Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
- 新标点和合本 - 你要打水预备受困; 要坚固你的保障, 踹土和泥,修补砖窑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要打水预备受困; 要加强防御, 取土踹泥, 做成砖模。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要打水预备受困; 要加强防御, 取土踹泥, 做成砖模。
- 当代译本 - 你要蓄水以防围困, 要加强防御! 要走进土坑踩泥, 拿起砖模造砖!
- 圣经新译本 - 你要打水,以备围困, 巩固你的堡垒, 踹泥踏土, 紧握砖模。
- 现代标点和合本 - 你要打水预备受困, 要坚固你的保障, 踹土和泥修补砖窑。
- 和合本(拼音版) - 你要打水预备受困, 要坚固你的保障, 踹土和泥,修补砖窑。
- New International Version - Draw water for the siege, strengthen your defenses! Work the clay, tread the mortar, repair the brickwork!
- New International Reader's Version - Prepare for the attack by storing up water! Make your walls as strong as you can! Make some bricks out of clay! Mix the mud to hold them together! Use them to repair the walls!
- English Standard Version - Draw water for the siege; strengthen your forts; go into the clay; tread the mortar; take hold of the brick mold!
- New Living Translation - Get ready for the siege! Store up water! Strengthen the defenses! Go into the pits to trample clay, and pack it into molds, making bricks to repair the walls.
- The Message - Store up water for the siege. Shore up your defenses. Get down to basics: Work the clay and make bricks. Sorry. Too late. Enemy fire will burn you up. Swords will cut you to pieces. You’ll be chewed up as if by locusts. * * *
- Christian Standard Bible - Draw water for the siege; strengthen your fortresses. Step into the clay and tread the mortar; take hold of the brick-mold!
- New American Standard Bible - Draw for yourself water for a siege! Strengthen your fortifications! Go into the clay and tread the mortar! Take hold of the brick mold!
- New King James Version - Draw your water for the siege! Fortify your strongholds! Go into the clay and tread the mortar! Make strong the brick kiln!
- Amplified Bible - Draw water for a [long, continued] siege! Strengthen your fortresses! Go down to the clay pits, trample the mortar! Prepare the brick kiln [to burn bricks for the rampart]!
- American Standard Version - Draw thee water for the siege; strengthen thy fortresses; go into the clay, and tread the mortar; make strong the brickkiln.
- King James Version - Draw thee waters for the siege, fortify thy strong holds: go into clay, and tread the mortar, make strong the brickkiln.
- New English Translation - Draw yourselves water for a siege! Strengthen your fortifications! Trample the mud and tread the clay! Make mud bricks to strengthen your walls!
- World English Bible - Draw water for the siege. Strengthen your fortresses. Go into the clay, and tread the mortar. Make the brick kiln strong.
- 新標點和合本 - 你要打水預備受困; 要堅固你的保障, 踹土和泥,修補磚窰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要打水預備受困; 要加強防禦, 取土踹泥, 做成磚模。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要打水預備受困; 要加強防禦, 取土踹泥, 做成磚模。
- 當代譯本 - 你要蓄水以防圍困, 要加強防禦! 要走進土坑踩泥, 拿起磚模造磚!
- 聖經新譯本 - 你要打水,以備圍困, 鞏固你的堡壘, 踹泥踏土, 緊握磚模。
- 呂振中譯本 - 受圍困用的水、你儘管打呀! 你的堡壘、你儘管加強設備啊! 你儘管踹泥、儘管踐踏泥土! 儘管抓緊磚模啊!
- 現代標點和合本 - 你要打水預備受困, 要堅固你的保障, 踹土和泥修補磚窯。
- 文理和合譯本 - 爾其汲水以備受困、堅爾保障、踐泥擣土、執持磚模、
- 文理委辦譯本 - 邑將被圍、當鑿汲道、修城垣、搗土使堅、設陶造瓦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將被困、當汲水以備所飲、固爾保障、和泥造磚、 和泥造磚或作以土和泥原文作入泥踐土 修葺磚窰、
- Nueva Versión Internacional - Abastécete de agua para el asedio, refuerza tus fortificaciones. Métete al barro, pisa la mezcla y moldea los ladrillos.
- 현대인의 성경 - 너는 포위당할 일에 대비하여 물을 길어 두고 방어진을 튼튼하게 하며 진흙을 밟아 벽돌 가마를 수리하라.
- Новый Русский Перевод - Начерпай воды и запасись ею на время осады, укрепи свою оборону. Иди, намеси глины и сделай кирпичи, чтобы укрепить ими свои стены.
- Восточный перевод - Начерпай воды и запасись ею на время осады, укрепи свою оборону. Иди, намеси глины и сделай кирпичи, чтобы укрепить ими свои стены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Начерпай воды и запасись ею на время осады, укрепи свою оборону. Иди, намеси глины и сделай кирпичи, чтобы укрепить ими свои стены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Начерпай воды и запасись ею на время осады, укрепи свою оборону. Иди, намеси глины и сделай кирпичи, чтобы укрепить ими свои стены.
- La Bible du Semeur 2015 - Puise de l’eau ╵en vue du siège, renforce ta défense. Va prendre de l’argile, ╵pétris la glaise, mets en état ton four à briques !
- リビングバイブル - 籠城に備えよ。水をたくわえよ。要塞を強固にせよ。 城壁を修理するために、れんがをたくさん用意せよ。 洞窟に入って粘土を足でこね、型に詰めるのだ。
- Nova Versão Internacional - Reserve água para o tempo do cerco! Reforce as suas fortalezas! Entre no barro, pise a argamassa, prepare a forma para os tijolos!
- Hoffnung für alle - Ja, sammle dir nur Wasservorräte für die Zeit der Belagerung und verstärk deine Verteidigungsanlagen! Los, stampf den Lehm und forme Ziegelsteine daraus!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขนน้ำเตรียมไว้เพราะจะถูกล้อมเมือง จงเสริมเครื่องป้องกันเมือง! นวดดินเหนียว ย่ำปูน และซ่อมแซมสิ่งที่สร้างด้วยอิฐ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงตุนน้ำดื่มไว้ยามศัตรูล้อมเมือง คุ้มกันป้อมปราการของเจ้าให้แข็งแกร่ง เตรียมดินเหนียวทำอิฐ และผสมปูนสอ
Cross Reference
- Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
- Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
- Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 22:9 - Các ngươi thấy nhiều kẽ nứt trên tường thành Giê-ru-sa-lem. Các ngươi chứa nước trong ao hạ.
- Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
- Y-sai 22:11 - Giữa các tường thành, các ngươi đào hồ chứa nước để chứa nước từ ao cũ. Nhưng các ngươi không cầu hỏi Đấng đã làm việc này. Các ngươi không nhờ cậy Đấng đã dự định việc này từ lâu.
- 2 Sử Ký 32:11 - Vua Ê-xê-chia dùng mưu độc để tàn sát các ngươi, vì nếu ở lại trong thành các ngươi sẽ chết đói, chết khát! Vua ấy lừa bịp các ngươi rằng: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri!’
- Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
- 2 Sử Ký 32:3 - Ê-xê-chia liền triệu tập các quan chỉ huy và các quân sư quân đội, họ quyết định chận các ngọn suối bên ngoài thành.
- 2 Sử Ký 32:4 - Toàn dân rất ủng hộ việc chận các khe suối chảy xuống các đồng bằng. Vì họ nói: “Tại sao để vua A-sy-ri đến đây và tìm được nhiều nước?”
- Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!