Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为 神的殿与其中的礼节所行的善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你因这事记念我,不要涂去我为上帝的殿与其中的礼仪所献的忠心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂去我为 神的殿与其中的礼仪所献的忠心。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,求你因这事而记念我,不要涂抹我为上帝的殿和其中的敬拜礼仪所做的善事。
  • 圣经新译本 - “我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为我 神的殿和一切敬拜的礼仪所行的忠诚的事。”
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你为此记念我,不要抹掉我为神的殿、为神殿的职守所尽的忠诚!
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为神的殿与其中的礼节所行的善。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为上帝的殿与其中的礼节所行的善。
  • New International Version - Remember me for this, my God, and do not blot out what I have so faithfully done for the house of my God and its services.
  • New International Reader's Version - You are my God. Remember me because of what I’ve done. I’ve worked faithfully for your temple and its services. So please don’t forget the good things I’ve done.
  • English Standard Version - Remember me, O my God, concerning this, and do not wipe out my good deeds that I have done for the house of my God and for his service.
  • New Living Translation - Remember this good deed, O my God, and do not forget all that I have faithfully done for the Temple of my God and its services.
  • The Message - Remember me, O my God, for this. Don’t ever forget the devoted work I have done for The Temple of God and its worship.
  • Christian Standard Bible - Remember me for this, my God, and don’t erase the deeds of faithful love I have done for the house of my God and for its services.
  • New American Standard Bible - Remember me for this, my God, and do not wipe out my loyal deeds which I have performed for the house of my God and its services.
  • New King James Version - Remember me, O my God, concerning this, and do not wipe out my good deeds that I have done for the house of my God, and for its services!
  • Amplified Bible - O my God, remember me concerning this and do not wipe out my loyal deeds and kindnesses which I have done for the house of my God and for its services.
  • American Standard Version - Remember me, O my God, concerning this, and wipe not out my good deeds that I have done for the house of my God, and for the observances thereof.
  • King James Version - Remember me, O my God, concerning this, and wipe not out my good deeds that I have done for the house of my God, and for the offices thereof.
  • New English Translation - Please remember me for this, O my God, and do not wipe out the kindness that I have done for the temple of my God and for its services!
  • World English Bible - Remember me, my God, concerning this, and don’t wipe out my good deeds that I have done for the house of my God, and for its observances.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為神的殿與其中的禮節所行的善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你因這事記念我,不要塗去我為上帝的殿與其中的禮儀所獻的忠心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你因這事記念我,不要塗去我為 神的殿與其中的禮儀所獻的忠心。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,求你因這事而記念我,不要塗抹我為上帝的殿和其中的敬拜禮儀所做的善事。
  • 聖經新譯本 - “我的 神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為我 神的殿和一切敬拜的禮儀所行的忠誠的事。”
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,求你對這件事懷念着我;不要塗抹掉我虔誠的作為,就是我為我的上帝的殿和他吩咐守 的禮節所行的。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你為此記念我,不要抹掉我為神的殿、為神殿的職守所盡的忠誠!
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為神的殿與其中的禮節所行的善。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我為爾室及其典禮、所行之善事、尚其垂念、毋泯沒之、○
  • 文理委辦譯本 - 我尊崇殿宇、使人盡禮、殷勤不已、望上帝垂念、毋沒我善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願我天主因此事垂念我、我為我天主之殿竭力、使人各供其職、求主勿沒我此善、○
  • Nueva Versión Internacional - «¡Recuerda esto, Dios mío, y favoréceme; no olvides todo el bien que hice por el templo de mi Dios y de su culto!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 내가 주의 성전을 위해 성실하게 행한 일을 기억하시고 잊지 마소서.”
  • Новый Русский Перевод - Вспомни меня за это, Боже мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de moi, ô mon Dieu, pour tout cela, et n’oublie pas tout ce que j’ai fidèlement accompli pour ton temple et pour son culte.
  • リビングバイブル - 神様、この私の忠実な行いを心にお留めください。私が神殿のためにしたすべてのことを、お忘れにならないでください。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te de mim por isso, meu Deus, e não te esqueças do que fiz com tanta fidelidade pelo templo de meu Deus e pelo seu culto.
  • Hoffnung für alle - Denke an mich, mein Gott! Vergiss niemals, was ich für dein Haus und für den Tempeldienst getan habe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ในข้อนี้ และขออย่าทรงลบล้างสิ่งที่ข้าพระองค์ได้ทำอย่างซื่อสัตย์เพื่อพระนิเวศของพระเจ้าของข้าพระองค์และเพื่อการปรนนิบัติรับใช้ในพระนิเวศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า​ใน​เรื่อง​ดัง​กล่าว และ​ขอ​พระ​องค์​อย่า​ลืม​ความ​ดี​ที่​ข้าพเจ้า​กระทำ​เพื่อ​พระ​ตำหนัก​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​เพื่อ​งาน​รับใช้​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为 神的殿与其中的礼节所行的善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你因这事记念我,不要涂去我为上帝的殿与其中的礼仪所献的忠心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂去我为 神的殿与其中的礼仪所献的忠心。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,求你因这事而记念我,不要涂抹我为上帝的殿和其中的敬拜礼仪所做的善事。
  • 圣经新译本 - “我的 神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为我 神的殿和一切敬拜的礼仪所行的忠诚的事。”
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你为此记念我,不要抹掉我为神的殿、为神殿的职守所尽的忠诚!
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为神的殿与其中的礼节所行的善。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你因这事记念我,不要涂抹我为上帝的殿与其中的礼节所行的善。
  • New International Version - Remember me for this, my God, and do not blot out what I have so faithfully done for the house of my God and its services.
  • New International Reader's Version - You are my God. Remember me because of what I’ve done. I’ve worked faithfully for your temple and its services. So please don’t forget the good things I’ve done.
  • English Standard Version - Remember me, O my God, concerning this, and do not wipe out my good deeds that I have done for the house of my God and for his service.
  • New Living Translation - Remember this good deed, O my God, and do not forget all that I have faithfully done for the Temple of my God and its services.
  • The Message - Remember me, O my God, for this. Don’t ever forget the devoted work I have done for The Temple of God and its worship.
  • Christian Standard Bible - Remember me for this, my God, and don’t erase the deeds of faithful love I have done for the house of my God and for its services.
  • New American Standard Bible - Remember me for this, my God, and do not wipe out my loyal deeds which I have performed for the house of my God and its services.
  • New King James Version - Remember me, O my God, concerning this, and do not wipe out my good deeds that I have done for the house of my God, and for its services!
  • Amplified Bible - O my God, remember me concerning this and do not wipe out my loyal deeds and kindnesses which I have done for the house of my God and for its services.
  • American Standard Version - Remember me, O my God, concerning this, and wipe not out my good deeds that I have done for the house of my God, and for the observances thereof.
  • King James Version - Remember me, O my God, concerning this, and wipe not out my good deeds that I have done for the house of my God, and for the offices thereof.
  • New English Translation - Please remember me for this, O my God, and do not wipe out the kindness that I have done for the temple of my God and for its services!
  • World English Bible - Remember me, my God, concerning this, and don’t wipe out my good deeds that I have done for the house of my God, and for its observances.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為神的殿與其中的禮節所行的善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你因這事記念我,不要塗去我為上帝的殿與其中的禮儀所獻的忠心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你因這事記念我,不要塗去我為 神的殿與其中的禮儀所獻的忠心。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,求你因這事而記念我,不要塗抹我為上帝的殿和其中的敬拜禮儀所做的善事。
  • 聖經新譯本 - “我的 神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為我 神的殿和一切敬拜的禮儀所行的忠誠的事。”
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,求你對這件事懷念着我;不要塗抹掉我虔誠的作為,就是我為我的上帝的殿和他吩咐守 的禮節所行的。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你為此記念我,不要抹掉我為神的殿、為神殿的職守所盡的忠誠!
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你因這事記念我,不要塗抹我為神的殿與其中的禮節所行的善。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我為爾室及其典禮、所行之善事、尚其垂念、毋泯沒之、○
  • 文理委辦譯本 - 我尊崇殿宇、使人盡禮、殷勤不已、望上帝垂念、毋沒我善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願我天主因此事垂念我、我為我天主之殿竭力、使人各供其職、求主勿沒我此善、○
  • Nueva Versión Internacional - «¡Recuerda esto, Dios mío, y favoréceme; no olvides todo el bien que hice por el templo de mi Dios y de su culto!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 내가 주의 성전을 위해 성실하게 행한 일을 기억하시고 잊지 마소서.”
  • Новый Русский Перевод - Вспомни меня за это, Боже мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни меня за это, Бог мой, и не изгладь моих благих дел, которые я сделал для дома моего Бога и для его служб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de moi, ô mon Dieu, pour tout cela, et n’oublie pas tout ce que j’ai fidèlement accompli pour ton temple et pour son culte.
  • リビングバイブル - 神様、この私の忠実な行いを心にお留めください。私が神殿のためにしたすべてのことを、お忘れにならないでください。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te de mim por isso, meu Deus, e não te esqueças do que fiz com tanta fidelidade pelo templo de meu Deus e pelo seu culto.
  • Hoffnung für alle - Denke an mich, mein Gott! Vergiss niemals, was ich für dein Haus und für den Tempeldienst getan habe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ในข้อนี้ และขออย่าทรงลบล้างสิ่งที่ข้าพระองค์ได้ทำอย่างซื่อสัตย์เพื่อพระนิเวศของพระเจ้าของข้าพระองค์และเพื่อการปรนนิบัติรับใช้ในพระนิเวศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า​ใน​เรื่อง​ดัง​กล่าว และ​ขอ​พระ​องค์​อย่า​ลืม​ความ​ดี​ที่​ข้าพเจ้า​กระทำ​เพื่อ​พระ​ตำหนัก​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​เพื่อ​งาน​รับใช้​ของ​พระ​องค์
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
Bible
Resources
Plans
Donate