Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • 新标点和合本 - 他发忿恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的忿怒如火倾倒; 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾泄而出, 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾泄而出, 磐石因他崩裂。
  • 当代译本 - 祂发怒,谁能站立? 祂发烈怒,谁能承受? 祂的愤怒如火焰喷涌而出, 磐石在祂面前崩裂。
  • 圣经新译本 - 在他盛怒之下,谁能站得住呢? 他的烈怒谁能受得了呢? 他的忿怒像火一般喷出来, 磐石在他面前都崩裂了。
  • 现代标点和合本 - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾倒, 磐石因他崩裂。
  • 和合本(拼音版) - 他发忿恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的忿怒如火倾倒, 磐石因他崩裂。
  • New International Version - Who can withstand his indignation? Who can endure his fierce anger? His wrath is poured out like fire; the rocks are shattered before him.
  • New International Reader's Version - Who can stand firm when his anger burns? Who can live when he is angry? His anger blazes out like fire. He smashes the rocks to pieces.
  • English Standard Version - Who can stand before his indignation? Who can endure the heat of his anger? His wrath is poured out like fire, and the rocks are broken into pieces by him.
  • New Living Translation - Who can stand before his fierce anger? Who can survive his burning fury? His rage blazes forth like fire, and the mountains crumble to dust in his presence.
  • Christian Standard Bible - Who can withstand his indignation? Who can endure his burning anger? His wrath is poured out like fire; even rocks are shattered before him.
  • New American Standard Bible - Who can stand before His indignation? Who can endure the burning of His anger? His wrath gushes forth like fire, And the rocks are broken up by Him.
  • New King James Version - Who can stand before His indignation? And who can endure the fierceness of His anger? His fury is poured out like fire, And the rocks are thrown down by Him.
  • Amplified Bible - Who can stand before His indignation [His great wrath]? And who can stand up and endure the fierceness of His anger? His wrath is poured out like fire And the rocks are destroyed by Him.
  • American Standard Version - Who can stand before his indignation? and who can abide in the fierceness of his anger? his wrath is poured out like fire, and the rocks are broken asunder by him.
  • King James Version - Who can stand before his indignation? and who can abide in the fierceness of his anger? his fury is poured out like fire, and the rocks are thrown down by him.
  • New English Translation - No one can withstand his indignation! No one can resist his fierce anger! His wrath is poured out like volcanic fire, boulders are broken up as he approaches.
  • World English Bible - Who can stand before his indignation? Who can endure the fierceness of his anger? His wrath is poured out like fire, and the rocks are broken apart by him.
  • 新標點和合本 - 他發忿恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的忿怒如火傾倒; 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾洩而出, 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾洩而出, 磐石因他崩裂。
  • 當代譯本 - 祂發怒,誰能站立? 祂發烈怒,誰能承受? 祂的憤怒如火焰噴湧而出, 磐石在祂面前崩裂。
  • 聖經新譯本 - 在他盛怒之下,誰能站得住呢? 他的烈怒誰能受得了呢? 他的忿怒像火一般噴出來, 磐石在他面前都崩裂了。
  • 呂振中譯本 - 在他的盛怒前、誰能站得住呢? 他怒氣之猛烈、誰能當得起呢? 他的烈怒像火傾瀉而出, 碞石因他而崩裂。
  • 現代標點和合本 - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾倒, 磐石因他崩裂。
  • 文理和合譯本 - 厥怒奮發、孰能屹立、孰能當其忿怒之烈、其怒傾洩如火、磐巖為之崩裂、
  • 文理委辦譯本 - 厥怒奮發、若山巔出火、孰能自立、厥氣憤烈、若磐巖崩裂、孰能得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒震烈、孰能自立、其氣奮發、孰能當之、 或作主震其怒誰能自立主發烈忿誰能當之 赫怒孔發、若火炎炎、 赫怒孔發若火炎炎原文作主之盛怒傾洩猶如烈火 磐巖因主崩裂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién podrá enfrentarse a su indignación? ¿Quién resistirá el ardor de su ira? Su furor se derrama como fuego; ante él se resquebrajan las rocas.
  • 현대인의 성경 - 누가 분노하신 여호와 앞에 설 수 있으며 누가 그의 무서운 진노에 살아 남을 수 있는가? 그가 진노를 불처럼 쏟으시므로 그 앞에서 바위들이 깨어진다.
  • Новый Русский Перевод - Кто устоит перед Его негодованием? Кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il se met en colère, ╵qui pourra subsister ? Et qui tiendra ╵quand son courroux s’enflamme ? Car sa fureur ╵se répand comme un incendie, les rochers se renversent ╵à son approche.
  • リビングバイブル - だれが、怒りに燃える神の前に立てるだろう。 神の怒りは火のようで、 山々はその怒りの前に崩れ落ちる。
  • Nova Versão Internacional - Quem pode resistir à sua indignação? Quem pode suportar o despertar de sua ira? O seu furor se derrama como fogo, e as rochas se despedaçam diante dele.
  • Hoffnung für alle - Wer könnte ihm die Stirn bieten, wenn sein Zorn losbricht wie ein verheerendes Feuer? Mit seiner Glut bringt er sogar Felsen zum Bersten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าสามารถต้านทานความกริ้วของพระองค์ได้? ใครเล่าสามารถทนต่อพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์ได้? พระองค์ทรงระบายพระพิโรธลงมาเหมือนไฟ แล้วศิลาก็แหลกละเอียดต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สามารถ​ทน​ต่อ​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​ได้ ใคร​จะ​ทน​รับ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง​ของ​พระ​องค์​ได้ ความ​เกรี้ยว​ของ​พระ​องค์​พลุ่ง​ขึ้น​ดั่ง​เปลว​ไฟ และ​หิน​แตก​ออก​เมื่อ​อยู่​ใกล้​พระ​องค์
Cross Reference
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 30:16 - Phải, Ta sẽ đốt Ai Cập! Phê-lu-dum sẽ bị khốn đốn; Thê-be tan nát; Mem-phi kinh hoàng.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • 新标点和合本 - 他发忿恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的忿怒如火倾倒; 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾泄而出, 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾泄而出, 磐石因他崩裂。
  • 当代译本 - 祂发怒,谁能站立? 祂发烈怒,谁能承受? 祂的愤怒如火焰喷涌而出, 磐石在祂面前崩裂。
  • 圣经新译本 - 在他盛怒之下,谁能站得住呢? 他的烈怒谁能受得了呢? 他的忿怒像火一般喷出来, 磐石在他面前都崩裂了。
  • 现代标点和合本 - 他发愤恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的愤怒如火倾倒, 磐石因他崩裂。
  • 和合本(拼音版) - 他发忿恨,谁能立得住呢? 他发烈怒,谁能当得起呢? 他的忿怒如火倾倒, 磐石因他崩裂。
  • New International Version - Who can withstand his indignation? Who can endure his fierce anger? His wrath is poured out like fire; the rocks are shattered before him.
  • New International Reader's Version - Who can stand firm when his anger burns? Who can live when he is angry? His anger blazes out like fire. He smashes the rocks to pieces.
  • English Standard Version - Who can stand before his indignation? Who can endure the heat of his anger? His wrath is poured out like fire, and the rocks are broken into pieces by him.
  • New Living Translation - Who can stand before his fierce anger? Who can survive his burning fury? His rage blazes forth like fire, and the mountains crumble to dust in his presence.
  • Christian Standard Bible - Who can withstand his indignation? Who can endure his burning anger? His wrath is poured out like fire; even rocks are shattered before him.
  • New American Standard Bible - Who can stand before His indignation? Who can endure the burning of His anger? His wrath gushes forth like fire, And the rocks are broken up by Him.
  • New King James Version - Who can stand before His indignation? And who can endure the fierceness of His anger? His fury is poured out like fire, And the rocks are thrown down by Him.
  • Amplified Bible - Who can stand before His indignation [His great wrath]? And who can stand up and endure the fierceness of His anger? His wrath is poured out like fire And the rocks are destroyed by Him.
  • American Standard Version - Who can stand before his indignation? and who can abide in the fierceness of his anger? his wrath is poured out like fire, and the rocks are broken asunder by him.
  • King James Version - Who can stand before his indignation? and who can abide in the fierceness of his anger? his fury is poured out like fire, and the rocks are thrown down by him.
  • New English Translation - No one can withstand his indignation! No one can resist his fierce anger! His wrath is poured out like volcanic fire, boulders are broken up as he approaches.
  • World English Bible - Who can stand before his indignation? Who can endure the fierceness of his anger? His wrath is poured out like fire, and the rocks are broken apart by him.
  • 新標點和合本 - 他發忿恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的忿怒如火傾倒; 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾洩而出, 磐石因他崩裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾洩而出, 磐石因他崩裂。
  • 當代譯本 - 祂發怒,誰能站立? 祂發烈怒,誰能承受? 祂的憤怒如火焰噴湧而出, 磐石在祂面前崩裂。
  • 聖經新譯本 - 在他盛怒之下,誰能站得住呢? 他的烈怒誰能受得了呢? 他的忿怒像火一般噴出來, 磐石在他面前都崩裂了。
  • 呂振中譯本 - 在他的盛怒前、誰能站得住呢? 他怒氣之猛烈、誰能當得起呢? 他的烈怒像火傾瀉而出, 碞石因他而崩裂。
  • 現代標點和合本 - 他發憤恨,誰能立得住呢? 他發烈怒,誰能當得起呢? 他的憤怒如火傾倒, 磐石因他崩裂。
  • 文理和合譯本 - 厥怒奮發、孰能屹立、孰能當其忿怒之烈、其怒傾洩如火、磐巖為之崩裂、
  • 文理委辦譯本 - 厥怒奮發、若山巔出火、孰能自立、厥氣憤烈、若磐巖崩裂、孰能得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒震烈、孰能自立、其氣奮發、孰能當之、 或作主震其怒誰能自立主發烈忿誰能當之 赫怒孔發、若火炎炎、 赫怒孔發若火炎炎原文作主之盛怒傾洩猶如烈火 磐巖因主崩裂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién podrá enfrentarse a su indignación? ¿Quién resistirá el ardor de su ira? Su furor se derrama como fuego; ante él se resquebrajan las rocas.
  • 현대인의 성경 - 누가 분노하신 여호와 앞에 설 수 있으며 누가 그의 무서운 진노에 살아 남을 수 있는가? 그가 진노를 불처럼 쏟으시므로 그 앞에서 바위들이 깨어진다.
  • Новый Русский Перевод - Кто устоит перед Его негодованием? Кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто устоит перед Его негодованием? И кто сможет выдержать Его пылающий гнев? Подобно огню разливается Его гнев, скалы рассыпаются перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il se met en colère, ╵qui pourra subsister ? Et qui tiendra ╵quand son courroux s’enflamme ? Car sa fureur ╵se répand comme un incendie, les rochers se renversent ╵à son approche.
  • リビングバイブル - だれが、怒りに燃える神の前に立てるだろう。 神の怒りは火のようで、 山々はその怒りの前に崩れ落ちる。
  • Nova Versão Internacional - Quem pode resistir à sua indignação? Quem pode suportar o despertar de sua ira? O seu furor se derrama como fogo, e as rochas se despedaçam diante dele.
  • Hoffnung für alle - Wer könnte ihm die Stirn bieten, wenn sein Zorn losbricht wie ein verheerendes Feuer? Mit seiner Glut bringt er sogar Felsen zum Bersten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าสามารถต้านทานความกริ้วของพระองค์ได้? ใครเล่าสามารถทนต่อพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์ได้? พระองค์ทรงระบายพระพิโรธลงมาเหมือนไฟ แล้วศิลาก็แหลกละเอียดต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สามารถ​ทน​ต่อ​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​ได้ ใคร​จะ​ทน​รับ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง​ของ​พระ​องค์​ได้ ความ​เกรี้ยว​ของ​พระ​องค์​พลุ่ง​ขึ้น​ดั่ง​เปลว​ไฟ และ​หิน​แตก​ออก​เมื่อ​อยู่​ใกล้​พระ​องค์
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 30:16 - Phải, Ta sẽ đốt Ai Cập! Phê-lu-dum sẽ bị khốn đốn; Thê-be tan nát; Mem-phi kinh hoàng.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
Bible
Resources
Plans
Donate