Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:37 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • 新标点和合本 - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫亲自称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”一大群的人都喜欢听他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫亲自称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”一大群的人都喜欢听他。
  • 当代译本 - 既然大卫自己称基督为主,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”百姓听得津津有味。
  • 圣经新译本 - 大卫自己既然称他为主,他又怎么会是大卫的子孙呢?”群众都喜欢听他。
  • 中文标准译本 - 大卫自己称基督为‘主’,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”那一大群人都乐意听耶稣讲说。
  • 现代标点和合本 - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • 和合本(拼音版) - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • New International Version - David himself calls him ‘Lord.’ How then can he be his son?” The large crowd listened to him with delight.
  • New International Reader's Version - David himself calls him ‘Lord.’ So how can he be David’s son?” The large crowd listened to Jesus with delight.
  • English Standard Version - David himself calls him Lord. So how is he his son?” And the great throng heard him gladly.
  • New Living Translation - Since David himself called the Messiah ‘my Lord,’ how can the Messiah be his son?” The large crowd listened to him with great delight.
  • Christian Standard Bible - David himself calls him ‘Lord.’ How, then, can he be his son?” And the large crowd was listening to him with delight.
  • New American Standard Bible - David himself calls Him ‘Lord’; so in what sense is He his son?” And the large crowd enjoyed listening to Him.
  • New King James Version - Therefore David himself calls Him ‘Lord’; how is He then his Son?” And the common people heard Him gladly.
  • Amplified Bible - David himself calls Him (the Son, the Messiah) ‘Lord’; so how can it be that He is David’s Son?” The large crowd enjoyed hearing Jesus and listened to Him with delight.
  • American Standard Version - David himself calleth him Lord; and whence is he his son? And the common people heard him gladly.
  • King James Version - David therefore himself calleth him Lord; and whence is he then his son? And the common people heard him gladly.
  • New English Translation - If David himself calls him ‘Lord,’ how can he be his son?” And the large crowd was listening to him with delight.
  • World English Bible - Therefore David himself calls him Lord, so how can he be his son?” The common people heard him gladly.
  • 新標點和合本 - 大衛既自己稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」眾人都喜歡聽他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛親自稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」一大羣的人都喜歡聽他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛親自稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」一大羣的人都喜歡聽他。
  • 當代譯本 - 既然大衛自己稱基督為主,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」百姓聽得津津有味。
  • 聖經新譯本 - 大衛自己既然稱他為主,他又怎麼會是大衛的子孫呢?”群眾都喜歡聽他。
  • 呂振中譯本 - 大衛 自己 既 稱他為主,哪裏 說 來他是 大衛 的子孫呢?』那一大羣的人都喜歡聽他。
  • 中文標準譯本 - 大衛自己稱基督為『主』,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」那一大群人都樂意聽耶穌講說。
  • 現代標點和合本 - 大衛既自己稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」眾人都喜歡聽他。
  • 文理和合譯本 - 夫大衛自稱基督為主、則何為其裔乎、眾皆樂聞之、○
  • 文理委辦譯本 - 夫大闢既稱基督為主、則基督如何為大闢裔乎、眾皆樂聞、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫 大衛 既稱基督為主、則基督如何為其裔乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 大維 既尊之為主、又焉能為 大維 之裔耶?』眾聞而欣悅。
  • Nueva Versión Internacional - Si David mismo lo llama “Señor”, ¿cómo puede ser su hijo?» La muchedumbre lo escuchaba con agrado.
  • 현대인의 성경 - 다윗 자신이 그리스도를 주라고 불렀는데 어떻게 그리스도가 다윗의 후손이 되겠느냐?” 이때 군중들은 예수님의 말씀을 귀담아 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сам Давид называет Его Господом. Как же в таком случае Он может быть ему Сыном? Большая толпа слушала Иисуса с радостью. ( Мат. 23:1-7 ; Лк. 11:43-46 ; 20:45-47 )
  • Восточный перевод - Сам Давуд называет Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Ису с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сам Давуд называет аль-Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Ису с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сам Довуд называет Масеха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Исо с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si donc David lui-même appelle le Messie « Seigneur », comment celui-ci peut-il être son descendant ? Il y avait là une foule nombreuse qui écoutait Jésus avec un vif plaisir.
  • リビングバイブル - ダビデがキリストを主と呼んでいるのなら、どうしてキリストがダビデの子でありうるでしょうか。」こういう議論に群衆は好奇心を募らせ、イエスの話に聞き入っていました。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς Δαυὶδ λέγει αὐτὸν κύριον, καὶ πόθεν αὐτοῦ ἐστιν υἱός; Καὶ [ὁ] πολὺς ὄχλος ἤκουεν αὐτοῦ ἡδέως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς Δαυεὶδ λέγει αὐτὸν, Κύριον, καὶ πόθεν υἱός αὐτοῦ ἐστιν? καὶ πολὺς ὄχλος ἤκουεν αὐτοῦ ἡδέως.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Davi o chama ‘Senhor’. Como pode, então, ser ele seu filho?” E a grande multidão o ouvia com prazer.
  • Hoffnung für alle - Wenn David den Christus also ›Herr‹ nennt, wie kann er dann Davids Nachkomme sein?« ( Matthäus 23,5‒7 ; Lukas 20,45‒47 ) Inzwischen hatte sich eine große Menschenmenge im Tempel versammelt. Alle hörten Jesus gespannt zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อดาวิดเองเรียกพระองค์ว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้า’ แล้วพระองค์จะเป็นบุตรของดาวิดได้อย่างไร?” ฝูงชนกลุ่มใหญ่ฟังพระองค์ด้วยความชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เอง​เรียก​พระ​องค์​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’ ฉะนั้น​พระ​องค์​เป็น​บุตร​ของ​ดาวิด​ได้​อย่างไร” แล้ว​มหา​ชน​ก็​ฟัง​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี
Cross Reference
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:46 - nên tìm cách bắt Chúa, nhưng còn e ngại dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Chúa Giê-xu là nhà tiên tri.
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Lu-ca 21:38 - Dân chúng đến Đền Thờ thật sớm mỗi sáng để nghe Ngài.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • 新标点和合本 - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫亲自称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”一大群的人都喜欢听他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫亲自称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”一大群的人都喜欢听他。
  • 当代译本 - 既然大卫自己称基督为主,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”百姓听得津津有味。
  • 圣经新译本 - 大卫自己既然称他为主,他又怎么会是大卫的子孙呢?”群众都喜欢听他。
  • 中文标准译本 - 大卫自己称基督为‘主’,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”那一大群人都乐意听耶稣讲说。
  • 现代标点和合本 - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • 和合本(拼音版) - 大卫既自己称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”众人都喜欢听他。
  • New International Version - David himself calls him ‘Lord.’ How then can he be his son?” The large crowd listened to him with delight.
  • New International Reader's Version - David himself calls him ‘Lord.’ So how can he be David’s son?” The large crowd listened to Jesus with delight.
  • English Standard Version - David himself calls him Lord. So how is he his son?” And the great throng heard him gladly.
  • New Living Translation - Since David himself called the Messiah ‘my Lord,’ how can the Messiah be his son?” The large crowd listened to him with great delight.
  • Christian Standard Bible - David himself calls him ‘Lord.’ How, then, can he be his son?” And the large crowd was listening to him with delight.
  • New American Standard Bible - David himself calls Him ‘Lord’; so in what sense is He his son?” And the large crowd enjoyed listening to Him.
  • New King James Version - Therefore David himself calls Him ‘Lord’; how is He then his Son?” And the common people heard Him gladly.
  • Amplified Bible - David himself calls Him (the Son, the Messiah) ‘Lord’; so how can it be that He is David’s Son?” The large crowd enjoyed hearing Jesus and listened to Him with delight.
  • American Standard Version - David himself calleth him Lord; and whence is he his son? And the common people heard him gladly.
  • King James Version - David therefore himself calleth him Lord; and whence is he then his son? And the common people heard him gladly.
  • New English Translation - If David himself calls him ‘Lord,’ how can he be his son?” And the large crowd was listening to him with delight.
  • World English Bible - Therefore David himself calls him Lord, so how can he be his son?” The common people heard him gladly.
  • 新標點和合本 - 大衛既自己稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」眾人都喜歡聽他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛親自稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」一大羣的人都喜歡聽他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛親自稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」一大羣的人都喜歡聽他。
  • 當代譯本 - 既然大衛自己稱基督為主,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」百姓聽得津津有味。
  • 聖經新譯本 - 大衛自己既然稱他為主,他又怎麼會是大衛的子孫呢?”群眾都喜歡聽他。
  • 呂振中譯本 - 大衛 自己 既 稱他為主,哪裏 說 來他是 大衛 的子孫呢?』那一大羣的人都喜歡聽他。
  • 中文標準譯本 - 大衛自己稱基督為『主』,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」那一大群人都樂意聽耶穌講說。
  • 現代標點和合本 - 大衛既自己稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」眾人都喜歡聽他。
  • 文理和合譯本 - 夫大衛自稱基督為主、則何為其裔乎、眾皆樂聞之、○
  • 文理委辦譯本 - 夫大闢既稱基督為主、則基督如何為大闢裔乎、眾皆樂聞、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫 大衛 既稱基督為主、則基督如何為其裔乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 大維 既尊之為主、又焉能為 大維 之裔耶?』眾聞而欣悅。
  • Nueva Versión Internacional - Si David mismo lo llama “Señor”, ¿cómo puede ser su hijo?» La muchedumbre lo escuchaba con agrado.
  • 현대인의 성경 - 다윗 자신이 그리스도를 주라고 불렀는데 어떻게 그리스도가 다윗의 후손이 되겠느냐?” 이때 군중들은 예수님의 말씀을 귀담아 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сам Давид называет Его Господом. Как же в таком случае Он может быть ему Сыном? Большая толпа слушала Иисуса с радостью. ( Мат. 23:1-7 ; Лк. 11:43-46 ; 20:45-47 )
  • Восточный перевод - Сам Давуд называет Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Ису с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сам Давуд называет аль-Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Ису с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сам Довуд называет Масеха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном? Большая толпа слушала Исо с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si donc David lui-même appelle le Messie « Seigneur », comment celui-ci peut-il être son descendant ? Il y avait là une foule nombreuse qui écoutait Jésus avec un vif plaisir.
  • リビングバイブル - ダビデがキリストを主と呼んでいるのなら、どうしてキリストがダビデの子でありうるでしょうか。」こういう議論に群衆は好奇心を募らせ、イエスの話に聞き入っていました。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς Δαυὶδ λέγει αὐτὸν κύριον, καὶ πόθεν αὐτοῦ ἐστιν υἱός; Καὶ [ὁ] πολὺς ὄχλος ἤκουεν αὐτοῦ ἡδέως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς Δαυεὶδ λέγει αὐτὸν, Κύριον, καὶ πόθεν υἱός αὐτοῦ ἐστιν? καὶ πολὺς ὄχλος ἤκουεν αὐτοῦ ἡδέως.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Davi o chama ‘Senhor’. Como pode, então, ser ele seu filho?” E a grande multidão o ouvia com prazer.
  • Hoffnung für alle - Wenn David den Christus also ›Herr‹ nennt, wie kann er dann Davids Nachkomme sein?« ( Matthäus 23,5‒7 ; Lukas 20,45‒47 ) Inzwischen hatte sich eine große Menschenmenge im Tempel versammelt. Alle hörten Jesus gespannt zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อดาวิดเองเรียกพระองค์ว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้า’ แล้วพระองค์จะเป็นบุตรของดาวิดได้อย่างไร?” ฝูงชนกลุ่มใหญ่ฟังพระองค์ด้วยความชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เอง​เรียก​พระ​องค์​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’ ฉะนั้น​พระ​องค์​เป็น​บุตร​ของ​ดาวิด​ได้​อย่างไร” แล้ว​มหา​ชน​ก็​ฟัง​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:46 - nên tìm cách bắt Chúa, nhưng còn e ngại dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Chúa Giê-xu là nhà tiên tri.
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Lu-ca 21:38 - Dân chúng đến Đền Thờ thật sớm mỗi sáng để nghe Ngài.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
Bible
Resources
Plans
Donate