Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • 新标点和合本 - 祭司长告他许多的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司长们告他许多的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司长们告他许多的事。
  • 当代译本 - 祭司长控告耶稣许多罪。
  • 圣经新译本 - 祭司长控告了他许多事。
  • 中文标准译本 - 祭司长们控告了耶稣很多事 。
  • 现代标点和合本 - 祭司长告他许多的事。
  • 和合本(拼音版) - 祭司长告他许多的事。
  • New International Version - The chief priests accused him of many things.
  • New International Reader's Version - The chief priests brought many charges against him.
  • English Standard Version - And the chief priests accused him of many things.
  • New Living Translation - Then the leading priests kept accusing him of many crimes,
  • Christian Standard Bible - And the chief priests accused him of many things.
  • New American Standard Bible - And the chief priests started accusing Him of many things.
  • New King James Version - And the chief priests accused Him of many things, but He answered nothing.
  • Amplified Bible - The chief priests began accusing Him of many things.
  • American Standard Version - And the chief priests accused him of many things.
  • King James Version - And the chief priests accused him of many things: but he answered nothing.
  • New English Translation - Then the chief priests began to accuse him repeatedly.
  • World English Bible - The chief priests accused him of many things.
  • 新標點和合本 - 祭司長告他許多的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司長們告他許多的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司長們告他許多的事。
  • 當代譯本 - 祭司長控告耶穌許多罪。
  • 聖經新譯本 - 祭司長控告了他許多事。
  • 呂振中譯本 - 祭司長控告了耶穌許多事。
  • 中文標準譯本 - 祭司長們控告了耶穌很多事 。
  • 現代標點和合本 - 祭司長告他許多的事。
  • 文理和合譯本 - 祭司諸長多端訟之、
  • 文理委辦譯本 - 祭司諸長多端訟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司諸長、以多端訟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大司祭呈控多端、 比辣多 復問之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los jefes de los sacerdotes se pusieron a acusarlo de muchas cosas.
  • 현대인의 성경 - 대제사장들이 갖가지 죄목을 붙여 예수님을 고소하자
  • Новый Русский Перевод - Первосвященники выдвигали против Иисуса много обвинений,
  • Восточный перевод - Главные священнослужители выдвигали против Исы много обвинений,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главные священнослужители выдвигали против Исы много обвинений,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главные священнослужители выдвигали против Исо много обвинений,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chefs des prêtres portèrent contre lui de nombreuses accusations.
  • リビングバイブル - そこで祭司長たちは、あることないことをあげつらい、イエスを訴えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατηγόρουν αὐτοῦ οἱ ἀρχιερεῖς πολλά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατηγόρουν αὐτοῦ οἱ ἀρχιερεῖς πολλά.
  • Nova Versão Internacional - Os chefes dos sacerdotes o acusavam de muitas coisas.
  • Hoffnung für alle - Die obersten Priester brachten nun viele Anklagen gegen ihn vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกหัวหน้าปุโรหิตฟ้องพระองค์หลายข้อหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​มหา​ปุโรหิต​ก็​กล่าว​หา​พระ​องค์​หลาย​ประการ
Cross Reference
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • 新标点和合本 - 祭司长告他许多的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司长们告他许多的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司长们告他许多的事。
  • 当代译本 - 祭司长控告耶稣许多罪。
  • 圣经新译本 - 祭司长控告了他许多事。
  • 中文标准译本 - 祭司长们控告了耶稣很多事 。
  • 现代标点和合本 - 祭司长告他许多的事。
  • 和合本(拼音版) - 祭司长告他许多的事。
  • New International Version - The chief priests accused him of many things.
  • New International Reader's Version - The chief priests brought many charges against him.
  • English Standard Version - And the chief priests accused him of many things.
  • New Living Translation - Then the leading priests kept accusing him of many crimes,
  • Christian Standard Bible - And the chief priests accused him of many things.
  • New American Standard Bible - And the chief priests started accusing Him of many things.
  • New King James Version - And the chief priests accused Him of many things, but He answered nothing.
  • Amplified Bible - The chief priests began accusing Him of many things.
  • American Standard Version - And the chief priests accused him of many things.
  • King James Version - And the chief priests accused him of many things: but he answered nothing.
  • New English Translation - Then the chief priests began to accuse him repeatedly.
  • World English Bible - The chief priests accused him of many things.
  • 新標點和合本 - 祭司長告他許多的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司長們告他許多的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司長們告他許多的事。
  • 當代譯本 - 祭司長控告耶穌許多罪。
  • 聖經新譯本 - 祭司長控告了他許多事。
  • 呂振中譯本 - 祭司長控告了耶穌許多事。
  • 中文標準譯本 - 祭司長們控告了耶穌很多事 。
  • 現代標點和合本 - 祭司長告他許多的事。
  • 文理和合譯本 - 祭司諸長多端訟之、
  • 文理委辦譯本 - 祭司諸長多端訟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司諸長、以多端訟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大司祭呈控多端、 比辣多 復問之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los jefes de los sacerdotes se pusieron a acusarlo de muchas cosas.
  • 현대인의 성경 - 대제사장들이 갖가지 죄목을 붙여 예수님을 고소하자
  • Новый Русский Перевод - Первосвященники выдвигали против Иисуса много обвинений,
  • Восточный перевод - Главные священнослужители выдвигали против Исы много обвинений,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главные священнослужители выдвигали против Исы много обвинений,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главные священнослужители выдвигали против Исо много обвинений,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chefs des prêtres portèrent contre lui de nombreuses accusations.
  • リビングバイブル - そこで祭司長たちは、あることないことをあげつらい、イエスを訴えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατηγόρουν αὐτοῦ οἱ ἀρχιερεῖς πολλά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατηγόρουν αὐτοῦ οἱ ἀρχιερεῖς πολλά.
  • Nova Versão Internacional - Os chefes dos sacerdotes o acusavam de muitas coisas.
  • Hoffnung für alle - Die obersten Priester brachten nun viele Anklagen gegen ihn vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกหัวหน้าปุโรหิตฟ้องพระองค์หลายข้อหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​มหา​ปุโรหิต​ก็​กล่าว​หา​พระ​องค์​หลาย​ประการ
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
Bible
Resources
Plans
Donate