Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
- 新标点和合本 - 又有落在好土里的,就发生长大,结实有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有的落在好土里,就发芽长大,结出果实,有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有的落在好土里,就发芽长大,结出果实,有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。”
- 当代译本 - 有些落在沃土里,就发芽生长,结出果实,收成多达三十倍、六十倍、一百倍!”
- 圣经新译本 - 有的落在好土里,就生长繁茂,结出果实,有三十倍的、有六十倍的、有一百倍的。”
- 中文标准译本 - 可是另有落进好土壤里的,就发芽、生长,不断地结出果实,结出的有三十倍的、有六十倍的、有一百倍的。”
- 现代标点和合本 - 又有落在好土里的,就发生长大,结实有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。”
- 和合本(拼音版) - 又有落在好土里的,就发生长大,结实有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。”
- New International Version - Still other seed fell on good soil. It came up, grew and produced a crop, some multiplying thirty, some sixty, some a hundred times.”
- New International Reader's Version - Still other seed fell on good soil. It grew up and produced a crop 30, 60, or even 100 times more than the farmer planted.”
- English Standard Version - And other seeds fell into good soil and produced grain, growing up and increasing and yielding thirtyfold and sixtyfold and a hundredfold.”
- New Living Translation - Still other seeds fell on fertile soil, and they sprouted, grew, and produced a crop that was thirty, sixty, and even a hundred times as much as had been planted!”
- Christian Standard Bible - Still other seed fell on good ground and it grew up, producing fruit that increased thirty, sixty, and a hundred times.”
- New American Standard Bible - Other seeds fell into the good soil, and as they grew up and increased, they yielded a crop and produced thirty, sixty, and a hundred times as much.”
- New King James Version - But other seed fell on good ground and yielded a crop that sprang up, increased and produced: some thirtyfold, some sixty, and some a hundred.”
- Amplified Bible - And other seed fell into good soil, and as the plants grew and increased, they yielded a crop and produced thirty, sixty, and a hundred times [as much as had been sown].”
- American Standard Version - And others fell into the good ground, and yielded fruit, growing up and increasing; and brought forth, thirtyfold, and sixtyfold, and a hundredfold.
- King James Version - And other fell on good ground, and did yield fruit that sprang up and increased; and brought forth, some thirty, and some sixty, and some an hundred.
- New English Translation - But other seed fell on good soil and produced grain, sprouting and growing; some yielded thirty times as much, some sixty, and some a hundred times.”
- World English Bible - Others fell into the good ground, and yielded fruit, growing up and increasing. Some produced thirty times, some sixty times, and some one hundred times as much.”
- 新標點和合本 - 又有落在好土裏的,就發生長大,結實有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有的落在好土裏,就發芽長大,結出果實,有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有的落在好土裏,就發芽長大,結出果實,有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。」
- 當代譯本 - 有些落在沃土裡,就發芽生長,結出果實,收成多達三十倍、六十倍、一百倍!」
- 聖經新譯本 - 有的落在好土裡,就生長繁茂,結出果實,有三十倍的、有六十倍的、有一百倍的。”
- 呂振中譯本 - 另有的落到好土裏,發生長大,結着果實,結成了三十倍、六十倍、一百倍。』;
- 中文標準譯本 - 可是另有落進好土壤裡的,就發芽、生長,不斷地結出果實,結出的有三十倍的、有六十倍的、有一百倍的。」
- 現代標點和合本 - 又有落在好土裡的,就發生長大,結實有三十倍的,有六十倍的,有一百倍的。」
- 文理和合譯本 - 有落沃壤者、發生滋長、結實三十倍、六十倍、百倍焉、
- 文理委辦譯本 - 有遺沃壤者、發而長、結實或三十倍、或六十倍、或百倍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺於沃壤者、發而長、結實、或三十倍、或六十倍、或百倍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落於沃土者、漸興漸長、結實累累、有三十倍者、有六十倍者、有百倍者。』
- Nueva Versión Internacional - Pero las otras semillas cayeron en buen terreno. Brotaron, crecieron y produjeron una cosecha que rindió el treinta, el sesenta y hasta el ciento por uno.
- 현대인의 성경 - 그러나 어떤 씨는 좋은 땅에 떨어져 싹이 나고 잘 자라 30배, 60배, 100배의 열매를 맺었다.
- Новый Русский Перевод - Но семена, которые упали на хорошую почву, взошли, выросли и принесли урожай в тридцать, а то и в шестьдесят, и даже во сто крат больше, чем было посеяно.
- Восточный перевод - Но семена, которые упали на хорошую почву, взошли, выросли и принесли урожай в тридцать, а то и в шестьдесят, и даже во сто крат больше, чем было посеяно!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но семена, которые упали на хорошую почву, взошли, выросли и принесли урожай в тридцать, а то и в шестьдесят, и даже во сто крат больше, чем было посеяно!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но семена, которые упали на хорошую почву, взошли, выросли и принесли урожай в тридцать, а то и в шестьдесят, и даже во сто крат больше, чем было посеяно!
- La Bible du Semeur 2015 - D’autres encore tombèrent dans la bonne terre et donnèrent des épis qui poussèrent et se développèrent jusqu’à maturité, produisant l’un trente grains, un autre soixante, un autre cent.
- リビングバイブル - けれども中には、良い地に落ちた種もありました。その種は、三十倍、六十倍、いや百倍もの収穫をあげることができたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἄλλα ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν καλὴν καὶ ἐδίδου καρπὸν ἀναβαίνοντα καὶ αὐξανόμενα καὶ ἔφερεν ἓν τριάκοντα καὶ ἓν ἑξήκοντα καὶ ἓν ἑκατόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄλλα ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν καλήν, καὶ ἐδίδου καρπὸν, ἀναβαίνοντα καὶ αὐξανόμενα, καὶ ἔφερεν εἰς τριάκοντα, καὶ ἓν ἑξήκοντα, καὶ ἓν ἑκατόν.
- Nova Versão Internacional - Outra ainda caiu em boa terra, germinou, cresceu e deu boa colheita, a trinta, sessenta e até cem por um”.
- Hoffnung für alle - Die übrigen Körner aber fielen auf fruchtbaren Boden, gingen auf, wuchsen heran und brachten das Dreißigfache, das Sechzigfache, ja sogar das Hundertfache der Aussaat als Ertrag.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยังมีเมล็ดบางส่วนตกบนดินดี งอกขึ้นมา เติบโตและเกิดผลสามสิบเท่า หกสิบเท่า หรือถึงร้อยเท่า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางเมล็ดที่ตกบนดินดี เมื่อเติบโตขึ้นก็งอกงามและเกิดผลเป็น 30 60 และ 100 เท่า”
Cross Reference
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
- Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
- Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
- Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
- Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
- Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
- Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
- Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
- Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.