Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi lại: “Còn người các anh gọi là Vua người Do Thái, ta phải xử sao đây?”
- 新标点和合本 - 彼拉多又说:“那么样,你们所称为犹太人的王,我怎么办他呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多又说:“那么,你们称为犹太人的王的 ,要 我怎么办他呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多又说:“那么,你们称为犹太人的王的 ,要 我怎么办他呢?”
- 当代译本 - 彼拉多又问他们:“那么,这位你们称为犹太人之王的,我如何处置呢?”
- 圣经新译本 - 彼拉多又对他们说:“那么,你们称为犹太人的王的,你们要我怎样处置他呢?”
- 中文标准译本 - 彼拉多又问他们,说:“那么,你们要我怎么处理你们称为犹太人之王的那一位呢?”
- 现代标点和合本 - 彼拉多又说:“那么样,你们所称为犹太人的王,我怎么办他呢?”
- 和合本(拼音版) - 彼拉多又说:“那么样,你们所称为犹太人的王,我怎么办他呢?”
- New International Version - “What shall I do, then, with the one you call the king of the Jews?” Pilate asked them.
- New International Reader's Version - “Then what should I do with the one you call the king of the Jews?” Pilate asked them.
- English Standard Version - And Pilate again said to them, “Then what shall I do with the man you call the King of the Jews?”
- New Living Translation - Pilate asked them, “Then what should I do with this man you call the king of the Jews?”
- Christian Standard Bible - Pilate asked them again, “Then what do you want me to do with the one you call the king of the Jews?”
- New American Standard Bible - And responding again, Pilate said to them, “Then what shall I do with Him whom you call the King of the Jews?”
- New King James Version - Pilate answered and said to them again, “What then do you want me to do with Him whom you call the King of the Jews?”
- Amplified Bible - Again Pilate answered, “Then what shall I do with Him whom you call the King of the Jews?”
- American Standard Version - And Pilate again answered and said unto them, What then shall I do unto him whom ye call the King of the Jews?
- King James Version - And Pilate answered and said again unto them, What will ye then that I shall do unto him whom ye call the King of the Jews?
- New English Translation - So Pilate spoke to them again, “Then what do you want me to do with the one you call king of the Jews?”
- World English Bible - Pilate again asked them, “What then should I do to him whom you call the King of the Jews?”
- 新標點和合本 - 彼拉多又說:「那麼樣,你們所稱為猶太人的王,我怎麼辦他呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多又說:「那麼,你們稱為猶太人的王的 ,要 我怎麼辦他呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多又說:「那麼,你們稱為猶太人的王的 ,要 我怎麼辦他呢?」
- 當代譯本 - 彼拉多又問他們:「那麼,這位你們稱為猶太人之王的,我如何處置呢?」
- 聖經新譯本 - 彼拉多又對他們說:“那麼,你們稱為猶太人的王的,你們要我怎樣處置他呢?”
- 呂振中譯本 - 彼拉多 又應時對他們說:『那麼你們所稱為 猶太 人的王的、我要怎麼辦呢?』
- 中文標準譯本 - 彼拉多又問他們,說:「那麼,你們要我怎麼處理你們稱為猶太人之王的那一位呢?」
- 現代標點和合本 - 彼拉多又說:「那麼樣,你們所稱為猶太人的王,我怎麼辦他呢?」
- 文理和合譯本 - 彼拉多復語之曰、然則爾所謂猶太人王者、我何以處之、
- 文理委辦譯本 - 彼拉多復語眾曰、然則爾所謂猶太人王者、欲我何以處之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 復語眾曰、然則爾所稱 猶太 人之王者、爾欲我何以處之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 復詢曰:『然則爾所稱為「 猶太 人之王」者、將何以處之?』
- Nueva Versión Internacional - —¿Y qué voy a hacer con el que ustedes llaman el rey de los judíos? —les preguntó Pilato.
- 현대인의 성경 - 그때 빌라도가 군중들에게 물었다. “그러면 여러분이 유대인의 왕이라고 부르는 사람은 어쩌란 말이오?”
- Новый Русский Перевод - – Что же мне тогда делать с Тем, Кого вы называете Царем иудеев? – спросил Пилат.
- Восточный перевод - – Что же мне тогда делать с Тем, Кого вы называете Царём иудеев? – спросил Пилат.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что же мне тогда делать с Тем, Кого вы называете Царём иудеев? – спросил Пилат.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что же мне тогда делать с Тем, Кого вы называете Царём иудеев? – спросил Пилат.
- La Bible du Semeur 2015 - – Mais alors, insista Pilate, que voulez-vous donc que je fasse de celui que vous appelez le roi des Juifs ?
- リビングバイブル - 「バラバは釈放するとして、おまえたちが王と呼んでいるあの男はいったいどうするつもりか。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πιλᾶτος πάλιν ἀποκριθεὶς ἔλεγεν αὐτοῖς· τί οὖν [θέλετε] ποιήσω [ὃν λέγετε] τὸν βασιλέα τῶν Ἰουδαίων;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πειλᾶτος πάλιν ἀποκριθεὶς ἔλεγεν αὐτοῖς, τί οὖν ποιήσω λέγετε τὸν Βασιλέα τῶν Ἰουδαίων?
- Nova Versão Internacional - “Então, que farei com aquele a quem vocês chamam rei dos judeus?”, perguntou-lhes Pilatos.
- Hoffnung für alle - Pilatus fragte zurück: »Und was soll mit dem Mann geschehen, den ihr den König der Juden nennt?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตถามพวกเขาว่า “แล้วจะให้ทำอย่างไรกับคนที่พวกท่านเรียกกันว่ากษัตริย์ของชาวยิว?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาตพูดตอบพวกเขาอีกว่า “แล้วเราจะทำอย่างไรกับคนที่พวกท่านเรียกว่า กษัตริย์ของชาวยิว”
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
- Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
- Mác 11:11 - Chúa Giê-xu đến Giê-ru-sa-lem, vào trong Đền Thờ. Sau khi quan sát mọi vật, Ngài rời khỏi đó vì trời đã tối. Ngài đem mười hai sứ đồ trở lại Bê-tha-ni.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
- Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
- Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
- Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
- Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
- Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Mác 15:1 - Ngay sáng hôm sau, các thầy trưởng tế, các trưởng lão, các thầy dạy luật, và cả hội đồng quốc gia họp nhau thảo luận. Họ trói Chúa Giê-xu lại và giải Ngài qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
- Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
- Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
- Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
- Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”