Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • 新标点和合本 - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了。除了 神以外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这个人为什么这样说呢?他说亵渎的话了。除了上帝一位之外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这个人为什么这样说呢?他说亵渎的话了。除了 神一位之外,谁能赦罪呢?”
  • 当代译本 - “这是什么话?祂是在亵渎上帝!除了上帝以外,谁能赦罪呢?”
  • 圣经新译本 - “这个人为什么这样说话?他说僭妄的话了。除了 神一位以外,谁能赦罪呢?”
  • 中文标准译本 - “这个人怎么这样说话呢?他说亵渎的话!除了神一位之外,谁能赦免罪呢?”
  • 现代标点和合本 - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了!除了神以外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本(拼音版) - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了,除了上帝以外,谁能赦罪呢?”
  • New International Version - “Why does this fellow talk like that? He’s blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New International Reader's Version - “Why is this fellow talking like that? He’s saying a very evil thing! Only God can forgive sins!”
  • English Standard Version - “Why does this man speak like that? He is blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New Living Translation - “What is he saying? This is blasphemy! Only God can forgive sins!”
  • Christian Standard Bible - “Why does he speak like this? He’s blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New American Standard Bible - “Why does this man speak that way? He is blaspheming! Who can forgive sins except God alone?”
  • New King James Version - “Why does this Man speak blasphemies like this? Who can forgive sins but God alone?”
  • Amplified Bible - “Why does this man talk that way? He is blaspheming; who can forgive sins [remove guilt, nullify sin’s penalty, and assign righteousness] except God alone?”
  • American Standard Version - Why doth this man thus speak? he blasphemeth: who can forgive sins but one, even God?
  • King James Version - Why doth this man thus speak blasphemies? who can forgive sins but God only?
  • New English Translation - “Why does this man speak this way? He is blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • World English Bible - “Why does this man speak blasphemies like that? Who can forgive sins but God alone?”
  • 新標點和合本 - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說僭妄的話了。除了神以外,誰能赦罪呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說褻瀆的話了。除了上帝一位之外,誰能赦罪呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說褻瀆的話了。除了 神一位之外,誰能赦罪呢?」
  • 當代譯本 - 「這是什麼話?祂是在褻瀆上帝!除了上帝以外,誰能赦罪呢?」
  • 聖經新譯本 - “這個人為甚麼這樣說話?他說僭妄的話了。除了 神一位以外,誰能赦罪呢?”
  • 呂振中譯本 - 『這個人為甚麼這樣說話呢?他說僭妄的話了!除了一位、就是上帝,誰能赦罪呢?』
  • 中文標準譯本 - 「這個人怎麼這樣說話呢?他說褻瀆的話!除了神一位之外,誰能赦免罪呢?」
  • 現代標點和合本 - 「這個人為什麼這樣說呢?他說僭妄的話了!除了神以外,誰能赦罪呢?」
  • 文理和合譯本 - 意謂斯人何出此言、乃僭妄也、上帝而外、誰能赦罪乎、
  • 文理委辦譯本 - 斯人何僭妄若是、上帝而外、誰能赦罪乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人何敢如此言、此褻瀆也、天主之外、孰能赦罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『異哉斯人之言、何其僭妄之甚也!捨天主外、誰能赦罪者?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Por qué habla este así? ¡Está blasfemando! ¿Quién puede perdonar pecados sino solo Dios?»
  • 현대인의 성경 - “이 사람이 어째서 이런 말을 하는가? 하나님을 모독하는 말이다! 하나님 한 분 외에 누가 죄를 용서할 수 있단 말인가?” 하고 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Бога, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Всевышнего, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Аллаха, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Всевышнего, может прощать грехи?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment cet homme ose-t-il parler ainsi ? Il blasphème ! Qui peut pardonner les péchés si ce n’est Dieu seul ?
  • リビングバイブル - 「なんだと! 今のは神を汚すことばだ。いったい自分をだれだと思っているのか。罪を赦すなんて、神にしかできないことなのに。」
  • Nestle Aland 28 - τί οὗτος οὕτως λαλεῖ; βλασφημεῖ· τίς δύναται ἀφιέναι ἁμαρτίας εἰ μὴ εἷς ὁ θεός;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὗτος οὕτως λαλεῖ? βλασφημεῖ! τίς δύναται ἀφιέναι ἁμαρτίας, εἰ μὴ εἷς ὁ Θεός?
  • Nova Versão Internacional - “Por que esse homem fala assim? Está blasfemando! Quem pode perdoar pecados, a não ser somente Deus?”
  • Hoffnung für alle - »Was bildet der sich ein? Das ist Gotteslästerung! Nur Gott allein kann Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทำไมพูดอย่างนี้? เขากำลังพูดหมิ่นประมาทพระเจ้านี่ นอกจากพระเจ้าแล้วใครจะอภัยบาปได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เหตุใด​ชาย​ผู้​นี้​จึง​กล้า​พูด​เช่น​นั้น เขา​พูดจา​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า มี​ใคร​ที่ไหน​จะ​ยกโทษบาป​ได้​นอกจาก​พระ​เจ้า​เพียง​พระ​องค์​เดียว”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • 新标点和合本 - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了。除了 神以外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这个人为什么这样说呢?他说亵渎的话了。除了上帝一位之外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这个人为什么这样说呢?他说亵渎的话了。除了 神一位之外,谁能赦罪呢?”
  • 当代译本 - “这是什么话?祂是在亵渎上帝!除了上帝以外,谁能赦罪呢?”
  • 圣经新译本 - “这个人为什么这样说话?他说僭妄的话了。除了 神一位以外,谁能赦罪呢?”
  • 中文标准译本 - “这个人怎么这样说话呢?他说亵渎的话!除了神一位之外,谁能赦免罪呢?”
  • 现代标点和合本 - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了!除了神以外,谁能赦罪呢?”
  • 和合本(拼音版) - “这个人为什么这样说呢?他说僭妄的话了,除了上帝以外,谁能赦罪呢?”
  • New International Version - “Why does this fellow talk like that? He’s blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New International Reader's Version - “Why is this fellow talking like that? He’s saying a very evil thing! Only God can forgive sins!”
  • English Standard Version - “Why does this man speak like that? He is blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New Living Translation - “What is he saying? This is blasphemy! Only God can forgive sins!”
  • Christian Standard Bible - “Why does he speak like this? He’s blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • New American Standard Bible - “Why does this man speak that way? He is blaspheming! Who can forgive sins except God alone?”
  • New King James Version - “Why does this Man speak blasphemies like this? Who can forgive sins but God alone?”
  • Amplified Bible - “Why does this man talk that way? He is blaspheming; who can forgive sins [remove guilt, nullify sin’s penalty, and assign righteousness] except God alone?”
  • American Standard Version - Why doth this man thus speak? he blasphemeth: who can forgive sins but one, even God?
  • King James Version - Why doth this man thus speak blasphemies? who can forgive sins but God only?
  • New English Translation - “Why does this man speak this way? He is blaspheming! Who can forgive sins but God alone?”
  • World English Bible - “Why does this man speak blasphemies like that? Who can forgive sins but God alone?”
  • 新標點和合本 - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說僭妄的話了。除了神以外,誰能赦罪呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說褻瀆的話了。除了上帝一位之外,誰能赦罪呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這個人為甚麼這樣說呢?他說褻瀆的話了。除了 神一位之外,誰能赦罪呢?」
  • 當代譯本 - 「這是什麼話?祂是在褻瀆上帝!除了上帝以外,誰能赦罪呢?」
  • 聖經新譯本 - “這個人為甚麼這樣說話?他說僭妄的話了。除了 神一位以外,誰能赦罪呢?”
  • 呂振中譯本 - 『這個人為甚麼這樣說話呢?他說僭妄的話了!除了一位、就是上帝,誰能赦罪呢?』
  • 中文標準譯本 - 「這個人怎麼這樣說話呢?他說褻瀆的話!除了神一位之外,誰能赦免罪呢?」
  • 現代標點和合本 - 「這個人為什麼這樣說呢?他說僭妄的話了!除了神以外,誰能赦罪呢?」
  • 文理和合譯本 - 意謂斯人何出此言、乃僭妄也、上帝而外、誰能赦罪乎、
  • 文理委辦譯本 - 斯人何僭妄若是、上帝而外、誰能赦罪乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人何敢如此言、此褻瀆也、天主之外、孰能赦罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『異哉斯人之言、何其僭妄之甚也!捨天主外、誰能赦罪者?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Por qué habla este así? ¡Está blasfemando! ¿Quién puede perdonar pecados sino solo Dios?»
  • 현대인의 성경 - “이 사람이 어째서 이런 말을 하는가? 하나님을 모독하는 말이다! 하나님 한 분 외에 누가 죄를 용서할 수 있단 말인가?” 하고 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Бога, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Всевышнего, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Аллаха, может прощать грехи?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Что Он такое говорит? Это кощунство! Кто, кроме Всевышнего, может прощать грехи?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment cet homme ose-t-il parler ainsi ? Il blasphème ! Qui peut pardonner les péchés si ce n’est Dieu seul ?
  • リビングバイブル - 「なんだと! 今のは神を汚すことばだ。いったい自分をだれだと思っているのか。罪を赦すなんて、神にしかできないことなのに。」
  • Nestle Aland 28 - τί οὗτος οὕτως λαλεῖ; βλασφημεῖ· τίς δύναται ἀφιέναι ἁμαρτίας εἰ μὴ εἷς ὁ θεός;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὗτος οὕτως λαλεῖ? βλασφημεῖ! τίς δύναται ἀφιέναι ἁμαρτίας, εἰ μὴ εἷς ὁ Θεός?
  • Nova Versão Internacional - “Por que esse homem fala assim? Está blasfemando! Quem pode perdoar pecados, a não ser somente Deus?”
  • Hoffnung für alle - »Was bildet der sich ein? Das ist Gotteslästerung! Nur Gott allein kann Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทำไมพูดอย่างนี้? เขากำลังพูดหมิ่นประมาทพระเจ้านี่ นอกจากพระเจ้าแล้วใครจะอภัยบาปได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เหตุใด​ชาย​ผู้​นี้​จึง​กล้า​พูด​เช่น​นั้น เขา​พูดจา​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า มี​ใคร​ที่ไหน​จะ​ยกโทษบาป​ได้​นอกจาก​พระ​เจ้า​เพียง​พระ​องค์​เดียว”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate