Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • 新标点和合本 - 又说:“你们诚然是废弃 神的诫命,要守自己的遗传。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又说:“你们诚然是废弃上帝的诫命,为要守自己的传统。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又说:“你们诚然是废弃 神的诫命,为要守自己的传统。
  • 当代译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了拘守传统,竟巧妙地废除了上帝的诫命。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了坚守自己的传统,而巧妙地把 神的诫命拒绝了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了要守住你们的传统,竟然弃绝了神的命令!
  • 现代标点和合本 - 又说:“你们诚然是废弃神的诫命,要守自己的遗传。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“你们诚然是废弃上帝的诫命,要守自己的遗传。
  • New International Version - And he continued, “You have a fine way of setting aside the commands of God in order to observe your own traditions!
  • New International Reader's Version - Jesus continued speaking, “You have a fine way of setting aside God’s commands! You do this so you can follow your own teachings.
  • English Standard Version - And he said to them, “You have a fine way of rejecting the commandment of God in order to establish your tradition!
  • New Living Translation - Then he said, “You skillfully sidestep God’s law in order to hold on to your own tradition.
  • The Message - He went on, “Well, good for you. You get rid of God’s command so you won’t be inconvenienced in following the religious fashions! Moses said, ‘Respect your father and mother,’ and, ‘Anyone denouncing father or mother should be killed.’ But you weasel out of that by saying that it’s perfectly acceptable to say to father or mother, ‘Gift! What I owed you I’ve given as a gift to God,’ thus relieving yourselves of obligation to father or mother. You scratch out God’s Word and scrawl a whim in its place. You do a lot of things like this.”
  • Christian Standard Bible - He also said to them, “You have a fine way of invalidating God’s command in order to set up your tradition!
  • New American Standard Bible - He was also saying to them, “You are experts at setting aside the commandment of God in order to keep your tradition.
  • New King James Version - He said to them, “All too well you reject the commandment of God, that you may keep your tradition.
  • Amplified Bible - He was also saying to them, “You are experts at setting aside and nullifying the commandment of God in order to keep your [man-made] tradition and regulations.
  • American Standard Version - And he said unto them, Full well do ye reject the commandment of God, that ye may keep your tradition.
  • King James Version - And he said unto them, Full well ye reject the commandment of God, that ye may keep your own tradition.
  • New English Translation - He also said to them, “You neatly reject the commandment of God in order to set up your tradition.
  • World English Bible - He said to them, “Full well do you reject the commandment of God, that you may keep your tradition.
  • 新標點和合本 - 又說:「你們誠然是廢棄神的誡命,要守自己的遺傳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又說:「你們誠然是廢棄上帝的誡命,為要守自己的傳統。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又說:「你們誠然是廢棄 神的誡命,為要守自己的傳統。
  • 當代譯本 - 耶穌又對他們說:「你們為了拘守傳統,竟巧妙地廢除了上帝的誡命。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“你們為了堅守自己的傳統,而巧妙地把 神的誡命拒絕了。
  • 呂振中譯本 - 他又對他們說:『你們很聰明地廢棄了上帝的誡命,為要遵守 自己的傳統規矩!
  • 中文標準譯本 - 耶穌又對他們說:「你們為了要守住你們的傳統,竟然棄絕了神的命令!
  • 現代標點和合本 - 又說:「你們誠然是廢棄神的誡命,要守自己的遺傳。
  • 文理和合譯本 - 又曰、誠哉、爾廢上帝誡、守爾遺傳也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾誠廢上帝誡執爾遺傳者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂之曰、爾誠廢天主之誡、為欲守爾之遺傳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『爾曹之所以廢棄天主誡命、而維護爾之習俗者、亦已巧矣!
  • Nueva Versión Internacional - Y añadió: —¡Qué buena manera tienen ustedes de dejar a un lado los mandamientos de Dios para mantener sus propias tradiciones!
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 말씀하셨다. “너희는 전통을 지키려고 하나님의 계명을 저버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вы ловко умеете подменять заповедь Божью вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод - Вы ловко умеете подменять повеления Всевышнего вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ловко умеете подменять повеления Аллаха вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ловко умеете подменять повеления Всевышнего вашими собственными традициями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Ah ! vous réussissez parfaitement à mettre de côté le commandement de Dieu pour établir votre propre tradition !
  • リビングバイブル - それを守るために、よくも神の戒めを捨て、踏みにじったものです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· καλῶς ἀθετεῖτε τὴν ἐντολὴν τοῦ θεοῦ, ἵνα τὴν παράδοσιν ὑμῶν στήσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, καλῶς ἀθετεῖτε τὴν ἐντολὴν τοῦ Θεοῦ, ἵνα τὴν παράδοσιν ὑμῶν τηρήσητε.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhes: “Vocês estão sempre encontrando uma boa maneira de pôr de lado os mandamentos de Deus, a fim de obedecerem às suas tradições!
  • Hoffnung für alle - Jesus fuhr fort: »Ihr geht sehr geschickt vor, wenn es darum geht, Gottes Gebote außer Kraft zu setzen, um eure Vorschriften aufrechtzuerhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสว่า “พวกท่านมีวิธีเลี่ยงพระบัญชาของพระเจ้าไปทำตาม ธรรมเนียมของตนได้ดีจริงนะ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ด้วย​ว่า “พวก​ท่าน​ละเลย​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ได้​ด้วย​ความ​ชำนาญ เพื่อ​รักษา​ประเพณี​นิยม​ของ​พวก​ท่าน​เอง
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • 新标点和合本 - 又说:“你们诚然是废弃 神的诫命,要守自己的遗传。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又说:“你们诚然是废弃上帝的诫命,为要守自己的传统。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又说:“你们诚然是废弃 神的诫命,为要守自己的传统。
  • 当代译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了拘守传统,竟巧妙地废除了上帝的诫命。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了坚守自己的传统,而巧妙地把 神的诫命拒绝了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又对他们说:“你们为了要守住你们的传统,竟然弃绝了神的命令!
  • 现代标点和合本 - 又说:“你们诚然是废弃神的诫命,要守自己的遗传。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“你们诚然是废弃上帝的诫命,要守自己的遗传。
  • New International Version - And he continued, “You have a fine way of setting aside the commands of God in order to observe your own traditions!
  • New International Reader's Version - Jesus continued speaking, “You have a fine way of setting aside God’s commands! You do this so you can follow your own teachings.
  • English Standard Version - And he said to them, “You have a fine way of rejecting the commandment of God in order to establish your tradition!
  • New Living Translation - Then he said, “You skillfully sidestep God’s law in order to hold on to your own tradition.
  • The Message - He went on, “Well, good for you. You get rid of God’s command so you won’t be inconvenienced in following the religious fashions! Moses said, ‘Respect your father and mother,’ and, ‘Anyone denouncing father or mother should be killed.’ But you weasel out of that by saying that it’s perfectly acceptable to say to father or mother, ‘Gift! What I owed you I’ve given as a gift to God,’ thus relieving yourselves of obligation to father or mother. You scratch out God’s Word and scrawl a whim in its place. You do a lot of things like this.”
  • Christian Standard Bible - He also said to them, “You have a fine way of invalidating God’s command in order to set up your tradition!
  • New American Standard Bible - He was also saying to them, “You are experts at setting aside the commandment of God in order to keep your tradition.
  • New King James Version - He said to them, “All too well you reject the commandment of God, that you may keep your tradition.
  • Amplified Bible - He was also saying to them, “You are experts at setting aside and nullifying the commandment of God in order to keep your [man-made] tradition and regulations.
  • American Standard Version - And he said unto them, Full well do ye reject the commandment of God, that ye may keep your tradition.
  • King James Version - And he said unto them, Full well ye reject the commandment of God, that ye may keep your own tradition.
  • New English Translation - He also said to them, “You neatly reject the commandment of God in order to set up your tradition.
  • World English Bible - He said to them, “Full well do you reject the commandment of God, that you may keep your tradition.
  • 新標點和合本 - 又說:「你們誠然是廢棄神的誡命,要守自己的遺傳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又說:「你們誠然是廢棄上帝的誡命,為要守自己的傳統。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又說:「你們誠然是廢棄 神的誡命,為要守自己的傳統。
  • 當代譯本 - 耶穌又對他們說:「你們為了拘守傳統,竟巧妙地廢除了上帝的誡命。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“你們為了堅守自己的傳統,而巧妙地把 神的誡命拒絕了。
  • 呂振中譯本 - 他又對他們說:『你們很聰明地廢棄了上帝的誡命,為要遵守 自己的傳統規矩!
  • 中文標準譯本 - 耶穌又對他們說:「你們為了要守住你們的傳統,竟然棄絕了神的命令!
  • 現代標點和合本 - 又說:「你們誠然是廢棄神的誡命,要守自己的遺傳。
  • 文理和合譯本 - 又曰、誠哉、爾廢上帝誡、守爾遺傳也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾誠廢上帝誡執爾遺傳者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂之曰、爾誠廢天主之誡、為欲守爾之遺傳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『爾曹之所以廢棄天主誡命、而維護爾之習俗者、亦已巧矣!
  • Nueva Versión Internacional - Y añadió: —¡Qué buena manera tienen ustedes de dejar a un lado los mandamientos de Dios para mantener sus propias tradiciones!
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 말씀하셨다. “너희는 전통을 지키려고 하나님의 계명을 저버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вы ловко умеете подменять заповедь Божью вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод - Вы ловко умеете подменять повеления Всевышнего вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ловко умеете подменять повеления Аллаха вашими собственными традициями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ловко умеете подменять повеления Всевышнего вашими собственными традициями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Ah ! vous réussissez parfaitement à mettre de côté le commandement de Dieu pour établir votre propre tradition !
  • リビングバイブル - それを守るために、よくも神の戒めを捨て、踏みにじったものです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· καλῶς ἀθετεῖτε τὴν ἐντολὴν τοῦ θεοῦ, ἵνα τὴν παράδοσιν ὑμῶν στήσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, καλῶς ἀθετεῖτε τὴν ἐντολὴν τοῦ Θεοῦ, ἵνα τὴν παράδοσιν ὑμῶν τηρήσητε.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhes: “Vocês estão sempre encontrando uma boa maneira de pôr de lado os mandamentos de Deus, a fim de obedecerem às suas tradições!
  • Hoffnung für alle - Jesus fuhr fort: »Ihr geht sehr geschickt vor, wenn es darum geht, Gottes Gebote außer Kraft zu setzen, um eure Vorschriften aufrechtzuerhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสว่า “พวกท่านมีวิธีเลี่ยงพระบัญชาของพระเจ้าไปทำตาม ธรรมเนียมของตนได้ดีจริงนะ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ด้วย​ว่า “พวก​ท่าน​ละเลย​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ได้​ด้วย​ความ​ชำนาญ เพื่อ​รักษา​ประเพณี​นิยม​ของ​พวก​ท่าน​เอง
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
Bible
Resources
Plans
Donate