Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:51 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bước vào thuyền, sóng gió liền lặng yên. Ai nấy ngạc nhiên vô cùng.
  • 新标点和合本 - 于是到他们那里,上了船,风就住了;他们心里十分惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他到他们那里,一上船,风就停了;他们心里十分惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他到他们那里,一上船,风就停了;他们心里十分惊奇。
  • 当代译本 - 耶稣上船到他们那里,风便停了。门徒心里大为惊奇,
  • 圣经新译本 - 于是上了船,和他们在一起,风就平静了。门徒心里十分惊奇,
  • 中文标准译本 - 接着,耶稣上了船和他们在一起。这时候风就停了。门徒们心里感到极其惊讶 ,
  • 现代标点和合本 - 于是到他们那里,上了船,风就住了。他们心里十分惊奇,
  • 和合本(拼音版) - 于是到他们那里上了船,风就住了,他们心里十分惊奇。
  • New International Version - Then he climbed into the boat with them, and the wind died down. They were completely amazed,
  • New International Reader's Version - Then he climbed into the boat with them. The wind died down. And they were completely amazed.
  • English Standard Version - And he got into the boat with them, and the wind ceased. And they were utterly astounded,
  • New Living Translation - Then he climbed into the boat, and the wind stopped. They were totally amazed,
  • Christian Standard Bible - Then he got into the boat with them, and the wind ceased. They were completely astounded,
  • New American Standard Bible - Then He got into the boat with them, and the wind stopped; and they were utterly astonished,
  • New King James Version - Then He went up into the boat to them, and the wind ceased. And they were greatly amazed in themselves beyond measure, and marveled.
  • Amplified Bible - Then He got into the boat with them, and the wind ceased [as if exhausted by its own activity]; and they were completely overwhelmed,
  • American Standard Version - And he went up unto them into the boat; and the wind ceased: and they were sore amazed in themselves;
  • King James Version - And he went up unto them into the ship; and the wind ceased: and they were sore amazed in themselves beyond measure, and wondered.
  • New English Translation - Then he went up with them into the boat, and the wind ceased. They were completely astonished,
  • World English Bible - He got into the boat with them; and the wind ceased, and they were very amazed among themselves, and marveled;
  • 新標點和合本 - 於是到他們那裏,上了船,風就住了;他們心裏十分驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他到他們那裏,一上船,風就停了;他們心裏十分驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他到他們那裏,一上船,風就停了;他們心裏十分驚奇。
  • 當代譯本 - 耶穌上船到他們那裡,風便停了。門徒心裡大為驚奇,
  • 聖經新譯本 - 於是上了船,和他們在一起,風就平靜了。門徒心裡十分驚奇,
  • 呂振中譯本 - 就到他們那裏上了船,風就不狂吹了。他們 心 裏非常驚奇;
  • 中文標準譯本 - 接著,耶穌上了船和他們在一起。這時候風就停了。門徒們心裡感到極其驚訝 ,
  • 現代標點和合本 - 於是到他們那裡,上了船,風就住了。他們心裡十分驚奇,
  • 文理和合譯本 - 遂登舟就之、風乃息、眾駭異不勝、
  • 文理委辦譯本 - 遂登舟、風即止、眾駭異不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂登舟就之、風即止、眾心不勝驚訝奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 登舟風息、無不駭然。
  • Nueva Versión Internacional - Subió entonces a la barca con ellos, y el viento se calmó. Estaban sumamente asombrados,
  • 현대인의 성경 - 그들이 탄 배에 오르시자 곧 바람이 그쳤다. 제자들은 너무 놀라 어쩔 줄 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Он вошел к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il monta auprès d’eux dans le bateau. Le vent tomba. Ils en furent frappés de stupeur.
  • リビングバイブル - イエスが舟に乗り込まれると、風はぴたりとやみました。弟子たちは訳がわからず、ただぼんやりと座っているだけでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνέβη πρὸς αὐτοὺς εἰς τὸ πλοῖον καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος, καὶ λίαν [ἐκ περισσοῦ] ἐν ἑαυτοῖς ἐξίσταντο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνέβη πρὸς αὐτοὺς εἰς τὸ πλοῖον, καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος. καὶ λείαν ἐν ἑαυτοῖς ἐξίσταντο,
  • Nova Versão Internacional - Então subiu no barco para junto deles, e o vento se acalmou; e eles ficaram atônitos,
  • Hoffnung für alle - Er stieg zu ihnen ins Boot, und sogleich legte sich der Sturm. Da waren sie außer sich vor Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเสด็จขึ้นเรือของพวกเขา ลมก็สงบ พวกเขาประหลาดใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​ลงเรือ​ไป​กับ​พวก​เขา ลม​หยุด​พัด​และ​พวก​เขา​ก็​อัศจรรย์ใจ​ยิ่งนัก
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ma-thi-ơ 14:32 - Chúa và Phi-e-rơ vừa bước vào thuyền, sóng gió đều lặng yên.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Giăng 6:21 - Lúc ấy, họ mới dám mời Chúa lên thuyền, và lập tức con thuyền cập bến đúng nơi họ muốn đi.
  • Mác 5:42 - Cô bé liền đứng dậy, bước đi. (Nó đã được mười hai tuổi). Cha mẹ nó ngạc nhiên, sững sờ.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 107:30 - Họ vui mừng vì tai qua nạn khỏi, Chúa dẫn họ về đến bến bờ ước mong.
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Mác 6:32 - Chúa và các môn đệ xuống thuyền đến nơi vắng vẻ.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bước vào thuyền, sóng gió liền lặng yên. Ai nấy ngạc nhiên vô cùng.
  • 新标点和合本 - 于是到他们那里,上了船,风就住了;他们心里十分惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他到他们那里,一上船,风就停了;他们心里十分惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他到他们那里,一上船,风就停了;他们心里十分惊奇。
  • 当代译本 - 耶稣上船到他们那里,风便停了。门徒心里大为惊奇,
  • 圣经新译本 - 于是上了船,和他们在一起,风就平静了。门徒心里十分惊奇,
  • 中文标准译本 - 接着,耶稣上了船和他们在一起。这时候风就停了。门徒们心里感到极其惊讶 ,
  • 现代标点和合本 - 于是到他们那里,上了船,风就住了。他们心里十分惊奇,
  • 和合本(拼音版) - 于是到他们那里上了船,风就住了,他们心里十分惊奇。
  • New International Version - Then he climbed into the boat with them, and the wind died down. They were completely amazed,
  • New International Reader's Version - Then he climbed into the boat with them. The wind died down. And they were completely amazed.
  • English Standard Version - And he got into the boat with them, and the wind ceased. And they were utterly astounded,
  • New Living Translation - Then he climbed into the boat, and the wind stopped. They were totally amazed,
  • Christian Standard Bible - Then he got into the boat with them, and the wind ceased. They were completely astounded,
  • New American Standard Bible - Then He got into the boat with them, and the wind stopped; and they were utterly astonished,
  • New King James Version - Then He went up into the boat to them, and the wind ceased. And they were greatly amazed in themselves beyond measure, and marveled.
  • Amplified Bible - Then He got into the boat with them, and the wind ceased [as if exhausted by its own activity]; and they were completely overwhelmed,
  • American Standard Version - And he went up unto them into the boat; and the wind ceased: and they were sore amazed in themselves;
  • King James Version - And he went up unto them into the ship; and the wind ceased: and they were sore amazed in themselves beyond measure, and wondered.
  • New English Translation - Then he went up with them into the boat, and the wind ceased. They were completely astonished,
  • World English Bible - He got into the boat with them; and the wind ceased, and they were very amazed among themselves, and marveled;
  • 新標點和合本 - 於是到他們那裏,上了船,風就住了;他們心裏十分驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他到他們那裏,一上船,風就停了;他們心裏十分驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他到他們那裏,一上船,風就停了;他們心裏十分驚奇。
  • 當代譯本 - 耶穌上船到他們那裡,風便停了。門徒心裡大為驚奇,
  • 聖經新譯本 - 於是上了船,和他們在一起,風就平靜了。門徒心裡十分驚奇,
  • 呂振中譯本 - 就到他們那裏上了船,風就不狂吹了。他們 心 裏非常驚奇;
  • 中文標準譯本 - 接著,耶穌上了船和他們在一起。這時候風就停了。門徒們心裡感到極其驚訝 ,
  • 現代標點和合本 - 於是到他們那裡,上了船,風就住了。他們心裡十分驚奇,
  • 文理和合譯本 - 遂登舟就之、風乃息、眾駭異不勝、
  • 文理委辦譯本 - 遂登舟、風即止、眾駭異不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂登舟就之、風即止、眾心不勝驚訝奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 登舟風息、無不駭然。
  • Nueva Versión Internacional - Subió entonces a la barca con ellos, y el viento se calmó. Estaban sumamente asombrados,
  • 현대인의 성경 - 그들이 탄 배에 오르시자 곧 바람이 그쳤다. 제자들은 너무 놀라 어쩔 줄 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Он вошел к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вошёл к ним в лодку, и ветер утих. Ученики были поражены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il monta auprès d’eux dans le bateau. Le vent tomba. Ils en furent frappés de stupeur.
  • リビングバイブル - イエスが舟に乗り込まれると、風はぴたりとやみました。弟子たちは訳がわからず、ただぼんやりと座っているだけでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνέβη πρὸς αὐτοὺς εἰς τὸ πλοῖον καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος, καὶ λίαν [ἐκ περισσοῦ] ἐν ἑαυτοῖς ἐξίσταντο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνέβη πρὸς αὐτοὺς εἰς τὸ πλοῖον, καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος. καὶ λείαν ἐν ἑαυτοῖς ἐξίσταντο,
  • Nova Versão Internacional - Então subiu no barco para junto deles, e o vento se acalmou; e eles ficaram atônitos,
  • Hoffnung für alle - Er stieg zu ihnen ins Boot, und sogleich legte sich der Sturm. Da waren sie außer sich vor Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเสด็จขึ้นเรือของพวกเขา ลมก็สงบ พวกเขาประหลาดใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​ลงเรือ​ไป​กับ​พวก​เขา ลม​หยุด​พัด​และ​พวก​เขา​ก็​อัศจรรย์ใจ​ยิ่งนัก
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ma-thi-ơ 14:32 - Chúa và Phi-e-rơ vừa bước vào thuyền, sóng gió đều lặng yên.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Giăng 6:21 - Lúc ấy, họ mới dám mời Chúa lên thuyền, và lập tức con thuyền cập bến đúng nơi họ muốn đi.
  • Mác 5:42 - Cô bé liền đứng dậy, bước đi. (Nó đã được mười hai tuổi). Cha mẹ nó ngạc nhiên, sững sờ.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 107:30 - Họ vui mừng vì tai qua nạn khỏi, Chúa dẫn họ về đến bến bờ ước mong.
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Mác 6:32 - Chúa và các môn đệ xuống thuyền đến nơi vắng vẻ.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
Bible
Resources
Plans
Donate