Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
- 新标点和合本 - 法利赛人对耶稣说:“看哪,他们在安息日为什么做不可做的事呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人对耶稣说:“看哪!他们为什么做安息日不合法的事呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人对耶稣说:“看哪!他们为什么做安息日不合法的事呢?”
- 当代译本 - 法利赛人对耶稣说:“看啊,他们为什么做安息日不准做的事?”
- 圣经新译本 - 法利赛人对耶稣说:“你看,他们为什么作安息日不可作的事?”
- 中文标准译本 - 有些法利赛人对耶稣说:“你看,他们为什么做安息日不可以做的事呢?”
- 现代标点和合本 - 法利赛人对耶稣说:“看哪,他们在安息日为什么做不可做的事呢?”
- 和合本(拼音版) - 法利赛人对耶稣说:“看哪,他们在安息日为什么作不可作的事呢?”
- New International Version - The Pharisees said to him, “Look, why are they doing what is unlawful on the Sabbath?”
- New International Reader's Version - The Pharisees said to Jesus, “Look! It is against the Law to do this on the Sabbath day. Why are your disciples doing it?”
- English Standard Version - And the Pharisees were saying to him, “Look, why are they doing what is not lawful on the Sabbath?”
- New Living Translation - But the Pharisees said to Jesus, “Look, why are they breaking the law by harvesting grain on the Sabbath?”
- Christian Standard Bible - The Pharisees said to him, “Look, why are they doing what is not lawful on the Sabbath?”
- New American Standard Bible - The Pharisees were saying to Him, “Look, why are they doing what is not lawful on the Sabbath?”
- New King James Version - And the Pharisees said to Him, “Look, why do they do what is not lawful on the Sabbath?”
- Amplified Bible - The Pharisees said to Him, “Look, why are they doing what is unlawful on the Sabbath?”
- American Standard Version - And the Pharisees said unto him, Behold, why do they on the sabbath day that which is not lawful?
- King James Version - And the Pharisees said unto him, Behold, why do they on the sabbath day that which is not lawful?
- New English Translation - So the Pharisees said to him, “Look, why are they doing what is against the law on the Sabbath?”
- World English Bible - The Pharisees said to him, “Behold, why do they do that which is not lawful on the Sabbath day?”
- 新標點和合本 - 法利賽人對耶穌說:「看哪,他們在安息日為甚麼做不可做的事呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人對耶穌說:「看哪!他們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人對耶穌說:「看哪!他們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
- 當代譯本 - 法利賽人對耶穌說:「看啊,他們為什麼做安息日不准做的事?」
- 聖經新譯本 - 法利賽人對耶穌說:“你看,他們為甚麼作安息日不可作的事?”
- 呂振中譯本 - 法利賽人對他們說:『你看,他們為甚麼作安息日不可作的事呢?』
- 中文標準譯本 - 有些法利賽人對耶穌說:「你看,他們為什麼做安息日不可以做的事呢?」
- 現代標點和合本 - 法利賽人對耶穌說:「看哪,他們在安息日為什麼做不可做的事呢?」
- 文理和合譯本 - 法利賽人謂耶穌曰、彼何行安息日不宜行者乎、
- 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人曰、彼於安息日、何為所不當為乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人謂耶穌曰、視哉、彼於安息日為所不當為者、何也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人謂耶穌曰:『不見爾徒擅犯禮日禁例!』
- Nueva Versión Internacional - —Mira —le preguntaron los fariseos—, ¿por qué hacen ellos lo que está prohibido hacer en sábado?
- 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 예수님께 “보십시오, 저 사람들이 안식일에 해서는 안 될 짓을 하지 않습니까?” 하며 트집을 잡았다.
- Новый Русский Перевод - Фарисеи сказали Ему: – Смотри! Почему они делают то, что не разрешается делать в субботу?
- Восточный перевод - Блюстители Закона сказали Ему: – Смотри! Почему они делают то, что не разрешается делать в субботу?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона сказали Ему: – Смотри! Почему они делают то, что не разрешается делать в субботу?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона сказали Ему: – Смотри! Почему они делают то, что не разрешается делать в субботу?
- La Bible du Semeur 2015 - Les pharisiens le firent remarquer à Jésus : Regarde ! Pourquoi tes disciples font-ils le jour du sabbat ce qui est interdit ce jour-là ?
- リビングバイブル - これを見たパリサイ人たちは、「お弟子さんたちがあんなことをするなんて! 安息日に刈り入れをするのは違反なのをご存じのはずでしょう」と、イエスに抗議しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ οἱ Φαρισαῖοι ἔλεγον αὐτῷ· ἴδε τί ποιοῦσιν τοῖς σάββασιν ὃ οὐκ ἔξεστιν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ Φαρισαῖοι ἔλεγον αὐτῷ, ἴδε, τί ποιοῦσιν τοῖς Σάββασιν ὃ οὐκ ἔξεστιν?
- Nova Versão Internacional - Os fariseus lhe perguntaram: “Olha, por que eles estão fazendo o que não é permitido no sábado?”
- Hoffnung für alle - Da beschwerten sich die Pharisäer bei Jesus: »Sieh dir das an! Was sie tun, ist am Sabbat doch gar nicht erlaubt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีจึงทูลพระองค์ว่า “ดูนั่น ทำไมพวกเขาทำสิ่งที่ผิดบัญญัติวันสะบาโต?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกฟาริสีพูดกับพระองค์ว่า “ดูสิ ทำไมพวกเขาจึงกระทำสิ่งต้องห้ามในวันสะบาโต”
Cross Reference
- Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
- Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
- Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
- Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
- Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
- Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
- Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
- Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
- Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Giê-rê-mi 17:20 - Và nói với dân rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi các vua của Giu-đa, toàn dân Giu-đa, và mọi người sống tại Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
- Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
- Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
- Giê-rê-mi 17:24 - Nhưng nếu các ngươi vâng lời Ta, Chúa Hằng Hữu phán, không khiêng gánh ra vào các cổng thành, cũng không làm việc trong ngày Sa-bát, và nếu các ngươi giữ ngày thánh,
- Giê-rê-mi 17:25 - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
- Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Nê-hê-mi 13:15 - Vào một ngày Sa-bát, tôi bắt gặp một số người Giu-đa đang ép nho, chất những bó lúa lên lưng lừa; rồi chở vào Giê-ru-sa-lem cùng với rượu, trái vả, nho, và nhiều sản vật khác trong ngày Sa-bát. Tôi liền cảnh cáo họ khi họ bán các sản vật ấy.
- Nê-hê-mi 13:16 - Lại có những người Ty-rơ đem cá và các thứ hàng hóa bán cho người Giu-đa ở Giê-ru-sa-lem vào ngày Sa-bát!
- Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
- Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
- Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
- Nê-hê-mi 13:20 - Thấy có một số người buôn bán ngủ lại bên ngoài thành tại Giê-ru-sa-lem một vài lần,
- Nê-hê-mi 13:21 - tôi liền cảnh cáo: “Lần sau, nếu ai còn ngủ lại ngoài thành sẽ bị bắt.” Và từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
- Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
- Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
- Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.
- Mác 2:16 - Mấy thầy dạy luật và Pha-ri-si thấy Chúa ăn uống với những người này, liền hỏi môn đệ Ngài: “Tại sao Thầy các anh ngồi ăn chung với hạng người đó?”
- Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 35:3 - Ngay cả lửa cũng không được nhóm lên trong ngày Sa-bát.”
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.