Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bổ nhiệm mười hai sứ đồ để họ theo Ngài thường xuyên, và sai họ đi công bố Phúc Âm
  • 新标点和合本 - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他设立十二个人,又称他们为使徒 ,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他设立十二个人,又称他们为使徒 ,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 当代译本 - 祂从中选出十二人立为使徒,让他们跟随自己,并且差遣他们出去传道,
  • 圣经新译本 - 他选立了十二个人,称他们为使徒(有些抄本无“称他们为使徒”一句),要他们跟自己常在一起,好差遣他们去传道,
  • 中文标准译本 - 于是,耶稣委任了十二个人,称他们为使徒 ,是要他们常与他在一起,并要差派他们出去传道,
  • 现代标点和合本 - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本(拼音版) - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • New International Version - He appointed twelve that they might be with him and that he might send them out to preach
  • New International Reader's Version - He appointed 12 of them so that they would be with him. He would also send them out to preach.
  • English Standard Version - And he appointed twelve (whom he also named apostles) so that they might be with him and he might send them out to preach
  • New Living Translation - Then he appointed twelve of them and called them his apostles. They were to accompany him, and he would send them out to preach,
  • Christian Standard Bible - He appointed twelve, whom he also named apostles, to be with him, to send them out to preach,
  • New American Standard Bible - And He appointed twelve, so that they would be with Him and that He could send them out to preach,
  • New King James Version - Then He appointed twelve, that they might be with Him and that He might send them out to preach,
  • Amplified Bible - And He appointed twelve [disciples], so that they would be with Him [for instruction] and so that He could send them out to preach [the gospel as apostles—that is, as His special messengers, personally chosen representatives],
  • American Standard Version - And he appointed twelve, that they might be with him, and that he might send them forth to preach,
  • King James Version - And he ordained twelve, that they should be with him, and that he might send them forth to preach,
  • New English Translation - He appointed twelve (whom he named apostles ), so that they would be with him and he could send them to preach
  • World English Bible - He appointed twelve, that they might be with him, and that he might send them out to preach,
  • 新標點和合本 - 他就設立十二個人,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他設立十二個人,又稱他們為使徒 ,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他設立十二個人,又稱他們為使徒 ,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 當代譯本 - 祂從中選出十二人立為使徒,讓他們跟隨自己,並且差遣他們出去傳道,
  • 聖經新譯本 - 他選立了十二個人,稱他們為使徒(有些抄本無“稱他們為使徒”一句),要他們跟自己常在一起,好差遣他們去傳道,
  • 呂振中譯本 - 他便設立了十二個人,好跟他常在一起,他好差遣他們去宣傳,
  • 中文標準譯本 - 於是,耶穌委任了十二個人,稱他們為使徒 ,是要他們常與他在一起,並要差派他們出去傳道,
  • 現代標點和合本 - 他就設立十二個人,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 文理和合譯本 - 立十有二人偕己、遣之宣教、
  • 文理委辦譯本 - 立十有二人侍側、使傳道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂立十二人、使其常與己偕、可遣之傳道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 立十二人為宗徒、得常侍左右、並遣之傳道、
  • Nueva Versión Internacional - Designó a doce, a quienes nombró apóstoles, para que lo acompañaran y para enviarlos a predicar
  • 현대인의 성경 - 예수님은 열두 제자를 따로 뽑아 자기와 함께 있게 하시고 또 내보내어 전도도 하게 하시며
  • Новый Русский Перевод - и из них Он избрал двенадцать человек, которых и назвал апостолами, чтобы они всегда были с Ним, и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il désigna ainsi douze hommes [qu’il nomma apôtres] et qui devaient être constamment avec lui ;
  • リビングバイブル - 十二人の者を特別に選び出されました。いつもそば近くに置き、彼らに福音(キリストによる救いの知らせ)を宣べ伝えさせたり、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐποίησεν δώδεκα [οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν] ἵνα ὦσιν μετ’ αὐτοῦ καὶ ἵνα ἀποστέλλῃ αὐτοὺς κηρύσσειν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐποίησεν δώδεκα, οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν, ἵνα ὦσιν μετ’ αὐτοῦ, καὶ ἵνα ἀποστέλλῃ αὐτοὺς κηρύσσειν
  • Nova Versão Internacional - Escolheu doze, designando-os apóstolos , para que estivessem com ele, os enviasse a pregar
  • Hoffnung für alle - Dann wählte er zwölf von ihnen aus, die er Apostel nannte. Sie sollten ständig bei ihm bleiben und von ihm lernen. Er wollte sie mit dem Auftrag aussenden, die rettende Botschaft zu verkünden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแต่งตั้งคนสิบสองคนเป็นอัครทูต ให้อยู่กับพระองค์ และพระองค์จะทรงส่งพวกเขาออกไปเทศนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แต่งตั้ง 12 คน​ให้​อยู่​กับ​พระ​องค์​เพื่อ​จะได้​ส่ง​พวก​เขา​ออกไป​ประกาศ
Cross Reference
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bổ nhiệm mười hai sứ đồ để họ theo Ngài thường xuyên, và sai họ đi công bố Phúc Âm
  • 新标点和合本 - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他设立十二个人,又称他们为使徒 ,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他设立十二个人,又称他们为使徒 ,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 当代译本 - 祂从中选出十二人立为使徒,让他们跟随自己,并且差遣他们出去传道,
  • 圣经新译本 - 他选立了十二个人,称他们为使徒(有些抄本无“称他们为使徒”一句),要他们跟自己常在一起,好差遣他们去传道,
  • 中文标准译本 - 于是,耶稣委任了十二个人,称他们为使徒 ,是要他们常与他在一起,并要差派他们出去传道,
  • 现代标点和合本 - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • 和合本(拼音版) - 他就设立十二个人,要他们常和自己同在,也要差他们去传道,
  • New International Version - He appointed twelve that they might be with him and that he might send them out to preach
  • New International Reader's Version - He appointed 12 of them so that they would be with him. He would also send them out to preach.
  • English Standard Version - And he appointed twelve (whom he also named apostles) so that they might be with him and he might send them out to preach
  • New Living Translation - Then he appointed twelve of them and called them his apostles. They were to accompany him, and he would send them out to preach,
  • Christian Standard Bible - He appointed twelve, whom he also named apostles, to be with him, to send them out to preach,
  • New American Standard Bible - And He appointed twelve, so that they would be with Him and that He could send them out to preach,
  • New King James Version - Then He appointed twelve, that they might be with Him and that He might send them out to preach,
  • Amplified Bible - And He appointed twelve [disciples], so that they would be with Him [for instruction] and so that He could send them out to preach [the gospel as apostles—that is, as His special messengers, personally chosen representatives],
  • American Standard Version - And he appointed twelve, that they might be with him, and that he might send them forth to preach,
  • King James Version - And he ordained twelve, that they should be with him, and that he might send them forth to preach,
  • New English Translation - He appointed twelve (whom he named apostles ), so that they would be with him and he could send them to preach
  • World English Bible - He appointed twelve, that they might be with him, and that he might send them out to preach,
  • 新標點和合本 - 他就設立十二個人,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他設立十二個人,又稱他們為使徒 ,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他設立十二個人,又稱他們為使徒 ,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 當代譯本 - 祂從中選出十二人立為使徒,讓他們跟隨自己,並且差遣他們出去傳道,
  • 聖經新譯本 - 他選立了十二個人,稱他們為使徒(有些抄本無“稱他們為使徒”一句),要他們跟自己常在一起,好差遣他們去傳道,
  • 呂振中譯本 - 他便設立了十二個人,好跟他常在一起,他好差遣他們去宣傳,
  • 中文標準譯本 - 於是,耶穌委任了十二個人,稱他們為使徒 ,是要他們常與他在一起,並要差派他們出去傳道,
  • 現代標點和合本 - 他就設立十二個人,要他們常和自己同在,也要差他們去傳道,
  • 文理和合譯本 - 立十有二人偕己、遣之宣教、
  • 文理委辦譯本 - 立十有二人侍側、使傳道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂立十二人、使其常與己偕、可遣之傳道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 立十二人為宗徒、得常侍左右、並遣之傳道、
  • Nueva Versión Internacional - Designó a doce, a quienes nombró apóstoles, para que lo acompañaran y para enviarlos a predicar
  • 현대인의 성경 - 예수님은 열두 제자를 따로 뽑아 자기와 함께 있게 하시고 또 내보내어 전도도 하게 하시며
  • Новый Русский Перевод - и из них Он избрал двенадцать человек, которых и назвал апостолами, чтобы они всегда были с Ним, и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и из них Он избрал двенадцать человек (которых назвал Своими посланниками), чтобы они всегда были с Ним и чтобы Он мог посылать их возвещать Радостную Весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il désigna ainsi douze hommes [qu’il nomma apôtres] et qui devaient être constamment avec lui ;
  • リビングバイブル - 十二人の者を特別に選び出されました。いつもそば近くに置き、彼らに福音(キリストによる救いの知らせ)を宣べ伝えさせたり、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐποίησεν δώδεκα [οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν] ἵνα ὦσιν μετ’ αὐτοῦ καὶ ἵνα ἀποστέλλῃ αὐτοὺς κηρύσσειν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐποίησεν δώδεκα, οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν, ἵνα ὦσιν μετ’ αὐτοῦ, καὶ ἵνα ἀποστέλλῃ αὐτοὺς κηρύσσειν
  • Nova Versão Internacional - Escolheu doze, designando-os apóstolos , para que estivessem com ele, os enviasse a pregar
  • Hoffnung für alle - Dann wählte er zwölf von ihnen aus, die er Apostel nannte. Sie sollten ständig bei ihm bleiben und von ihm lernen. Er wollte sie mit dem Auftrag aussenden, die rettende Botschaft zu verkünden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแต่งตั้งคนสิบสองคนเป็นอัครทูต ให้อยู่กับพระองค์ และพระองค์จะทรงส่งพวกเขาออกไปเทศนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แต่งตั้ง 12 คน​ให้​อยู่​กับ​พระ​องค์​เพื่อ​จะได้​ส่ง​พวก​เขา​ออกไป​ประกาศ
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
Bible
Resources
Plans
Donate