Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • 新标点和合本 - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必按古时向我们列祖起誓的话, 以信实待雅各, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必按古时向我们列祖起誓的话, 以信实待雅各, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 当代译本 - 你必按古时给我们列祖的誓言, 以信实待雅各, 以慈爱待亚伯拉罕。
  • 圣经新译本 - 你必向雅各显诚实, 向亚伯拉罕施慈爱, 就是古时, 你起誓应许我们列祖的。
  • 现代标点和合本 - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • New International Version - You will be faithful to Jacob, and show love to Abraham, as you pledged on oath to our ancestors in days long ago.
  • New International Reader's Version - You will be faithful to Jacob’s people. You will show your love to Abraham’s children. You will do what you promised to do for our people. You made that promise long ago.
  • English Standard Version - You will show faithfulness to Jacob and steadfast love to Abraham, as you have sworn to our fathers from the days of old.
  • New Living Translation - You will show us your faithfulness and unfailing love as you promised to our ancestors Abraham and Jacob long ago.
  • Christian Standard Bible - You will show loyalty to Jacob and faithful love to Abraham, as you swore to our ancestors from days long ago.
  • New American Standard Bible - You will give truth to Jacob And favor to Abraham, Which You swore to our forefathers From the days of old.
  • New King James Version - You will give truth to Jacob And mercy to Abraham, Which You have sworn to our fathers From days of old.
  • Amplified Bible - You shall give truth to Jacob And lovingkindness and mercy to Abraham, As You have sworn to our forefathers From the days of old.
  • American Standard Version - Thou wilt perform the truth to Jacob, and the lovingkindness to Abraham, which thou hast sworn unto our fathers from the days of old.
  • King James Version - Thou wilt perform the truth to Jacob, and the mercy to Abraham, which thou hast sworn unto our fathers from the days of old.
  • New English Translation - You will be loyal to Jacob and extend your loyal love to Abraham, which you promised on oath to our ancestors in ancient times.
  • World English Bible - You will give truth to Jacob, and mercy to Abraham, as you have sworn to our fathers from the days of old.
  • 新標點和合本 - 你必按古時起誓應許我們列祖的話, 向雅各發誠實, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必按古時向我們列祖起誓的話, 以信實待雅各, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必按古時向我們列祖起誓的話, 以信實待雅各, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 當代譯本 - 你必按古時給我們列祖的誓言, 以信實待雅各, 以慈愛待亞伯拉罕。
  • 聖經新譯本 - 你必向雅各顯誠實, 向亞伯拉罕施慈愛, 就是古時, 你起誓應許我們列祖的。
  • 呂振中譯本 - 你必向 雅各 顯為可信可靠, 必向 亞伯拉罕 施堅固的愛, 就是古時日子 你向我們列祖所起誓應許的。
  • 現代標點和合本 - 你必按古時起誓應許我們列祖的話, 向雅各發誠實, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 文理和合譯本 - 必依古昔與我列祖所誓之言、施誠實於雅各、行仁慈於亞伯拉罕、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、爾與我祖亞伯拉罕、雅各立誓、必加恩澤、今將前言是踐焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必循在古時與我列祖所立之誓、將施誠實於 雅各 、加恩惠於 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - Muestra tu fidelidad a Jacob, y tu lealtad a Abraham, como desde tiempos antiguos se lo juraste a nuestros antepasados.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 옛날 우리 조상들에게 약속하신 대로 아브라함과 야곱의 후손인 주의 백성들에게 주의 성실하심과 한결같은 사랑을 보여 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь верен Иакову и помилуешь Авраама, как Ты и клялся нашим отцам в дни минувшие.
  • Восточный перевод - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Ибрахима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Ибрахима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Иброхима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu témoigneras ta fidélité ╵au peuple de Jacob et ta grâce aux descendants d’Abraham comme tu l’as promis ╵aux temps anciens, à nos ancêtres.
  • リビングバイブル - 昔ヤコブに約束したように、 私たちを祝福してくださいます。 先祖アブラハムに約束したように、 私たちを愛してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Mostrarás fidelidade a Jacó, e bondade a Abraão, conforme prometeste sob juramento aos nossos antepassados, na antiguidade.
  • Hoffnung für alle - Herr, du wirst uns, den Nachkommen von Abraham und Jakob, deine Treue und Gnade erweisen, wie du es einst unseren Vorfahren geschworen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงสัตย์จริงต่อยาโคบ และจะแสดงความเมตตาแก่อับราฮัม ดังที่พระองค์ได้ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของเรา เมื่อครั้งนานมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​แสดง​ความ​สัตย์​จริง​แก่​ยาโคบ และ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​อับราฮัม อย่าง​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เรา ใน​ครั้ง​โบราณกาล
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • 新标点和合本 - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必按古时向我们列祖起誓的话, 以信实待雅各, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必按古时向我们列祖起誓的话, 以信实待雅各, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 当代译本 - 你必按古时给我们列祖的誓言, 以信实待雅各, 以慈爱待亚伯拉罕。
  • 圣经新译本 - 你必向雅各显诚实, 向亚伯拉罕施慈爱, 就是古时, 你起誓应许我们列祖的。
  • 现代标点和合本 - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 你必按古时起誓应许我们列祖的话, 向雅各发诚实, 向亚伯拉罕施慈爱。
  • New International Version - You will be faithful to Jacob, and show love to Abraham, as you pledged on oath to our ancestors in days long ago.
  • New International Reader's Version - You will be faithful to Jacob’s people. You will show your love to Abraham’s children. You will do what you promised to do for our people. You made that promise long ago.
  • English Standard Version - You will show faithfulness to Jacob and steadfast love to Abraham, as you have sworn to our fathers from the days of old.
  • New Living Translation - You will show us your faithfulness and unfailing love as you promised to our ancestors Abraham and Jacob long ago.
  • Christian Standard Bible - You will show loyalty to Jacob and faithful love to Abraham, as you swore to our ancestors from days long ago.
  • New American Standard Bible - You will give truth to Jacob And favor to Abraham, Which You swore to our forefathers From the days of old.
  • New King James Version - You will give truth to Jacob And mercy to Abraham, Which You have sworn to our fathers From days of old.
  • Amplified Bible - You shall give truth to Jacob And lovingkindness and mercy to Abraham, As You have sworn to our forefathers From the days of old.
  • American Standard Version - Thou wilt perform the truth to Jacob, and the lovingkindness to Abraham, which thou hast sworn unto our fathers from the days of old.
  • King James Version - Thou wilt perform the truth to Jacob, and the mercy to Abraham, which thou hast sworn unto our fathers from the days of old.
  • New English Translation - You will be loyal to Jacob and extend your loyal love to Abraham, which you promised on oath to our ancestors in ancient times.
  • World English Bible - You will give truth to Jacob, and mercy to Abraham, as you have sworn to our fathers from the days of old.
  • 新標點和合本 - 你必按古時起誓應許我們列祖的話, 向雅各發誠實, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必按古時向我們列祖起誓的話, 以信實待雅各, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必按古時向我們列祖起誓的話, 以信實待雅各, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 當代譯本 - 你必按古時給我們列祖的誓言, 以信實待雅各, 以慈愛待亞伯拉罕。
  • 聖經新譯本 - 你必向雅各顯誠實, 向亞伯拉罕施慈愛, 就是古時, 你起誓應許我們列祖的。
  • 呂振中譯本 - 你必向 雅各 顯為可信可靠, 必向 亞伯拉罕 施堅固的愛, 就是古時日子 你向我們列祖所起誓應許的。
  • 現代標點和合本 - 你必按古時起誓應許我們列祖的話, 向雅各發誠實, 向亞伯拉罕施慈愛。
  • 文理和合譯本 - 必依古昔與我列祖所誓之言、施誠實於雅各、行仁慈於亞伯拉罕、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、爾與我祖亞伯拉罕、雅各立誓、必加恩澤、今將前言是踐焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必循在古時與我列祖所立之誓、將施誠實於 雅各 、加恩惠於 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - Muestra tu fidelidad a Jacob, y tu lealtad a Abraham, como desde tiempos antiguos se lo juraste a nuestros antepasados.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 옛날 우리 조상들에게 약속하신 대로 아브라함과 야곱의 후손인 주의 백성들에게 주의 성실하심과 한결같은 사랑을 보여 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь верен Иакову и помилуешь Авраама, как Ты и клялся нашим отцам в дни минувшие.
  • Восточный перевод - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Ибрахима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Ибрахима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь верен и милостив к нам, потомкам Иброхима и Якуба, как Ты и клялся нашим предкам в дни минувшие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu témoigneras ta fidélité ╵au peuple de Jacob et ta grâce aux descendants d’Abraham comme tu l’as promis ╵aux temps anciens, à nos ancêtres.
  • リビングバイブル - 昔ヤコブに約束したように、 私たちを祝福してくださいます。 先祖アブラハムに約束したように、 私たちを愛してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Mostrarás fidelidade a Jacó, e bondade a Abraão, conforme prometeste sob juramento aos nossos antepassados, na antiguidade.
  • Hoffnung für alle - Herr, du wirst uns, den Nachkommen von Abraham und Jakob, deine Treue und Gnade erweisen, wie du es einst unseren Vorfahren geschworen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงสัตย์จริงต่อยาโคบ และจะแสดงความเมตตาแก่อับราฮัม ดังที่พระองค์ได้ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของเรา เมื่อครั้งนานมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​แสดง​ความ​สัตย์​จริง​แก่​ยาโคบ และ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​อับราฮัม อย่าง​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เรา ใน​ครั้ง​โบราณกาล
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
Bible
Resources
Plans
Donate