Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
- 新标点和合本 - 都因那美貌的妓女多有淫行, 惯行邪术,藉淫行诱惑列国, 用邪术诱惑(“诱惑”原文作“卖”)多族。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 都因那美貌的妓女多有淫行, 惯行邪术, 藉淫行诱惑 列国, 用邪术诱惑万族。
- 和合本2010(神版-简体) - 都因那美貌的妓女多有淫行, 惯行邪术, 藉淫行诱惑 列国, 用邪术诱惑万族。
- 当代译本 - 这全是因为尼尼微像妖媚的妓女大肆淫乱, 惯行邪术, 以淫行诱惑列国, 靠邪术欺骗各族。
- 圣经新译本 - 都因妓女多有淫行, 施邪术的美丽女巫, 藉着她的淫行诱惑列国, 藉着她的邪术欺骗万族。
- 现代标点和合本 - 都因那美貌的妓女多有淫行, 惯行邪术,藉淫行诱惑列国, 用邪术诱惑 多族。
- 和合本(拼音版) - 都因那美貌的妓女多有淫行, 惯行邪术,藉淫行诱惑列国, 用邪术诱惑多族 。
- New International Version - all because of the wanton lust of a prostitute, alluring, the mistress of sorceries, who enslaved nations by her prostitution and peoples by her witchcraft.
- New International Reader's Version - All of that was caused by the evil desires of the prostitute Nineveh. That woman who practiced evil magic was very beautiful. She used her sinful charms to make slaves out of the nations. She worshiped evil powers in order to trap others.
- English Standard Version - And all for the countless whorings of the prostitute, graceful and of deadly charms, who betrays nations with her whorings, and peoples with her charms.
- New Living Translation - All this because Nineveh, the beautiful and faithless city, mistress of deadly charms, enticed the nations with her beauty. She taught them all her magic, enchanting people everywhere.
- Christian Standard Bible - Because of the continual prostitution of the prostitute, the attractive mistress of sorcery, who treats nations and clans like merchandise by her prostitution and sorcery,
- New American Standard Bible - All because of the many sexual acts of the prostitute, The charming one, the mistress of sorceries, Who sells nations by her sexual acts, And families by her sorceries.
- New King James Version - Because of the multitude of harlotries of the seductive harlot, The mistress of sorceries, Who sells nations through her harlotries, And families through her sorceries.
- Amplified Bible - All because of the many acts of prostitution of [Nineveh] the prostitute, The charming and well-favored one, the mistress of sorceries, Who betrays nations by her acts of prostitution (idolatry) And families by her sorceries.
- American Standard Version - because of the multitude of the whoredoms of the well-favored harlot, the mistress of witchcrafts, that selleth nations through her whoredoms, and families through her witchcrafts.
- King James Version - Because of the multitude of the whoredoms of the wellfavoured harlot, the mistress of witchcrafts, that selleth nations through her whoredoms, and families through her witchcrafts.
- New English Translation - “Because you have acted like a wanton prostitute – a seductive mistress who practices sorcery, who enslaves nations by her harlotry, and entices peoples by her sorcery –
- World English Bible - because of the multitude of the prostitution of the alluring prostitute, the mistress of witchcraft, who sells nations through her prostitution, and families through her witchcraft.
- 新標點和合本 - 都因那美貌的妓女多有淫行, 慣行邪術,藉淫行誘惑列國, 用邪術誘惑(原文是賣)多族。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 都因那美貌的妓女多有淫行, 慣行邪術, 藉淫行誘惑 列國, 用邪術誘惑萬族。
- 和合本2010(神版-繁體) - 都因那美貌的妓女多有淫行, 慣行邪術, 藉淫行誘惑 列國, 用邪術誘惑萬族。
- 當代譯本 - 這全是因為尼尼微像妖媚的妓女大肆淫亂, 慣行邪術, 以淫行誘惑列國, 靠邪術欺騙各族。
- 聖經新譯本 - 都因妓女多有淫行, 施邪術的美麗女巫, 藉著她的淫行誘惑列國, 藉著她的邪術欺騙萬族。
- 呂振中譯本 - 都因麗質豔姿的淫婦 行邪術的老手 淫行之繁多; 她用她的淫行誘騙 着列國, 用她的邪術 迷惑 萬族之民。
- 現代標點和合本 - 都因那美貌的妓女多有淫行, 慣行邪術,藉淫行誘惑列國, 用邪術誘惑 多族。
- 文理和合譯本 - 蓋此美妓多淫、工行邪術、以淫行鬻列邦、以邪術鬻諸族、
- 文理委辦譯本 - 爾邑之人、譬諸娼妓、具殊色、有淫行、屢行邪術、蠱惑庶民、故罹斯害。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因妓女之多淫、具美貌、有巫術者、 或作皆因斯邑如美貌之妓女多行邪淫多用巫術 行淫以惑 惑原文作鬻下同 列國、用巫術以惑萬族、
- Nueva Versión Internacional - ¡Y todo por las muchas prostituciones de esa ramera de encantos zalameros, de esa maestra de la seducción! Engañó a los pueblos con sus fornicaciones, y a los clanes con sus embrujos.
- 현대인의 성경 - 이 모든 것은 니느웨가 요염한 창녀처럼 음행하였기 때문이다. 저가 음행으로 여러 나라를 사로잡고 마력으로 그 백성을 미혹하였다.
- Новый Русский Перевод - И все это – за великое распутство блудницы, пленительной и искусной в чарах, покоряющей народы своим распутством и племена – своим колдовством.
- Восточный перевод - И всё это – за великое распутство блудницы Ниневии, пленительной и искусной в чарах, покоряющей народы своим распутством и племена – своим колдовством.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё это – за великое распутство блудницы Ниневии, пленительной и искусной в чарах, покоряющей народы своим распутством и племена – своим колдовством.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё это – за великое распутство блудницы Ниневии, пленительной и искусной в чарах, покоряющей народы своим распутством и племена – своим колдовством.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout cela c’est à cause ╵des nombreuses débauches ╵de la prostituée à la beauté si séduisante, ╵experte en sortilèges, qui asservissait les nations ╵par ses prostitutions, de même que les peuples ╵par ses enchantements.
- リビングバイブル - こうなったのもみな、 ニネベが神の敵に自分を売ったからだ。 美しいが不誠実な町、死に至らせる魅力をもつ女王は、 その美しさで国々の気を引き、 彼らすべてに偽りの神々を拝むことを教えて、 あらゆる場所で人々を魅了した。
- Nova Versão Internacional - Tudo por causa do desejo desenfreado de uma prostituta sedutora, mestra de feitiçarias que escravizou nações com a sua prostituição e povos com a sua feitiçaria.
- Hoffnung für alle - Das ist die Strafe für Ninive, diese Hure, die mit ihren Reizen ganze Völker verführte und sie mit ihren Zauberkünsten umgarnte!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้เนื่องมาจากความหื่นกระหายของหญิงโสเภณี ผู้ยั่วยวนและเป็นเจ้าแห่งมนต์เสน่ห์ ผู้ทำให้ประชาชาติต่างๆ ตกเป็นทาสโดยการขายตัวของนาง และสะกดผู้คนด้วยอาคม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้นก็เพราะกิเลสตัณหาของความแพศยา ความงามสง่าและเสน่ห์ที่อันตรายถึงชีวิต นางทำให้บรรดาประชาชาติลุ่มหลง และพวกเขาตกเป็นทาสของนาง
Cross Reference
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Y-sai 23:15 - Vì suốt bảy mươi năm, thời gian của một đời vua, Ty-rơ sẽ bị quên lãng. Nhưng sau đó, thành sẽ trở lại như bài ca của kỹ nữ:
- Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
- Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
- Ê-xê-chi-ên 16:26 - Ngươi còn bán dâm cho người Ai Cập, là kẻ láng giềng dâm đãng, ngươi cố tình chọc giận Ta với tội lỗi ngày càng nhiều.
- Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
- Ê-xê-chi-ên 16:29 - Ngươi cũng đã bán dâm cho người Ba-by-lôn, là xứ thương mại, nhưng ngươi cũng chưa thỏa mãn.
- Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.