Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 犹大众人就把五谷、新酒,和油的十分之一送入库房。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一送入库房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一送入库房。
  • 当代译本 - 犹大人都把他们的五谷、新酒和新油的十分之一送进库房。
  • 圣经新译本 - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一,奉到库房。
  • 中文标准译本 - 全体犹大人也把五谷、新酒和新油的十一奉献带到了库房。
  • 现代标点和合本 - 犹大众人就把五谷、新酒和油的十分之一送入库房。
  • 和合本(拼音版) - 犹大众人就把五谷、新酒和油的十分之一,送入库房。
  • New International Version - All Judah brought the tithes of grain, new wine and olive oil into the storerooms.
  • New International Reader's Version - All the people of Judah brought a tenth of the grain, olive oil and fresh wine. They took it to the storerooms.
  • English Standard Version - Then all Judah brought the tithe of the grain, wine, and oil into the storehouses.
  • New Living Translation - And once more all the people of Judah began bringing their tithes of grain, new wine, and olive oil to the Temple storerooms.
  • Christian Standard Bible - Then all Judah brought a tenth of the grain, new wine, and fresh oil into the storehouses.
  • New American Standard Bible - All Judah then brought the tithe of the grain, wine, and oil into the storehouses.
  • New King James Version - Then all Judah brought the tithe of the grain and the new wine and the oil to the storehouse.
  • Amplified Bible - Then all Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the oil to the storehouses.
  • American Standard Version - Then brought all Judah the tithe of the grain and the new wine and the oil unto the treasuries.
  • King James Version - Then brought all Judah the tithe of the corn and the new wine and the oil unto the treasuries.
  • New English Translation - Then all of Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the olive oil to the storerooms.
  • World English Bible - Then all Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the oil to the treasuries.
  • 新標點和合本 - 猶大眾人就把五穀、新酒,和油的十分之一送入庫房。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一送入庫房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一送入庫房。
  • 當代譯本 - 猶大人都把他們的五穀、新酒和新油的十分之一送進庫房。
  • 聖經新譯本 - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一,奉到庫房。
  • 呂振中譯本 - 猶大 眾人就把五穀、新酒、新油等的十分之一送進倉房。
  • 中文標準譯本 - 全體猶大人也把五穀、新酒和新油的十一奉獻帶到了庫房。
  • 現代標點和合本 - 猶大眾人就把五穀、新酒和油的十分之一送入庫房。
  • 文理和合譯本 - 於是猶大人攜其穀酒油之什一、入於府庫、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人攜穀之什一、新製之油、始釀之酒、藏於府庫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人眾以榖、酒、油之什一、攜入府庫、
  • Nueva Versión Internacional - Todo Judá trajo a los almacenes la décima parte del trigo, del vino y del aceite.
  • 현대인의 성경 - 그러자 백성들도 곡식과 새 포도주와 기름의 십일조를 가져와 성전 창고에 들여놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда весь народ Иудеи принес в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tout le peuple de Juda apporta dans les magasins la dîme du blé, du vin nouveau et de l’huile .
  • リビングバイブル - ユダの人々はみな再び、穀物やぶどう酒やオリーブ油の十分の一のささげ物を神殿の宝物倉に持って来るようになりました。
  • Nova Versão Internacional - E todo o povo de Judá trouxe os dízimos do trigo, do vinho novo e do azeite aos depósitos.
  • Hoffnung für alle - Nun brachte auch das ganze Volk wieder den zehnten Teil von seinem Getreide, vom neuen Wein und vom Olivenöl in die Vorratskammern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนยูดาห์ทั้งปวงนำสิบลดของข้าว เหล้าองุ่นใหม่ และน้ำมันมายังคลังพระวิหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ยูดาห์​ก็​นำ​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ธัญพืช เหล้า​องุ่น และ​น้ำมัน เข้า​มา​เก็บ​ใน​คลัง​พัสดุ
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 10:38 - Khi người Lê-vi thu nhận phần mười, sẽ có một thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hiện diện, và rồi người Lê-vi sẽ đem một phần mười của phần mười thu được vào kho Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:39 - Toàn dân và người Lê-vi sẽ đem các lễ vật, ngũ cốc, rượu, và dầu vào kho đền thờ; những vật này được chứa trong các bình thánh để dành cho các thầy tế lễ người gác cổng và ca sĩ sử dụng. Chúng tôi hứa sẽ không dám bỏ bê Đền Thờ Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 犹大众人就把五谷、新酒,和油的十分之一送入库房。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一送入库房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一送入库房。
  • 当代译本 - 犹大人都把他们的五谷、新酒和新油的十分之一送进库房。
  • 圣经新译本 - 犹大众人就把五谷、新酒和新油的十分之一,奉到库房。
  • 中文标准译本 - 全体犹大人也把五谷、新酒和新油的十一奉献带到了库房。
  • 现代标点和合本 - 犹大众人就把五谷、新酒和油的十分之一送入库房。
  • 和合本(拼音版) - 犹大众人就把五谷、新酒和油的十分之一,送入库房。
  • New International Version - All Judah brought the tithes of grain, new wine and olive oil into the storerooms.
  • New International Reader's Version - All the people of Judah brought a tenth of the grain, olive oil and fresh wine. They took it to the storerooms.
  • English Standard Version - Then all Judah brought the tithe of the grain, wine, and oil into the storehouses.
  • New Living Translation - And once more all the people of Judah began bringing their tithes of grain, new wine, and olive oil to the Temple storerooms.
  • Christian Standard Bible - Then all Judah brought a tenth of the grain, new wine, and fresh oil into the storehouses.
  • New American Standard Bible - All Judah then brought the tithe of the grain, wine, and oil into the storehouses.
  • New King James Version - Then all Judah brought the tithe of the grain and the new wine and the oil to the storehouse.
  • Amplified Bible - Then all Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the oil to the storehouses.
  • American Standard Version - Then brought all Judah the tithe of the grain and the new wine and the oil unto the treasuries.
  • King James Version - Then brought all Judah the tithe of the corn and the new wine and the oil unto the treasuries.
  • New English Translation - Then all of Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the olive oil to the storerooms.
  • World English Bible - Then all Judah brought the tithe of the grain, the new wine, and the oil to the treasuries.
  • 新標點和合本 - 猶大眾人就把五穀、新酒,和油的十分之一送入庫房。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一送入庫房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一送入庫房。
  • 當代譯本 - 猶大人都把他們的五穀、新酒和新油的十分之一送進庫房。
  • 聖經新譯本 - 猶大眾人就把五穀、新酒和新油的十分之一,奉到庫房。
  • 呂振中譯本 - 猶大 眾人就把五穀、新酒、新油等的十分之一送進倉房。
  • 中文標準譯本 - 全體猶大人也把五穀、新酒和新油的十一奉獻帶到了庫房。
  • 現代標點和合本 - 猶大眾人就把五穀、新酒和油的十分之一送入庫房。
  • 文理和合譯本 - 於是猶大人攜其穀酒油之什一、入於府庫、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人攜穀之什一、新製之油、始釀之酒、藏於府庫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人眾以榖、酒、油之什一、攜入府庫、
  • Nueva Versión Internacional - Todo Judá trajo a los almacenes la décima parte del trigo, del vino y del aceite.
  • 현대인의 성경 - 그러자 백성들도 곡식과 새 포도주와 기름의 십일조를 가져와 성전 창고에 들여놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда весь народ Иудеи принес в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда весь народ Иудеи принёс в хранилища десятины зерна, молодого вина и масла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tout le peuple de Juda apporta dans les magasins la dîme du blé, du vin nouveau et de l’huile .
  • リビングバイブル - ユダの人々はみな再び、穀物やぶどう酒やオリーブ油の十分の一のささげ物を神殿の宝物倉に持って来るようになりました。
  • Nova Versão Internacional - E todo o povo de Judá trouxe os dízimos do trigo, do vinho novo e do azeite aos depósitos.
  • Hoffnung für alle - Nun brachte auch das ganze Volk wieder den zehnten Teil von seinem Getreide, vom neuen Wein und vom Olivenöl in die Vorratskammern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนยูดาห์ทั้งปวงนำสิบลดของข้าว เหล้าองุ่นใหม่ และน้ำมันมายังคลังพระวิหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ยูดาห์​ก็​นำ​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ธัญพืช เหล้า​องุ่น และ​น้ำมัน เข้า​มา​เก็บ​ใน​คลัง​พัสดุ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 10:38 - Khi người Lê-vi thu nhận phần mười, sẽ có một thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hiện diện, và rồi người Lê-vi sẽ đem một phần mười của phần mười thu được vào kho Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:39 - Toàn dân và người Lê-vi sẽ đem các lễ vật, ngũ cốc, rượu, và dầu vào kho đền thờ; những vật này được chứa trong các bình thánh để dành cho các thầy tế lễ người gác cổng và ca sĩ sử dụng. Chúng tôi hứa sẽ không dám bỏ bê Đền Thờ Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
Bible
Resources
Plans
Donate