Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • 新标点和合本 - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而忧伤,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而忧伤,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 当代译本 - 耶稣生气地看着四周这些人,为他们心里刚硬而深感难过。祂对那人说:“把手伸出来!”那人一伸手,手就复原了。
  • 圣经新译本 - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而难过,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 中文标准译本 - 耶稣愤怒地环视他们,又为他们心里刚硬而忧伤,就对那个人说:“伸出手来!”他一伸出来,手就复原了 。
  • 现代标点和合本 - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • New International Version - He looked around at them in anger and, deeply distressed at their stubborn hearts, said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was completely restored.
  • New International Reader's Version - Jesus looked around at them in anger. He was very upset because their hearts were stubborn. Then he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand had become as good as new.
  • English Standard Version - And he looked around at them with anger, grieved at their hardness of heart, and said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored.
  • New Living Translation - He looked around at them angrily and was deeply saddened by their hard hearts. Then he said to the man, “Hold out your hand.” So the man held out his hand, and it was restored!
  • The Message - He looked them in the eye, one after another, angry now, furious at their hard-nosed religion. He said to the man, “Hold out your hand.” He held it out—it was as good as new! The Pharisees got out as fast as they could, sputtering about how they would join forces with Herod’s followers and ruin him.
  • Christian Standard Bible - After looking around at them with anger, he was grieved at the hardness of their hearts and told the man, “Stretch out your hand.” So he stretched it out, and his hand was restored.
  • New American Standard Bible - After looking around at them with anger, grieved at their hardness of heart, He *said to the man, “Stretch out your hand.” And he stretched it out, and his hand was restored.
  • New King James Version - And when He had looked around at them with anger, being grieved by the hardness of their hearts, He said to the man, “Stretch out your hand.” And he stretched it out, and his hand was restored as whole as the other.
  • Amplified Bible - After looking around at them with anger, grieved at the hardness and arrogance of their hearts, He told the man, “Hold out your hand.” And he held it out, and his hand was [completely] restored.
  • American Standard Version - And when he had looked round about on them with anger, being grieved at the hardening of their heart, he saith unto the man, Stretch forth thy hand. And he stretched it forth; and his hand was restored.
  • King James Version - And when he had looked round about on them with anger, being grieved for the hardness of their hearts, he saith unto the man, Stretch forth thine hand. And he stretched it out: and his hand was restored whole as the other.
  • New English Translation - After looking around at them in anger, grieved by the hardness of their hearts, he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored.
  • World English Bible - When he had looked around at them with anger, being grieved at the hardening of their hearts, he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored as healthy as the other.
  • 新標點和合本 - 耶穌怒目周圍看他們,憂愁他們的心剛硬,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復了原。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而憂傷,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復原了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而憂傷,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復原了。
  • 當代譯本 - 耶穌生氣地看著四周這些人,為他們心裡剛硬而深感難過。祂對那人說:「把手伸出來!」那人一伸手,手就復原了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而難過,就對那人說:“伸出手來!”他把手一伸,手就復原了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌氣忿忿地周圍看着他們,因了他們心之頑梗而惻然憂愁,就對那人說:『伸出手來。』他一伸,他的手就復了原。
  • 中文標準譯本 - 耶穌憤怒地環視他們,又為他們心裡剛硬而憂傷,就對那個人說:「伸出手來!」他一伸出來,手就復原了 。
  • 現代標點和合本 - 耶穌怒目周圍看他們,憂愁他們的心剛硬,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復了原。
  • 文理和合譯本 - 耶穌怒而環視之、憂其心頑也、語手枯者曰、伸爾手、伸之、即愈、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌怒目圜視、以眾心忍、憂之、語其人曰、伸手、伸即愈、如他手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌怒目環視、憂眾之心頑、語其人曰、伸爾手、遂伸之、手即愈、如他手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌怒視周眾、哀其心之麻木不仁。顧謂痺手者曰:『伸爾手。』伸之手立愈。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se les quedó mirando, enojado y entristecido por la dureza de su corazón, y le dijo al hombre: —Extiende la mano. La extendió, y la mano le quedó restablecida.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 노여운 얼굴로 둘러보시고 그들의 고집스런 마음을 슬퍼하시며 병자에게 “네 손을 펴라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그가 손을 펴자 오그라든 그의 손이 완전히 회복되었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус, обведя их гневным взглядом и скорбя о черствости их сердец, сказал тому человеку: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод - Тогда Иса, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus promena sur eux un regard indigné. Profondément attristé par la dureté de leur cœur, il dit à l’homme : Etends la main ! Il la tendit et elle fut guérie.
  • リビングバイブル - イエスは、彼らの冷淡さ、頑固さを深く嘆き、怒りを込めて見回すと、その男に、「さあ、手を伸ばしてごらんなさい」と言われました。男がそのとおりにすると、男の手はたちどころに治ってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιβλεψάμενος αὐτοὺς μετ’ ὀργῆς, συλλυπούμενος ἐπὶ τῇ πωρώσει τῆς καρδίας αὐτῶν λέγει τῷ ἀνθρώπῳ· ἔκτεινον τὴν χεῖρα. καὶ ἐξέτεινεν καὶ ἀπεκατεστάθη ἡ χεὶρ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιβλεψάμενος αὐτοὺς μετ’ ὀργῆς, συνλυπούμενος ἐπὶ τῇ πωρώσει τῆς καρδίας αὐτῶν, λέγει τῷ ἀνθρώπῳ, ἔκτεινον τὴν χεῖρα σου. καὶ ἐξέτεινεν, καὶ ἀπεκατεστάθη ἡ χεὶρ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Irado, olhou para os que estavam à sua volta e, profundamente entristecido por causa do coração endurecido deles, disse ao homem: “Estenda a mão”. Ele a estendeu, e ela foi restaurada.
  • Hoffnung für alle - Zornig und zugleich traurig über ihre Hartherzigkeit, sah Jesus einen nach dem anderen an. Zu dem Mann aber sagte er: »Streck deine Hand aus!« Er streckte sie aus, und die Hand war gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทอดพระเนตรพวกเขาโดยรอบด้วยพระพิโรธ ทรงเศร้าพระทัยนักที่พวกเขาใจแข็งกระด้าง พระองค์ตรัสกับชายคนนั้นว่า “จงเหยียดมือออกมา” เขาก็ทำตามและมือของเขาก็กลับเป็นปกติทุกอย่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มองดู​พวก​เขา​โดยรอบ ทั้ง​โกรธ​และ​เศร้าใจ​ที่​จิตใจ​ของ​พวก​เขา​แข็ง​กระด้าง พระ​องค์​กล่าว​กับ​ชาย​นั้น​ว่า “จง​ยื่น​มือ​ออกมา​เถิด” เขา​ก็​ยื่นมือ​ออก​และ​มือ​ของเขา​ก็​หาย​เป็นปกติ
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Giăng 5:8 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đứng lên, vác đệm đi về nhà!”
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • 新标点和合本 - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而忧伤,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而忧伤,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 当代译本 - 耶稣生气地看着四周这些人,为他们心里刚硬而深感难过。祂对那人说:“把手伸出来!”那人一伸手,手就复原了。
  • 圣经新译本 - 耶稣怒目环视他们,因他们的心刚硬而难过,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复原了。
  • 中文标准译本 - 耶稣愤怒地环视他们,又为他们心里刚硬而忧伤,就对那个人说:“伸出手来!”他一伸出来,手就复原了 。
  • 现代标点和合本 - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣怒目周围看他们,忧愁他们的心刚硬,就对那人说:“伸出手来!”他把手一伸,手就复了原。
  • New International Version - He looked around at them in anger and, deeply distressed at their stubborn hearts, said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was completely restored.
  • New International Reader's Version - Jesus looked around at them in anger. He was very upset because their hearts were stubborn. Then he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand had become as good as new.
  • English Standard Version - And he looked around at them with anger, grieved at their hardness of heart, and said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored.
  • New Living Translation - He looked around at them angrily and was deeply saddened by their hard hearts. Then he said to the man, “Hold out your hand.” So the man held out his hand, and it was restored!
  • The Message - He looked them in the eye, one after another, angry now, furious at their hard-nosed religion. He said to the man, “Hold out your hand.” He held it out—it was as good as new! The Pharisees got out as fast as they could, sputtering about how they would join forces with Herod’s followers and ruin him.
  • Christian Standard Bible - After looking around at them with anger, he was grieved at the hardness of their hearts and told the man, “Stretch out your hand.” So he stretched it out, and his hand was restored.
  • New American Standard Bible - After looking around at them with anger, grieved at their hardness of heart, He *said to the man, “Stretch out your hand.” And he stretched it out, and his hand was restored.
  • New King James Version - And when He had looked around at them with anger, being grieved by the hardness of their hearts, He said to the man, “Stretch out your hand.” And he stretched it out, and his hand was restored as whole as the other.
  • Amplified Bible - After looking around at them with anger, grieved at the hardness and arrogance of their hearts, He told the man, “Hold out your hand.” And he held it out, and his hand was [completely] restored.
  • American Standard Version - And when he had looked round about on them with anger, being grieved at the hardening of their heart, he saith unto the man, Stretch forth thy hand. And he stretched it forth; and his hand was restored.
  • King James Version - And when he had looked round about on them with anger, being grieved for the hardness of their hearts, he saith unto the man, Stretch forth thine hand. And he stretched it out: and his hand was restored whole as the other.
  • New English Translation - After looking around at them in anger, grieved by the hardness of their hearts, he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored.
  • World English Bible - When he had looked around at them with anger, being grieved at the hardening of their hearts, he said to the man, “Stretch out your hand.” He stretched it out, and his hand was restored as healthy as the other.
  • 新標點和合本 - 耶穌怒目周圍看他們,憂愁他們的心剛硬,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復了原。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而憂傷,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復原了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而憂傷,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復原了。
  • 當代譯本 - 耶穌生氣地看著四周這些人,為他們心裡剛硬而深感難過。祂對那人說:「把手伸出來!」那人一伸手,手就復原了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌怒目環視他們,因他們的心剛硬而難過,就對那人說:“伸出手來!”他把手一伸,手就復原了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌氣忿忿地周圍看着他們,因了他們心之頑梗而惻然憂愁,就對那人說:『伸出手來。』他一伸,他的手就復了原。
  • 中文標準譯本 - 耶穌憤怒地環視他們,又為他們心裡剛硬而憂傷,就對那個人說:「伸出手來!」他一伸出來,手就復原了 。
  • 現代標點和合本 - 耶穌怒目周圍看他們,憂愁他們的心剛硬,就對那人說:「伸出手來!」他把手一伸,手就復了原。
  • 文理和合譯本 - 耶穌怒而環視之、憂其心頑也、語手枯者曰、伸爾手、伸之、即愈、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌怒目圜視、以眾心忍、憂之、語其人曰、伸手、伸即愈、如他手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌怒目環視、憂眾之心頑、語其人曰、伸爾手、遂伸之、手即愈、如他手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌怒視周眾、哀其心之麻木不仁。顧謂痺手者曰:『伸爾手。』伸之手立愈。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se les quedó mirando, enojado y entristecido por la dureza de su corazón, y le dijo al hombre: —Extiende la mano. La extendió, y la mano le quedó restablecida.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 노여운 얼굴로 둘러보시고 그들의 고집스런 마음을 슬퍼하시며 병자에게 “네 손을 펴라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그가 손을 펴자 오그라든 그의 손이 완전히 회복되었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус, обведя их гневным взглядом и скорбя о черствости их сердец, сказал тому человеку: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод - Тогда Иса, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо, обведя их гневным взглядом и скорбя о чёрствости их сердец, сказал больному: – Протяни руку. Тот протянул, и его рука стала совершенно здоровой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus promena sur eux un regard indigné. Profondément attristé par la dureté de leur cœur, il dit à l’homme : Etends la main ! Il la tendit et elle fut guérie.
  • リビングバイブル - イエスは、彼らの冷淡さ、頑固さを深く嘆き、怒りを込めて見回すと、その男に、「さあ、手を伸ばしてごらんなさい」と言われました。男がそのとおりにすると、男の手はたちどころに治ってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιβλεψάμενος αὐτοὺς μετ’ ὀργῆς, συλλυπούμενος ἐπὶ τῇ πωρώσει τῆς καρδίας αὐτῶν λέγει τῷ ἀνθρώπῳ· ἔκτεινον τὴν χεῖρα. καὶ ἐξέτεινεν καὶ ἀπεκατεστάθη ἡ χεὶρ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιβλεψάμενος αὐτοὺς μετ’ ὀργῆς, συνλυπούμενος ἐπὶ τῇ πωρώσει τῆς καρδίας αὐτῶν, λέγει τῷ ἀνθρώπῳ, ἔκτεινον τὴν χεῖρα σου. καὶ ἐξέτεινεν, καὶ ἀπεκατεστάθη ἡ χεὶρ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Irado, olhou para os que estavam à sua volta e, profundamente entristecido por causa do coração endurecido deles, disse ao homem: “Estenda a mão”. Ele a estendeu, e ela foi restaurada.
  • Hoffnung für alle - Zornig und zugleich traurig über ihre Hartherzigkeit, sah Jesus einen nach dem anderen an. Zu dem Mann aber sagte er: »Streck deine Hand aus!« Er streckte sie aus, und die Hand war gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทอดพระเนตรพวกเขาโดยรอบด้วยพระพิโรธ ทรงเศร้าพระทัยนักที่พวกเขาใจแข็งกระด้าง พระองค์ตรัสกับชายคนนั้นว่า “จงเหยียดมือออกมา” เขาก็ทำตามและมือของเขาก็กลับเป็นปกติทุกอย่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มองดู​พวก​เขา​โดยรอบ ทั้ง​โกรธ​และ​เศร้าใจ​ที่​จิตใจ​ของ​พวก​เขา​แข็ง​กระด้าง พระ​องค์​กล่าว​กับ​ชาย​นั้น​ว่า “จง​ยื่น​มือ​ออกมา​เถิด” เขา​ก็​ยื่นมือ​ออก​และ​มือ​ของเขา​ก็​หาย​เป็นปกติ
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Giăng 5:8 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đứng lên, vác đệm đi về nhà!”
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
Bible
Resources
Plans
Donate