Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的 神啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐利未人洁净自己来守城门,使安息日分别为圣。我的上帝啊,求你因这事记念我,照你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐利未人洁净自己来守城门,使安息日分别为圣。我的 神啊,求你因这事记念我,照你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 当代译本 - 我吩咐利未人洁净自己,然后来看守城门,尊安息日为圣日。我的上帝啊,求你因此而眷顾我,按你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 圣经新译本 - 我吩咐利未人洁净自己,然后来看守城门,使安息日分别为圣。“我的 神啊,求你也因这事记念我,照着你丰盛的慈爱怜恤我!”
  • 中文标准译本 - 我吩咐利未人要洁净自己,然后来看守各城门,尊安息日为圣。 我的神哪,求你也为此记念我,照着你丰盛的慈爱顾惜我!
  • 现代标点和合本 - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的神啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • 和合本(拼音版) - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的上帝啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • New International Version - Then I commanded the Levites to purify themselves and go and guard the gates in order to keep the Sabbath day holy. Remember me for this also, my God, and show mercy to me according to your great love.
  • New International Reader's Version - I commanded the Levites to make themselves pure. Then I told them to go and guard the gates. I wanted the Sabbath day to be kept holy. You are my God. Remember me because of the good things I’ve done. Be kind to me according to your great love.
  • English Standard Version - Then I commanded the Levites that they should purify themselves and come and guard the gates, to keep the Sabbath day holy. Remember this also in my favor, O my God, and spare me according to the greatness of your steadfast love.
  • New Living Translation - Then I commanded the Levites to purify themselves and to guard the gates in order to preserve the holiness of the Sabbath. Remember this good deed also, O my God! Have compassion on me according to your great and unfailing love.
  • The Message - Then I directed the Levites to ceremonially cleanse themselves and take over as guards at the gates to keep the sanctity of the Sabbath day. Remember me also for this, my God. Treat me with mercy according to your great and steadfast love. * * *
  • Christian Standard Bible - Then I instructed the Levites to purify themselves and guard the city gates in order to keep the Sabbath day holy. Remember me for this also, my God, and look on me with compassion according to the abundance of your faithful love.
  • New American Standard Bible - And I ordered the Levites that they were to purify themselves and come as gatekeepers to sanctify the Sabbath day. For this also remember me, my God, and have compassion on me according to the greatness of Your mercy.
  • New King James Version - And I commanded the Levites that they should cleanse themselves, and that they should go and guard the gates, to sanctify the Sabbath day. Remember me, O my God, concerning this also, and spare me according to the greatness of Your mercy!
  • Amplified Bible - And I commanded the Levites to purify themselves and come and guard the gates to keep the Sabbath day holy. O my God, remember me concerning this also and have compassion on me according to the greatness of Your lovingkindness.
  • American Standard Version - And I commanded the Levites that they should purify themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the sabbath day. Remember unto me, O my God, this also, and spare me according to the greatness of thy lovingkindness.
  • King James Version - And I commanded the Levites that they should cleanse themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the sabbath day. Remember me, O my God, concerning this also, and spare me according to the greatness of thy mercy.
  • New English Translation - Then I directed the Levites to purify themselves and come and guard the gates in order to keep the Sabbath day holy. For this please remember me, O my God, and have pity on me in keeping with your great love.
  • World English Bible - I commanded the Levites that they should purify themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the Sabbath day. Remember to me, my God, this also, and spare me according to the greatness of your loving kindness.
  • 新標點和合本 - 我吩咐利未人潔淨自己,來守城門,使安息日為聖。我的神啊,求你因這事記念我,照你的大慈愛憐恤我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐利未人潔淨自己來守城門,使安息日分別為聖。我的上帝啊,求你因這事記念我,照你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐利未人潔淨自己來守城門,使安息日分別為聖。我的 神啊,求你因這事記念我,照你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 當代譯本 - 我吩咐利未人潔淨自己,然後來看守城門,尊安息日為聖日。我的上帝啊,求你因此而眷顧我,按你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 聖經新譯本 - 我吩咐利未人潔淨自己,然後來看守城門,使安息日分別為聖。“我的 神啊,求你也因這事記念我,照著你豐盛的慈愛憐恤我!”
  • 呂振中譯本 - 我吩咐 利未 人要潔淨自己、來看守城門,使安息之日分別為聖。我的上帝啊,求你也因這事懷念着我,照你豐盛的堅愛憐惜我。
  • 中文標準譯本 - 我吩咐利未人要潔淨自己,然後來看守各城門,尊安息日為聖。 我的神哪,求你也為此記念我,照著你豐盛的慈愛顧惜我!
  • 現代標點和合本 - 我吩咐利未人潔淨自己,來守城門,使安息日為聖。我的神啊,求你因這事記念我,照你的大慈愛憐恤我。
  • 文理和合譯本 - 我命利未人潔己而至、監守邑門、使安息日為聖、我上帝歟、尚其垂念我、依爾鴻慈矜憫我、○
  • 文理委辦譯本 - 我使利未人、潔其身體、防範邑門、恪守安息日、以為聖日、我既行此、望上帝垂念、恆懷矜憫、宥我罪愆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命 利未 人自潔己身、來守城門、守安息日為聖日、求我天主因此事垂念我、循主之恩憐憫我、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego ordené a los levitas que se purificaran y que fueran a hacer guardia en las puertas, para que el sábado fuera respetado. «¡Recuerda esto, Dios mío, y conforme a tu gran amor, ten compasión de mí!»
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 레위 사람들에게 몸을 정결하게 하고 와서 성문을 지켜 안식일을 거룩하게 하라고 명령하였다. 그때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 이 일에도 나를 기억하시고 주의 크신 사랑을 따라 나에게 자비를 베푸소서.”
  • Новый Русский Перевод - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ordonnai aux lévites d’accomplir les rites de purification et de venir surveiller les portes pour que le caractère sacré du jour du sabbat soit respecté. De cela aussi, souviens-toi en ma faveur, ô mon Dieu, et fais-moi grâce dans ton immense bonté.
  • リビングバイブル - それから、レビ人に命じて、身をきよめさせ、安息日をきよく保つために門を守らせました。神様、このような、あなたをお喜ばせする行いを心にお留めください。大いなる愛で私を包んでください。
  • Nova Versão Internacional - Então ordenei aos levitas que se purificassem e fossem vigiar as portas a fim de que o dia de sábado fosse respeitado como sagrado. Lembra-te de mim também por isso, ó meu Deus, e tem misericórdia de mim conforme o teu grande amor.
  • Hoffnung für alle - Den Leviten befahl ich, sich zu reinigen und die Stadttore zu bewachen, damit der Sabbat nicht wieder verletzt würde. Denke daran, mein Gott, wie ich mich für dich eingesetzt habe! Hab Erbarmen mit mir, denn deine Gnade ist grenzenlos!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าจึงสั่งคนเลวีให้ชำระตนและเฝ้ายามอยู่ที่ประตูเพื่อรักษาวันสะบาโตให้บริสุทธิ์ ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ในข้อนี้ด้วย และขอทรงสำแดงความเมตตาต่อข้าพระองค์ตามความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​สั่ง​ชาว​เลวี​ว่า พวก​เขา​ควร​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ และ​มา​เฝ้า​ประตู​เพื่อ​รักษา​วัน​สะบาโต​ให้​บริสุทธิ์ โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​ความ​ดี​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​เรื่อง​นี้​เถิด และ​โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Nê-hê-mi 7:64 - Những người này cũng không tìm được gia phả, nên bị ngưng chức tế lễ và không được hưởng phần ăn thánh,
  • Nê-hê-mi 7:65 - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Thi Thiên 132:3 - “Con sẽ chẳng vào nhà; cũng chẳng lên giường nằm.
  • Thi Thiên 132:4 - Không để cho mắt ngủ, mí mắt không khép lại
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Nê-hê-mi 12:30 - Các thầy tế lễ người Lê-vi trước hết thanh tẩy chính mình, rồi thanh tẩy toàn dân, tẩy sạch các cổng và tường thành.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的 神啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐利未人洁净自己来守城门,使安息日分别为圣。我的上帝啊,求你因这事记念我,照你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐利未人洁净自己来守城门,使安息日分别为圣。我的 神啊,求你因这事记念我,照你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 当代译本 - 我吩咐利未人洁净自己,然后来看守城门,尊安息日为圣日。我的上帝啊,求你因此而眷顾我,按你丰盛的慈爱怜悯我。
  • 圣经新译本 - 我吩咐利未人洁净自己,然后来看守城门,使安息日分别为圣。“我的 神啊,求你也因这事记念我,照着你丰盛的慈爱怜恤我!”
  • 中文标准译本 - 我吩咐利未人要洁净自己,然后来看守各城门,尊安息日为圣。 我的神哪,求你也为此记念我,照着你丰盛的慈爱顾惜我!
  • 现代标点和合本 - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的神啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • 和合本(拼音版) - 我吩咐利未人洁净自己,来守城门,使安息日为圣。我的上帝啊,求你因这事记念我,照你的大慈爱怜恤我。
  • New International Version - Then I commanded the Levites to purify themselves and go and guard the gates in order to keep the Sabbath day holy. Remember me for this also, my God, and show mercy to me according to your great love.
  • New International Reader's Version - I commanded the Levites to make themselves pure. Then I told them to go and guard the gates. I wanted the Sabbath day to be kept holy. You are my God. Remember me because of the good things I’ve done. Be kind to me according to your great love.
  • English Standard Version - Then I commanded the Levites that they should purify themselves and come and guard the gates, to keep the Sabbath day holy. Remember this also in my favor, O my God, and spare me according to the greatness of your steadfast love.
  • New Living Translation - Then I commanded the Levites to purify themselves and to guard the gates in order to preserve the holiness of the Sabbath. Remember this good deed also, O my God! Have compassion on me according to your great and unfailing love.
  • The Message - Then I directed the Levites to ceremonially cleanse themselves and take over as guards at the gates to keep the sanctity of the Sabbath day. Remember me also for this, my God. Treat me with mercy according to your great and steadfast love. * * *
  • Christian Standard Bible - Then I instructed the Levites to purify themselves and guard the city gates in order to keep the Sabbath day holy. Remember me for this also, my God, and look on me with compassion according to the abundance of your faithful love.
  • New American Standard Bible - And I ordered the Levites that they were to purify themselves and come as gatekeepers to sanctify the Sabbath day. For this also remember me, my God, and have compassion on me according to the greatness of Your mercy.
  • New King James Version - And I commanded the Levites that they should cleanse themselves, and that they should go and guard the gates, to sanctify the Sabbath day. Remember me, O my God, concerning this also, and spare me according to the greatness of Your mercy!
  • Amplified Bible - And I commanded the Levites to purify themselves and come and guard the gates to keep the Sabbath day holy. O my God, remember me concerning this also and have compassion on me according to the greatness of Your lovingkindness.
  • American Standard Version - And I commanded the Levites that they should purify themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the sabbath day. Remember unto me, O my God, this also, and spare me according to the greatness of thy lovingkindness.
  • King James Version - And I commanded the Levites that they should cleanse themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the sabbath day. Remember me, O my God, concerning this also, and spare me according to the greatness of thy mercy.
  • New English Translation - Then I directed the Levites to purify themselves and come and guard the gates in order to keep the Sabbath day holy. For this please remember me, O my God, and have pity on me in keeping with your great love.
  • World English Bible - I commanded the Levites that they should purify themselves, and that they should come and keep the gates, to sanctify the Sabbath day. Remember to me, my God, this also, and spare me according to the greatness of your loving kindness.
  • 新標點和合本 - 我吩咐利未人潔淨自己,來守城門,使安息日為聖。我的神啊,求你因這事記念我,照你的大慈愛憐恤我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐利未人潔淨自己來守城門,使安息日分別為聖。我的上帝啊,求你因這事記念我,照你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐利未人潔淨自己來守城門,使安息日分別為聖。我的 神啊,求你因這事記念我,照你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 當代譯本 - 我吩咐利未人潔淨自己,然後來看守城門,尊安息日為聖日。我的上帝啊,求你因此而眷顧我,按你豐盛的慈愛憐憫我。
  • 聖經新譯本 - 我吩咐利未人潔淨自己,然後來看守城門,使安息日分別為聖。“我的 神啊,求你也因這事記念我,照著你豐盛的慈愛憐恤我!”
  • 呂振中譯本 - 我吩咐 利未 人要潔淨自己、來看守城門,使安息之日分別為聖。我的上帝啊,求你也因這事懷念着我,照你豐盛的堅愛憐惜我。
  • 中文標準譯本 - 我吩咐利未人要潔淨自己,然後來看守各城門,尊安息日為聖。 我的神哪,求你也為此記念我,照著你豐盛的慈愛顧惜我!
  • 現代標點和合本 - 我吩咐利未人潔淨自己,來守城門,使安息日為聖。我的神啊,求你因這事記念我,照你的大慈愛憐恤我。
  • 文理和合譯本 - 我命利未人潔己而至、監守邑門、使安息日為聖、我上帝歟、尚其垂念我、依爾鴻慈矜憫我、○
  • 文理委辦譯本 - 我使利未人、潔其身體、防範邑門、恪守安息日、以為聖日、我既行此、望上帝垂念、恆懷矜憫、宥我罪愆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命 利未 人自潔己身、來守城門、守安息日為聖日、求我天主因此事垂念我、循主之恩憐憫我、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego ordené a los levitas que se purificaran y que fueran a hacer guardia en las puertas, para que el sábado fuera respetado. «¡Recuerda esto, Dios mío, y conforme a tu gran amor, ten compasión de mí!»
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 레위 사람들에게 몸을 정결하게 하고 와서 성문을 지켜 안식일을 거룩하게 하라고 명령하였다. 그때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 이 일에도 나를 기억하시고 주의 크신 사랑을 따라 나에게 자비를 베푸소서.”
  • Новый Русский Перевод - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я велел левитам очиститься и пойти стеречь ворота, чтобы сохранить субботний день святым. Вспомни меня и за это, Бог мой, и помилуй меня по величию Твоей милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ordonnai aux lévites d’accomplir les rites de purification et de venir surveiller les portes pour que le caractère sacré du jour du sabbat soit respecté. De cela aussi, souviens-toi en ma faveur, ô mon Dieu, et fais-moi grâce dans ton immense bonté.
  • リビングバイブル - それから、レビ人に命じて、身をきよめさせ、安息日をきよく保つために門を守らせました。神様、このような、あなたをお喜ばせする行いを心にお留めください。大いなる愛で私を包んでください。
  • Nova Versão Internacional - Então ordenei aos levitas que se purificassem e fossem vigiar as portas a fim de que o dia de sábado fosse respeitado como sagrado. Lembra-te de mim também por isso, ó meu Deus, e tem misericórdia de mim conforme o teu grande amor.
  • Hoffnung für alle - Den Leviten befahl ich, sich zu reinigen und die Stadttore zu bewachen, damit der Sabbat nicht wieder verletzt würde. Denke daran, mein Gott, wie ich mich für dich eingesetzt habe! Hab Erbarmen mit mir, denn deine Gnade ist grenzenlos!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าจึงสั่งคนเลวีให้ชำระตนและเฝ้ายามอยู่ที่ประตูเพื่อรักษาวันสะบาโตให้บริสุทธิ์ ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ในข้อนี้ด้วย และขอทรงสำแดงความเมตตาต่อข้าพระองค์ตามความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​สั่ง​ชาว​เลวี​ว่า พวก​เขา​ควร​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ และ​มา​เฝ้า​ประตู​เพื่อ​รักษา​วัน​สะบาโต​ให้​บริสุทธิ์ โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​ความ​ดี​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​เรื่อง​นี้​เถิด และ​โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
  • 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Nê-hê-mi 7:64 - Những người này cũng không tìm được gia phả, nên bị ngưng chức tế lễ và không được hưởng phần ăn thánh,
  • Nê-hê-mi 7:65 - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Thi Thiên 132:3 - “Con sẽ chẳng vào nhà; cũng chẳng lên giường nằm.
  • Thi Thiên 132:4 - Không để cho mắt ngủ, mí mắt không khép lại
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Nê-hê-mi 12:30 - Các thầy tế lễ người Lê-vi trước hết thanh tẩy chính mình, rồi thanh tẩy toàn dân, tẩy sạch các cổng và tường thành.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate