Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
- 新标点和合本 - 有一人从你那里出来, 图谋邪恶,设恶计攻击耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一人从你那里出来, 图谋邪恶,设恶计攻击耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一人从你那里出来, 图谋邪恶,设恶计攻击耶和华。
- 当代译本 - 你们中间出来一人, 一个邪恶的阴谋者, 图谋抵挡耶和华。
- 圣经新译本 - 有人从你那里出来, 就是筹划奸恶的人, 图谋恶事攻击耶和华。
- 现代标点和合本 - 有一人从你那里出来, 图谋邪恶,设恶计攻击耶和华。
- 和合本(拼音版) - 有一人从你那里出来, 图谋邪恶,设恶计攻击耶和华。
- New International Version - From you, Nineveh, has one come forth who plots evil against the Lord and devises wicked plans.
- New International Reader's Version - Nineveh, a king has marched out from you. He makes evil plans against the Lord. He thinks about how he can do what is wrong.
- English Standard Version - From you came one who plotted evil against the Lord, a worthless counselor.
- New Living Translation - Who is this wicked counselor of yours who plots evil against the Lord?
- The Message - Nineveh’s an anthill of evil plots against God, A think tank for lies that seduce and betray.
- Christian Standard Bible - One has gone out from you, who plots evil against the Lord, and is a wicked counselor.
- New American Standard Bible - From you has gone out One who plotted evil against the Lord, A wicked counselor.
- New King James Version - From you comes forth one Who plots evil against the Lord, A wicked counselor.
- Amplified Bible - From you [O Nineveh], One has gone forth who plotted evil against the Lord, A malevolent counselor [the king of Assyria].
- American Standard Version - There is one gone forth out of thee, that deviseth evil against Jehovah, that counselleth wickedness.
- King James Version - There is one come out of thee, that imagineth evil against the Lord, a wicked counsellor.
- New English Translation - From you, O Nineveh, one has marched forth who plots evil against the Lord, a wicked military strategist.
- World English Bible - There is one gone out of you, who devises evil against Yahweh, who counsels wickedness.
- 新標點和合本 - 有一人從你那裏出來, 圖謀邪惡,設惡計攻擊耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一人從你那裏出來, 圖謀邪惡,設惡計攻擊耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一人從你那裏出來, 圖謀邪惡,設惡計攻擊耶和華。
- 當代譯本 - 你們中間出來一人, 一個邪惡的陰謀者, 圖謀抵擋耶和華。
- 聖經新譯本 - 有人從你那裡出來, 就是籌劃奸惡的人, 圖謀惡事攻擊耶和華。
- 呂振中譯本 - 有一個人出於你中間, 計謀毁壞之事來反抗永恆主, 籌劃極惡的毁滅 。
- 現代標點和合本 - 有一人從你那裡出來, 圖謀邪惡,設惡計攻擊耶和華。
- 文理和合譯本 - 有一人焉、自爾而出、向耶和華圖奸惡、謀不軌、
- 文理委辦譯本 - 尼尼微謀士、惟惡是作、專行不軌、悖逆耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 尼尼微 、邪謬之議士、由爾中出、所謀惟惡、欲攻擊主、
- Nueva Versión Internacional - Tú, Nínive, engendraste al que trama el mal contra el Señor, al infame consejero.
- 현대인의 성경 - 니느웨야, 여호와께 악을 꾀하는 한 사람이 네 가운데서 나와 악을 권유하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Из тебя, Ниневия, вышел тот, кто замышляет злое против Господа, кто советует беззаконное.
- Восточный перевод - Из тебя, Ниневия, вышел тот, кто замышляет злое против Вечного, кто советует беззаконное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из тебя, Ниневия, вышел тот, кто замышляет злое против Вечного, кто советует беззаконное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из тебя, Ниневия, вышел тот, кто замышляет злое против Вечного, кто советует беззаконное.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est de toi qu’est venu celui qui, contre l’Eternel, ╵trame le mal, et qui conçoit ╵des desseins criminels.
- リビングバイブル - 主に刃向かおうとするとは、 おまえの王は、いったい何者か。
- Nova Versão Internacional - Foi de você, ó Nínive, que saiu aquele que trama perversidades, que planeja o mal contra o Senhor.
- Hoffnung für alle - Aus dir, Ninive, kam ein Herrscher, der finstere Pläne gegen den Herrn schmiedete und nur Unheil ausbrütete.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นีนะเวห์เอ๋ย มีผู้หนึ่งออกมาจากเจ้า ซึ่งวางแผนร้ายต่อสู้องค์พระผู้เป็นเจ้า และวางแผนชั่ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีผู้หนึ่งที่มาจากเจ้า ซึ่งคิดวางแผนชั่วร้ายต่อต้านพระผู้เป็นเจ้า เขาให้คำปรึกษาอันไร้ค่า
Cross Reference
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
- 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
- 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- 2 Các Vua 19:24 - Ta đào giếng, uống nước xứ người và ta giẫm nát, làm cạn khô các dòng sông Ai Cập.’
- 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
- 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!