Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- 新标点和合本 - 地上虔诚人灭尽; 世间没有正直人; 各人埋伏,要杀人流血, 都用网罗猎取弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的虔诚人灭尽了, 人世间已无正直的人; 他们都埋伏,为要流人的血, 用罗网猎取自己的弟兄。
- 和合本2010(神版-简体) - 地上的虔诚人灭尽了, 人世间已无正直的人; 他们都埋伏,为要流人的血, 用罗网猎取自己的弟兄。
- 当代译本 - 虔敬人已从大地上灭绝, 世间再没有正直人。 人人伺机杀人流血, 用网罗猎取自己的弟兄。
- 圣经新译本 - 虔敬的人从地上灭绝了, 人间也没有正直的人, 人人都埋伏着要流人的血, 各人都用网罗猎取自己的兄弟。
- 现代标点和合本 - 地上虔诚人灭尽, 世间没有正直人。 各人埋伏要杀人流血, 都用网罗猎取弟兄。
- 和合本(拼音版) - 地上虔诚人灭尽, 世间没有正直人, 各人埋伏要杀人流血, 都用网罗猎取弟兄。
- New International Version - The faithful have been swept from the land; not one upright person remains. Everyone lies in wait to shed blood; they hunt each other with nets.
- New International Reader's Version - Faithful people have disappeared from the land. Those who are honest are gone. Everyone hides and waits to spill the blood of others. They use nets to try and trap one another.
- English Standard Version - The godly has perished from the earth, and there is no one upright among mankind; they all lie in wait for blood, and each hunts the other with a net.
- New Living Translation - The godly people have all disappeared; not one honest person is left on the earth. They are all murderers, setting traps even for their own brothers.
- Christian Standard Bible - Faithful people have vanished from the land; there is no one upright among the people. All of them wait in ambush to shed blood; they hunt each other with a net.
- New American Standard Bible - The godly person has perished from the land, And there is no upright person among mankind. All of them lie in wait for bloodshed; Each of them hunts the other with a net.
- New King James Version - The faithful man has perished from the earth, And there is no one upright among men. They all lie in wait for blood; Every man hunts his brother with a net.
- Amplified Bible - The godly person [who is faithful and loyal to God] has perished from the earth, And there is no upright person [one with good character and moral integrity] among men. They all lie in wait to shed blood; Each hunts the other with a net.
- American Standard Version - The godly man is perished out of the earth, and there is none upright among men: they all lie in wait for blood; they hunt every man his brother with a net.
- King James Version - The good man is perished out of the earth: and there is none upright among men: they all lie in wait for blood; they hunt every man his brother with a net.
- New English Translation - Faithful men have disappeared from the land; there are no godly men left. They all wait in ambush so they can shed blood; they hunt their own brother with a net.
- World English Bible - The godly man has perished out of the earth, and there is no one upright among men. They all lie in wait for blood; every man hunts his brother with a net.
- 新標點和合本 - 地上虔誠人滅盡; 世間沒有正直人; 各人埋伏,要殺人流血, 都用網羅獵取弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的虔誠人滅盡了, 人世間已無正直的人; 他們都埋伏,為要流人的血, 用羅網獵取自己的弟兄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 地上的虔誠人滅盡了, 人世間已無正直的人; 他們都埋伏,為要流人的血, 用羅網獵取自己的弟兄。
- 當代譯本 - 虔敬人已從大地上滅絕, 世間再沒有正直人。 人人伺機殺人流血, 用網羅獵取自己的弟兄。
- 聖經新譯本 - 虔敬的人從地上滅絕了, 人間也沒有正直的人, 人人都埋伏著要流人的血, 各人都用網羅獵取自己的兄弟。
- 呂振中譯本 - 堅貞之士都從國中滅絕了, 人類中都沒有正直的了; 人人都埋伏着要 流人的 血; 各人都用網羅獵取弟兄。
- 現代標點和合本 - 地上虔誠人滅盡, 世間沒有正直人。 各人埋伏要殺人流血, 都用網羅獵取弟兄。
- 文理和合譯本 - 虔敬者亡於斯土、正直者泯於人間、皆伏伺以流血、各張網羅、以獵昆弟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 國中虔敬者已亡矣、人間正直者無有矣、眾皆設伏以殺人流血、彼此相陷 陷原文作獵 於網、 彼此相陷於網或作彼此設網互相陷害
- Nueva Versión Internacional - La gente piadosa ha sido eliminada del país, ¡ya no hay gente honrada en este mundo! Todos tratan de matar a alguien, y unos a otros se tienden redes.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 착하고 정직한 사람이 다 세상에서 사라지고 살인자들과 자기 형제를 해치려는 사람들뿐이다.
- Новый Русский Перевод - Исчезли верные на земле; нет праведных среди людей. Все сидят в засаде, чтобы пролить кровь; все расставляют друг другу сети.
- Восточный перевод - Исчезли верные на земле; нет праведных среди людей. Все сидят в засаде, чтобы пролить кровь; все расставляют друг другу сети.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исчезли верные на земле; нет праведных среди людей. Все сидят в засаде, чтобы пролить кровь; все расставляют друг другу сети.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исчезли верные на земле; нет праведных среди людей. Все сидят в засаде, чтобы пролить кровь; все расставляют друг другу сети.
- La Bible du Semeur 2015 - Non, il ne reste plus ╵dans le pays ╵d’hommes fidèles à l’Eternel, plus personne n’est droit. Tous guettent l’occasion ╵de répandre le sang et chacun traque son prochain ╵en lui tendant un piège.
- Nova Versão Internacional - Os piedosos desapareceram do país; não há um justo sequer. Todos estão à espreita para derramar sangue; cada um caça seu irmão com uma armadilha.
- Hoffnung für alle - Ja, im ganzen Land gibt es keine rechtschaffenen Menschen mehr, keiner fragt mehr nach Gott. Einer macht Jagd auf den anderen und wartet bloß auf eine Gelegenheit, um Blut zu vergießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมสูญสิ้นไปจากแผ่นดิน ไม่มีคนซื่อตรงเหลืออยู่สักคนเดียว ทุกคนซุ่มดักฆ่าคน ต่างก็เหวี่ยงตาข่ายดักพี่น้องของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่ภักดีได้ตายไปจากโลกแล้ว ไม่มีใครที่เที่ยงธรรมในมวลมนุษย์ พวกเขาทุกคนนั่งดักรอให้มีการหลั่งเลือด และแต่ละคนตามล่าพี่น้องของตนด้วยตาข่าย
Cross Reference
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
- Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
- Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
- Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
- Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
- Ha-ba-cúc 1:15 - Chúng thả câu tung lưới bắt cá, dồn hết vào trong chài mình, vì thế chúng vui vẻ ăn mừng.
- Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
- Ha-ba-cúc 1:17 - Chẳng lẽ Ngài để chúng cứ tung lưới mãi mãi? Chúng sẽ tiếp tục tàn sát không thương xót sao?
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!