Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就是为陈设饼、常献的素祭,和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们 神殿里一切的费用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为供饼、常献的素祭和燔祭,安息日、初一、节期所献的祭和圣物,以色列的赎罪祭,以及我们上帝殿里一切工作之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为供饼、常献的素祭和燔祭,安息日、初一、节期所献的祭和圣物,以色列的赎罪祭,以及我们 神殿里一切工作之用。
  • 当代译本 - 以支付供饼、日常献的素祭和燔祭,安息日、朔日 和其他节期所献的圣物,为以色列人献上的赎罪祭,以及我们上帝殿中的各项费用。
  • 圣经新译本 - 用来做陈设饼,常献的素祭,常献的燔祭,安息日、初一、定时的节期所献的祭;又为了做各样的圣物和为以色列人赎罪的赎罪祭,以及我们 神殿里一切工作的费用。
  • 中文标准译本 - 包括陈设饼和常献的供物,安息日、新月节和各约期常献的燔祭,圣物,为以色列赎罪的赎罪祭,以及用于我们神殿的一切事务。
  • 现代标点和合本 - 就是为陈设饼、常献的素祭和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们神殿里一切的费用。
  • 和合本(拼音版) - 就是为陈设饼、常献的素祭和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们上帝殿里一切的费用。
  • New International Version - for the bread set out on the table; for the regular grain offerings and burnt offerings; for the offerings on the Sabbaths, at the New Moon feasts and at the appointed festivals; for the holy offerings; for sin offerings to make atonement for Israel; and for all the duties of the house of our God.
  • New International Reader's Version - It will pay for the holy bread that is placed on the table in the temple. It will pay for the regular grain offerings and burnt offerings. It will pay for the offerings on the Sabbath days. It will pay for the offerings at the New Moon feasts and at the appointed feasts. It will pay for the holy offerings. It will be used for sin offerings to pay for the sins of Israel. It will also pay for everything else that needs to be done at the house of our God.
  • English Standard Version - for the showbread, the regular grain offering, the regular burnt offering, the Sabbaths, the new moons, the appointed feasts, the holy things, and the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New Living Translation - This will provide for the Bread of the Presence; for the regular grain offerings and burnt offerings; for the offerings on the Sabbaths, the new moon celebrations, and the annual festivals; for the holy offerings; and for the sin offerings to make atonement for Israel. It will provide for everything necessary for the work of the Temple of our God.
  • Christian Standard Bible - the bread displayed before the Lord, the daily grain offering, the regular burnt offering, the Sabbath and New Moon offerings, the appointed festivals, the holy things, the sin offerings to atone for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New American Standard Bible - for the showbread, for the continual grain offering, for the continual burnt offering, the Sabbaths, the new moons, for the appointed times, for the holy things, and for the sin offerings to make atonement for Israel, and all the work of the house of our God.
  • New King James Version - for the showbread, for the regular grain offering, for the regular burnt offering of the Sabbaths, the New Moons, and the set feasts; for the holy things, for the sin offerings to make atonement for Israel, and all the work of the house of our God.
  • Amplified Bible - for the showbread; for the continual grain offerings and the continual burnt offerings; [for the offerings on] the Sabbaths, the New Moons, the [feasts at] appointed times; for the holy things, for the sin offerings to make atonement for Israel; and for all the work of the house of our God.
  • American Standard Version - for the showbread, and for the continual meal-offering, and for the continual burnt-offering, for the sabbaths, for the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin-offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • King James Version - For the shewbread, and for the continual meat offering, and for the continual burnt offering, of the sabbaths, of the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin offerings to make an atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New English Translation - for the loaves of presentation and for the regular grain offerings and regular burnt offerings, for the Sabbaths, for the new moons, for the appointed meetings, for the holy offerings, for the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the temple of our God.
  • World English Bible - for the show bread, for the continual meal offering, for the continual burnt offering, for the Sabbaths, for the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • 新標點和合本 - 就是為陳設餅、常獻的素祭,和燔祭,安息日、月朔、節期所獻的與聖物,並以色列人的贖罪祭,以及我們神殿裏一切的費用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為供餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、初一、節期所獻的祭和聖物,以色列的贖罪祭,以及我們上帝殿裏一切工作之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為供餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、初一、節期所獻的祭和聖物,以色列的贖罪祭,以及我們 神殿裏一切工作之用。
  • 當代譯本 - 以支付供餅、日常獻的素祭和燔祭,安息日、朔日 和其他節期所獻的聖物,為以色列人獻上的贖罪祭,以及我們上帝殿中的各項費用。
  • 聖經新譯本 - 用來做陳設餅,常獻的素祭,常獻的燔祭,安息日、初一、定時的節期所獻的祭;又為了做各樣的聖物和為以色列人贖罪的贖罪祭,以及我們 神殿裡一切工作的費用。
  • 呂振中譯本 - 就是做陳設餅、不斷獻的素祭、不斷獻的燔祭、安息日初一日制定節期所獻的、做聖物和為 以色列 人除罪的解罪祭、以及我們的上帝殿裏一切工作的費用。
  • 中文標準譯本 - 包括陳設餅和常獻的供物,安息日、新月節和各約期常獻的燔祭,聖物,為以色列贖罪的贖罪祭,以及用於我們神殿的一切事務。
  • 現代標點和合本 - 就是為陳設餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、月朔、節期所獻的與聖物,並以色列人的贖罪祭,以及我們神殿裡一切的費用。
  • 文理和合譯本 - 如陳設之餅、日獻之素祭燔祭、安息日、月朔、節期之祭、與聖物、以色列族之贖罪祭、及我上帝室中諸用、
  • 文理委辦譯本 - 如禮物、陳設之餅、安息日、月朔、節期、所獻之燔祭、為以色列族贖罪、所薦之犧牲、凡我上帝殿中所需、悉取諸此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕亦為己定例、每歲人各輸銀一舍客勒三分之一、供我天主殿中之需、
  • Nueva Versión Internacional - el pan de la Presencia; las ofrendas y el holocausto diarios; los sacrificios de los sábados, de la luna nueva y de las fiestas solemnes; las ofrendas sagradas; los sacrificios de expiación por el pecado de Israel, y todo el servicio del templo de nuestro Dios.
  • 현대인의 성경 - 항상 차림상에 거룩한 빵을 차려 놓고 매일 곡식으로 드리는 소제와 불로 태워 바치는 번제를 드리며 또 안식일과 초하루와 정기적인 명절에 쓸 거룩한 물건과 이스라엘 백성의 죄를 씻는 속죄제와 그 밖의 성전에 필요한 비용으로 쓰게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех, чтобы очищать Израиль, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исраил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исраил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исроил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - De plus, nous nous imposons comme règle de donner obligatoirement chaque année une pièce d’argent de quatre grammes pour l’entretien et le culte du temple de notre Dieu ,
  • リビングバイブル - 毎日供えるパンや、安息日、新月の祭り、例祭などのときの穀物のささげ物、焼き尽くすいけにえなどを用意したり、神殿での奉仕を進め、イスラエルを贖う役割を果たしていくためには、用具も調える必要があったからです。
  • Nova Versão Internacional - para os pães consagrados, para as ofertas regulares de cereal e para os holocaustos , para as ofertas dos sábados, das festas de lua nova e das festas fixas, para as ofertas sagradas, para as ofertas pelo pecado para fazer propiciação por Israel e para as necessidades do templo de nosso Deus.
  • Hoffnung für alle - Wir verpflichten uns, jährlich eine kleine Silbermünze für den Dienst im Tempel zu zahlen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับขนมปังเบื้องพระพักตร์ เครื่องธัญบูชาและเครื่องเผาบูชา สำหรับวันสะบาโต เทศกาลขึ้นหนึ่งค่ำ และเทศกาลต่างๆ ตามกำหนด สำหรับเครื่องถวายศักดิ์สิทธิ์ สำหรับเครื่องบูชาไถ่บาปเพื่อลบบาปให้อิสราเอล และสำหรับกิจการทั้งปวงเกี่ยวกับพระนิเวศของพระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ขนมปัง​อัน​บริสุทธิ์ เครื่อง​ธัญญ​บูชา​และ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​เป็น​ประจำ วัน​สะบาโต วัน​เทศกาล​ข้าง​ขึ้น เทศกาล​ต่างๆ ที่​กำหนด​ไว้ ของ​ถวาย​อัน​บริสุทธิ์ และ​ของ​ถวาย​ลบ​ล้าง​บาป​เพื่อ​ชดใช้​บาป​ให้​แก่​อิสราเอล และ​เพื่อ​งาน​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • 2 Sử Ký 24:5 - Vua họp các thầy tế lễ và người Lê-vi lại và bảo: “Các ông đi khắp các thành trong nước Giu-đa, thu tiền dâng hiến hằng năm của dân, để có thể thực hiện chương trình tu bổ Đền Thờ Đức Chúa Trời. Hãy mau xúc tiến việc này!” Nhưng người Lê-vi cứ trì hoãn.
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • 2 Sử Ký 24:7 - Trước đó, thuộc hạ của bà A-tha-li tà ác đã vơ vét Đền Thờ Đức Chúa Trời, và họ đã dùng tất cả vật cống hiến từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu để thờ phượng thần miếu Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 24:8 - Vua ra lệnh đóng một cái rương đặt bên ngoài cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:9 - Và truyền lệnh khắp nước Giu-đa, cả thành Giê-ru-sa-lem bảo mọi người phải đem nạp cho Chúa Hằng Hữu khoản thuế đã được Môi-se, đầy tớ Đức Chúa Trời, quy định từ ngày Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 24:10 - Điều này làm hài lòng các nhà lãnh đạo và dân chúng, họ vui mừng đem tiền bỏ vào rương cho tới khi đầy.
  • 2 Sử Ký 24:11 - Bất cứ khi nào rương đầy tràn, người Lê-vi đem rương tiền đến cho các viên chức nhà vua. Thư ký của vua và người của thầy thượng tế sẽ đến và thu giữ tiền, sau đó đem rương trở lại Đền Thờ. Cứ thế, ngày này qua ngày khác, người ta thu được vô số tiền bạc.
  • 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:13 - Như vậy, công việc tiến hành, Đền Thờ Đức Chúa Trời trở nên tốt đẹp và vững chắc như xưa.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Dân Số Ký 28:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
  • Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
  • Dân Số Ký 28:10 - Lễ thiêu này dâng vào mỗi ngày Sa-bát, cộng thêm với lễ thiêu hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:12 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:13 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con. Đó là các sinh tế thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • Dân Số Ký 28:26 - “Vào ngày Hoa Quả Đầu Mùa (Lễ Các Tuần), phải dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, gồm các hoa quả mới gặt hái được. Mọi người sẽ dự cuộc hội họp thánh, và không ai làm việc nặng nhọc.
  • Dân Số Ký 28:27 - Lễ thiêu dâng vào dịp này gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, bảy chiên con đực một tuổi, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:28 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bộn mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:29 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就是为陈设饼、常献的素祭,和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们 神殿里一切的费用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为供饼、常献的素祭和燔祭,安息日、初一、节期所献的祭和圣物,以色列的赎罪祭,以及我们上帝殿里一切工作之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为供饼、常献的素祭和燔祭,安息日、初一、节期所献的祭和圣物,以色列的赎罪祭,以及我们 神殿里一切工作之用。
  • 当代译本 - 以支付供饼、日常献的素祭和燔祭,安息日、朔日 和其他节期所献的圣物,为以色列人献上的赎罪祭,以及我们上帝殿中的各项费用。
  • 圣经新译本 - 用来做陈设饼,常献的素祭,常献的燔祭,安息日、初一、定时的节期所献的祭;又为了做各样的圣物和为以色列人赎罪的赎罪祭,以及我们 神殿里一切工作的费用。
  • 中文标准译本 - 包括陈设饼和常献的供物,安息日、新月节和各约期常献的燔祭,圣物,为以色列赎罪的赎罪祭,以及用于我们神殿的一切事务。
  • 现代标点和合本 - 就是为陈设饼、常献的素祭和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们神殿里一切的费用。
  • 和合本(拼音版) - 就是为陈设饼、常献的素祭和燔祭,安息日、月朔、节期所献的与圣物,并以色列人的赎罪祭,以及我们上帝殿里一切的费用。
  • New International Version - for the bread set out on the table; for the regular grain offerings and burnt offerings; for the offerings on the Sabbaths, at the New Moon feasts and at the appointed festivals; for the holy offerings; for sin offerings to make atonement for Israel; and for all the duties of the house of our God.
  • New International Reader's Version - It will pay for the holy bread that is placed on the table in the temple. It will pay for the regular grain offerings and burnt offerings. It will pay for the offerings on the Sabbath days. It will pay for the offerings at the New Moon feasts and at the appointed feasts. It will pay for the holy offerings. It will be used for sin offerings to pay for the sins of Israel. It will also pay for everything else that needs to be done at the house of our God.
  • English Standard Version - for the showbread, the regular grain offering, the regular burnt offering, the Sabbaths, the new moons, the appointed feasts, the holy things, and the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New Living Translation - This will provide for the Bread of the Presence; for the regular grain offerings and burnt offerings; for the offerings on the Sabbaths, the new moon celebrations, and the annual festivals; for the holy offerings; and for the sin offerings to make atonement for Israel. It will provide for everything necessary for the work of the Temple of our God.
  • Christian Standard Bible - the bread displayed before the Lord, the daily grain offering, the regular burnt offering, the Sabbath and New Moon offerings, the appointed festivals, the holy things, the sin offerings to atone for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New American Standard Bible - for the showbread, for the continual grain offering, for the continual burnt offering, the Sabbaths, the new moons, for the appointed times, for the holy things, and for the sin offerings to make atonement for Israel, and all the work of the house of our God.
  • New King James Version - for the showbread, for the regular grain offering, for the regular burnt offering of the Sabbaths, the New Moons, and the set feasts; for the holy things, for the sin offerings to make atonement for Israel, and all the work of the house of our God.
  • Amplified Bible - for the showbread; for the continual grain offerings and the continual burnt offerings; [for the offerings on] the Sabbaths, the New Moons, the [feasts at] appointed times; for the holy things, for the sin offerings to make atonement for Israel; and for all the work of the house of our God.
  • American Standard Version - for the showbread, and for the continual meal-offering, and for the continual burnt-offering, for the sabbaths, for the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin-offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • King James Version - For the shewbread, and for the continual meat offering, and for the continual burnt offering, of the sabbaths, of the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin offerings to make an atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • New English Translation - for the loaves of presentation and for the regular grain offerings and regular burnt offerings, for the Sabbaths, for the new moons, for the appointed meetings, for the holy offerings, for the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the temple of our God.
  • World English Bible - for the show bread, for the continual meal offering, for the continual burnt offering, for the Sabbaths, for the new moons, for the set feasts, and for the holy things, and for the sin offerings to make atonement for Israel, and for all the work of the house of our God.
  • 新標點和合本 - 就是為陳設餅、常獻的素祭,和燔祭,安息日、月朔、節期所獻的與聖物,並以色列人的贖罪祭,以及我們神殿裏一切的費用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為供餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、初一、節期所獻的祭和聖物,以色列的贖罪祭,以及我們上帝殿裏一切工作之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為供餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、初一、節期所獻的祭和聖物,以色列的贖罪祭,以及我們 神殿裏一切工作之用。
  • 當代譯本 - 以支付供餅、日常獻的素祭和燔祭,安息日、朔日 和其他節期所獻的聖物,為以色列人獻上的贖罪祭,以及我們上帝殿中的各項費用。
  • 聖經新譯本 - 用來做陳設餅,常獻的素祭,常獻的燔祭,安息日、初一、定時的節期所獻的祭;又為了做各樣的聖物和為以色列人贖罪的贖罪祭,以及我們 神殿裡一切工作的費用。
  • 呂振中譯本 - 就是做陳設餅、不斷獻的素祭、不斷獻的燔祭、安息日初一日制定節期所獻的、做聖物和為 以色列 人除罪的解罪祭、以及我們的上帝殿裏一切工作的費用。
  • 中文標準譯本 - 包括陳設餅和常獻的供物,安息日、新月節和各約期常獻的燔祭,聖物,為以色列贖罪的贖罪祭,以及用於我們神殿的一切事務。
  • 現代標點和合本 - 就是為陳設餅、常獻的素祭和燔祭,安息日、月朔、節期所獻的與聖物,並以色列人的贖罪祭,以及我們神殿裡一切的費用。
  • 文理和合譯本 - 如陳設之餅、日獻之素祭燔祭、安息日、月朔、節期之祭、與聖物、以色列族之贖罪祭、及我上帝室中諸用、
  • 文理委辦譯本 - 如禮物、陳設之餅、安息日、月朔、節期、所獻之燔祭、為以色列族贖罪、所薦之犧牲、凡我上帝殿中所需、悉取諸此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕亦為己定例、每歲人各輸銀一舍客勒三分之一、供我天主殿中之需、
  • Nueva Versión Internacional - el pan de la Presencia; las ofrendas y el holocausto diarios; los sacrificios de los sábados, de la luna nueva y de las fiestas solemnes; las ofrendas sagradas; los sacrificios de expiación por el pecado de Israel, y todo el servicio del templo de nuestro Dios.
  • 현대인의 성경 - 항상 차림상에 거룩한 빵을 차려 놓고 매일 곡식으로 드리는 소제와 불로 태워 바치는 번제를 드리며 또 안식일과 초하루와 정기적인 명절에 쓸 거룩한 물건과 이스라엘 백성의 죄를 씻는 속죄제와 그 밖의 성전에 필요한 비용으로 쓰게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех, чтобы очищать Израиль, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исраил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исраил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - на священный хлеб, на постоянные хлебные приношения и всесожжения, на приношения в субботу, Новолуние и в установленные праздники, на священные пожертвования, на жертвы за грех , чтобы очищать Исроил, и на все работы в доме нашего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - De plus, nous nous imposons comme règle de donner obligatoirement chaque année une pièce d’argent de quatre grammes pour l’entretien et le culte du temple de notre Dieu ,
  • リビングバイブル - 毎日供えるパンや、安息日、新月の祭り、例祭などのときの穀物のささげ物、焼き尽くすいけにえなどを用意したり、神殿での奉仕を進め、イスラエルを贖う役割を果たしていくためには、用具も調える必要があったからです。
  • Nova Versão Internacional - para os pães consagrados, para as ofertas regulares de cereal e para os holocaustos , para as ofertas dos sábados, das festas de lua nova e das festas fixas, para as ofertas sagradas, para as ofertas pelo pecado para fazer propiciação por Israel e para as necessidades do templo de nosso Deus.
  • Hoffnung für alle - Wir verpflichten uns, jährlich eine kleine Silbermünze für den Dienst im Tempel zu zahlen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับขนมปังเบื้องพระพักตร์ เครื่องธัญบูชาและเครื่องเผาบูชา สำหรับวันสะบาโต เทศกาลขึ้นหนึ่งค่ำ และเทศกาลต่างๆ ตามกำหนด สำหรับเครื่องถวายศักดิ์สิทธิ์ สำหรับเครื่องบูชาไถ่บาปเพื่อลบบาปให้อิสราเอล และสำหรับกิจการทั้งปวงเกี่ยวกับพระนิเวศของพระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ขนมปัง​อัน​บริสุทธิ์ เครื่อง​ธัญญ​บูชา​และ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​เป็น​ประจำ วัน​สะบาโต วัน​เทศกาล​ข้าง​ขึ้น เทศกาล​ต่างๆ ที่​กำหนด​ไว้ ของ​ถวาย​อัน​บริสุทธิ์ และ​ของ​ถวาย​ลบ​ล้าง​บาป​เพื่อ​ชดใช้​บาป​ให้​แก่​อิสราเอล และ​เพื่อ​งาน​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • 2 Sử Ký 24:5 - Vua họp các thầy tế lễ và người Lê-vi lại và bảo: “Các ông đi khắp các thành trong nước Giu-đa, thu tiền dâng hiến hằng năm của dân, để có thể thực hiện chương trình tu bổ Đền Thờ Đức Chúa Trời. Hãy mau xúc tiến việc này!” Nhưng người Lê-vi cứ trì hoãn.
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • 2 Sử Ký 24:7 - Trước đó, thuộc hạ của bà A-tha-li tà ác đã vơ vét Đền Thờ Đức Chúa Trời, và họ đã dùng tất cả vật cống hiến từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu để thờ phượng thần miếu Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 24:8 - Vua ra lệnh đóng một cái rương đặt bên ngoài cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:9 - Và truyền lệnh khắp nước Giu-đa, cả thành Giê-ru-sa-lem bảo mọi người phải đem nạp cho Chúa Hằng Hữu khoản thuế đã được Môi-se, đầy tớ Đức Chúa Trời, quy định từ ngày Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 24:10 - Điều này làm hài lòng các nhà lãnh đạo và dân chúng, họ vui mừng đem tiền bỏ vào rương cho tới khi đầy.
  • 2 Sử Ký 24:11 - Bất cứ khi nào rương đầy tràn, người Lê-vi đem rương tiền đến cho các viên chức nhà vua. Thư ký của vua và người của thầy thượng tế sẽ đến và thu giữ tiền, sau đó đem rương trở lại Đền Thờ. Cứ thế, ngày này qua ngày khác, người ta thu được vô số tiền bạc.
  • 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:13 - Như vậy, công việc tiến hành, Đền Thờ Đức Chúa Trời trở nên tốt đẹp và vững chắc như xưa.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Dân Số Ký 28:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
  • Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
  • Dân Số Ký 28:10 - Lễ thiêu này dâng vào mỗi ngày Sa-bát, cộng thêm với lễ thiêu hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:12 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:13 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con. Đó là các sinh tế thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • Dân Số Ký 28:26 - “Vào ngày Hoa Quả Đầu Mùa (Lễ Các Tuần), phải dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, gồm các hoa quả mới gặt hái được. Mọi người sẽ dự cuộc hội họp thánh, và không ai làm việc nặng nhọc.
  • Dân Số Ký 28:27 - Lễ thiêu dâng vào dịp này gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, bảy chiên con đực một tuổi, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:28 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bộn mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:29 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate