 中文标准译本 - 我就谴责他们,诅咒他们,责打他们中的一些人,拔掉他们的胡须,然后让他们指着神起誓,对他们说 :“你们绝不可把你们的女儿嫁给外邦人 的儿子,也绝不可为你们的儿子、为自己娶他们的女儿。
- 现代标点和合本 - 我就斥责他们,咒诅他们,打了他们几个人,拔下他们的头发,叫他们指着神起誓,必不将自己的女儿嫁给外邦人的儿子,也不为自己和儿子娶他们的女儿。
- 和合本(拼音版) - 我就斥责他们,咒诅他们,打了他们几个人,拔下他们的头发,叫他们指着上帝起誓,必不将自己的女儿嫁给外邦人的儿子,也不为自己和儿子娶他们的女儿。
- New International Version - I rebuked them and called curses down on them. I beat some of the men and pulled out their hair. I made them take an oath in God’s name and said: “You are not to give your daughters in marriage to their sons, nor are you to take their daughters in marriage for your sons or for yourselves.
- New International Reader's Version - So I gave them a warning. I cursed them. I beat up some of them. I pulled their hair out. I had them make a promise in God’s name. I said, “You must promise not to give your daughters to be married to their sons. You must promise not to let their daughters marry your sons. And you must not marry their daughters either.
- English Standard Version - And I confronted them and cursed them and beat some of them and pulled out their hair. And I made them take an oath in the name of God, saying, “You shall not give your daughters to their sons, or take their daughters for your sons or for yourselves.
- New Living Translation - So I confronted them and called down curses on them. I beat some of them and pulled out their hair. I made them swear in the name of God that they would not let their children intermarry with the pagan people of the land.
- Christian Standard Bible - I rebuked them, cursed them, beat some of their men, and pulled out their hair. I forced them to take an oath before God and said, “You must not give your daughters in marriage to their sons or take their daughters as wives for your sons or yourselves!
- New American Standard Bible - So I quarreled with them and cursed them, and struck some of them and pulled out their hair, and made them swear by God, “You shall not give your daughters to their sons, nor take any of their daughters for your sons or for yourselves.
- New King James Version - So I contended with them and cursed them, struck some of them and pulled out their hair, and made them swear by God, saying, “You shall not give your daughters as wives to their sons, nor take their daughters for your sons or yourselves.
- Amplified Bible - So I contended with them and cursed them and struck some of them and pulled out their hair, and made them swear by God, saying, “You shall not give your daughters [in marriage] to their sons, nor take [any of] their daughters for your sons or for yourselves.
- American Standard Version - And I contended with them, and cursed them, and smote certain of them, and plucked off their hair, and made them swear by God, saying, Ye shall not give your daughters unto their sons, nor take their daughters for your sons, or for yourselves.
- King James Version - And I contended with them, and cursed them, and smote certain of them, and plucked off their hair, and made them swear by God, saying, Ye shall not give your daughters unto their sons, nor take their daughters unto your sons, or for yourselves.
- New English Translation - So I entered a complaint with them. I called down a curse on them, and I struck some of the men and pulled out their hair. I had them swear by God saying, “You will not marry off your daughters to their sons, and you will not take any of their daughters as wives for your sons or for yourselves!
- World English Bible - I contended with them, and cursed them, and struck certain of them, and plucked off their hair, and made them swear by God, “You shall not give your daughters to their sons, nor take their daughters for your sons, or for yourselves.
- 新標點和合本 - 我就斥責他們,咒詛他們,打了他們幾個人,拔下他們的頭髮,叫他們指着神起誓,必不將自己的女兒嫁給外邦人的兒子,也不為自己和兒子娶他們的女兒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就斥責他們,詛咒他們,打了他們幾個人,拔下他們的鬍鬚,叫他們指着上帝起誓:「你們不可把自己的女兒嫁給外邦人的兒子,也不可為自己和兒子娶他們的女兒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就斥責他們,詛咒他們,打了他們幾個人,拔下他們的鬍鬚,叫他們指着 神起誓:「你們不可把自己的女兒嫁給外邦人的兒子,也不可為自己和兒子娶他們的女兒。
- 當代譯本 - 我就斥責他們,咒詛他們,打了他們其中一些人,又扯他們的頭髮,要他們奉上帝的名起誓不再讓自己的子女與外族人通婚,自己也不娶外族女子。
- 聖經新譯本 - 我就責備他們,咒詛他們,擊打他們中間的幾個人,拔下他們的頭髮,叫他們指著 神起誓,說:“你們決不可把自己的女兒嫁給他們的兒子,也決不可為兒子或為自己娶他們的女兒。
- 呂振中譯本 - 我就譴責他們,咒罵他們,擊打了他們幾個人,拔下他們的頭髮,叫他們指着上帝來起誓: 我說 :『你們決不可將自己的女兒嫁給他們的兒子,也決不可為兒子或自己娶他們的女兒。
- 中文標準譯本 - 我就譴責他們,詛咒他們,責打他們中的一些人,拔掉他們的鬍鬚,然後讓他們指著神起誓,對他們說 :「你們絕不可把你們的女兒嫁給外邦人 的兒子,也絕不可為你們的兒子、為自己娶他們的女兒。
- 現代標點和合本 - 我就斥責他們,咒詛他們,打了他們幾個人,拔下他們的頭髮,叫他們指著神起誓,必不將自己的女兒嫁給外邦人的兒子,也不為自己和兒子娶他們的女兒。
- 文理和合譯本 - 我則斥之、詛之、撻其數人、拔其髮、使指上帝而誓、必不以己女嫁其子、不娶其女為妻為媳、
- 文理委辦譯本 - 我知而責之、或詛、或撻、或拔其髮、使指上帝而誓、必不以女嫁異邦人、不娶其女為妻為媳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我斥責之、咒詛之、撻其數人、拔其髮、使之指天主而誓、必不以女嫁異邦人、不娶其女為妻、為媳、
- Nueva Versión Internacional - Entonces los reprendí y los maldije; a algunos de ellos los golpeé, y hasta les arranqué los pelos, y los obligué a jurar por Dios. Les dije: «No permitan que sus hijas se casen con los hijos de ellos, ni se casen ustedes ni sus hijos con las hijas de ellos.
- 현대인의 성경 - 그래서 나는 그 부모들을 책망하며 저주하고 몇 사람을 때리며 그 머리털을 뽑고 다시는 그들의 자녀들을 이방 사람과 결혼시키지 않겠다고 하나님의 이름으로 맹세하게 한 다음
- Новый Русский Перевод - Я упрекал их и призывал на них проклятия. Я бил некоторых из них и таскал за волосы. Я заставил их поклясться Божьим именем и сказал: – Вы не должны отдавать своих дочерей замуж за сыновей других народов и не должны брать их дочерей в жены своим сыновьям или самим себе.
- Восточный перевод - Я упрекал их и призывал на них проклятия. Я бил некоторых из них и таскал за волосы. Я заставил их поклясться именем Всевышнего и сказал: – Вы не должны отдавать своих дочерей замуж за сыновей других народов и не должны брать их дочерей в жёны своим сыновьям или самим себе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я упрекал их и призывал на них проклятия. Я бил некоторых из них и таскал за волосы. Я заставил их поклясться именем Аллаха и сказал: – Вы не должны отдавать своих дочерей замуж за сыновей других народов и не должны брать их дочерей в жёны своим сыновьям или самим себе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я упрекал их и призывал на них проклятия. Я бил некоторых из них и таскал за волосы. Я заставил их поклясться именем Всевышнего и сказал: – Вы не должны отдавать своих дочерей замуж за сыновей других народов и не должны брать их дочерей в жёны своим сыновьям или самим себе.
- La Bible du Semeur 2015 - Je pris ces compatriotes à partie et j’appelai la malédiction sur eux ; je battis même quelques-uns d’entre eux et je leur arrachai les cheveux, puis je leur fis prêter serment au nom de Dieu en disant : Vous ne donnerez pas vos filles à des fils d’étrangers et vous ne prendrez leurs filles ni pour vos fils, ni pour vous-mêmes .
- リビングバイブル - そこで、その親たちを非難してのろい、数人をなぐり倒し、髪の毛を引き抜きました。こうして、子どもを外国人とは絶対に結婚させないと、神に誓わせたのです。
- Nova Versão Internacional - Eu os repreendi e invoquei maldições sobre eles. Bati em alguns deles e arranquei os seus cabelos. Fiz com que jurassem em nome de Deus e lhes disse: Não consintam mais em dar suas filhas em casamento aos filhos deles, nem haja casamento das filhas deles com seus filhos ou com vocês.
- Hoffnung für alle - Da redete ich den Männern ins Gewissen, ja, ich verfluchte sie sogar, schlug auf einige von ihnen ein und zerrte sie an den Haaren. Ich ließ sie vor Gott schwören, ihre Söhne und Töchter niemals mit Angehörigen fremder Völker zu verheiraten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงติเตียนและสาปแช่งชาวยูดาห์เหล่านั้น ข้าพเจ้าทุบตีชายบางคนและทึ้งผมของพวกเขา และให้เขาเหล่านั้นสาบานในพระนามพระเจ้าว่า “เจ้าจะไม่ยกลูกสาวให้แต่งงานกับบุตรชายของคนพวกนั้น หรือรับลูกสาวของพวกนั้นมาเป็นภรรยาของตนเองหรือของลูกชายของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเผชิญหน้าพูดกับพวกเขา ทั้งสาปแช่งและลงมือลงไม้กับพวกเขาบางคน และถึงกับทึ้งผมพวกเขา และให้พวกเขาสาบานตนในพระนามของพระเจ้าโดยบอกว่า “พวกท่านจะไม่ยกลูกสาวของท่านให้แก่ลูกชายของพวกเขา หรือรับลูกสาวของพวกเขามาเป็นสะใภ้ของท่านหรือเป็นภรรยาของพวกท่านเอง
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:14 - Người Lê-vi sẽ lớn tiếng tuyên bố với toàn dân Ít-ra-ên như sau:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:2 - Nếu xét thấy một người có tội đáng phạt đòn, thì phán quan sẽ truyền cho người ấy nằm xuống, sai đánh đòn ngay trước mặt mình. Số đòn nhiều hay ít tùy theo tội nặng hay nhẹ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:3 - Nhưng bốn mươi roi là tối đa, đừng đánh quá, đừng làm nhục nhân phẩm một người anh em mình.
- Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
- 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
- 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
- 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
- Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
- Châm Ngôn 28:4 - Người bỏ pháp luật đề cao tội ác; người giữ pháp luật chống lại người gian.
- E-xơ-ra 7:26 - Có ai bất tuân luật Đức Chúa Trời và sắc lệnh của vua, phải lập tức xử trị bằng án tử hình, lưu đày, tịch biên tài sản, hoặc giam giữ tùy trường hợp.”
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Nê-hê-mi 13:11 - Tôi trách cứ các nhà lãnh đạo: “Tại sao để cho Đền Thờ Đức Chúa Trời bị bỏ bê như vậy?” Rồi, tôi gọi người Lê-vi trở lại chức vụ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
- E-xơ-ra 10:5 - E-xơ-ra đứng lên, xin các thầy trưởng tế, người Lê-vi, và toàn thể dân Ít-ra-ên thề sẽ làm theo lời Sê-ca-nia vừa nói. Mọi người đều thề.
- Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
- Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
- Nê-hê-mi 10:30 - “Chúng tôi thề không gả con mình cho người ngoại giáo; không cưới con gái ngoại giáo cho con trai mình.