Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • 新标点和合本 - 那时我的仇敌, 就是曾对我说“耶和华你 神在哪里”的, 他一看见这事就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报; 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时我的仇敌看见这事就羞愧, 他曾对我说:“耶和华—你的上帝在哪里?” 我必亲眼见他遭报, 现在,他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时我的仇敌看见这事就羞愧, 他曾对我说:“耶和华—你的 神在哪里?” 我必亲眼见他遭报, 现在,他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 当代译本 - 我的仇敌见状都必满面羞愧, 他们曾问我:“你的上帝耶和华在哪里?” 我必亲眼看见他们遭到报应, 他们要像街上的泥土一样被人践踏。
  • 圣经新译本 - 我的仇敌看见了, 就必蒙羞,就是那曾经对我说: “耶和华你的 神在哪里”的人, 我必亲眼看见他遭报; 那时,他必被人践踏, 好像街上的泥土。
  • 现代标点和合本 - 那时,我的仇敌, 就是曾对我说“耶和华你神在哪里”的, 他一看见这事就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报, 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本(拼音版) - 那时我的仇敌, 就是曾对我说耶和华你上帝在哪里的, 他一看见这事,就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报, 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • New International Version - Then my enemy will see it and will be covered with shame, she who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will see her downfall; even now she will be trampled underfoot like mire in the streets.
  • New International Reader's Version - Our enemies will see it too. And they will be put to shame. After all, they said to us, ‘Where is the Lord your God?’ But we will see them destroyed. Soon they will be stomped on like mud in the streets.”
  • English Standard Version - Then my enemy will see, and shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look upon her; now she will be trampled down like the mire of the streets.
  • New Living Translation - Then my enemies will see that the Lord is on my side. They will be ashamed that they taunted me, saying, “So where is the Lord— that God of yours?” With my own eyes I will see their downfall; they will be trampled like mud in the streets.
  • Christian Standard Bible - Then my enemy will see, and she will be covered with shame, the one who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look at her in triumph; at that time she will be trampled like mud in the streets.
  • New American Standard Bible - Then my enemy will see, And shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look at her; At that time she will be trampled down Like mud of the streets.
  • New King James Version - Then she who is my enemy will see, And shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will see her; Now she will be trampled down Like mud in the streets.
  • Amplified Bible - Then my enemy [all the pagan nations] shall see it, And shame [for despising the Lord] will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look on her [with satisfaction at her judgment]; Now she (unbelievers) will be trampled down Like mud of the streets.
  • American Standard Version - Then mine enemy shall see it, and shame shall cover her who said unto me, Where is Jehovah thy God? Mine eyes shall see my desire upon her; now shall she be trodden down as the mire of the streets.
  • King James Version - Then she that is mine enemy shall see it, and shame shall cover her which said unto me, Where is the Lord thy God? mine eyes shall behold her: now shall she be trodden down as the mire of the streets.
  • New English Translation - When my enemies see this, they will be covered with shame. They say to me, “Where is the Lord your God?” I will gloat over them. Then they will be trampled down like mud in the streets.
  • World English Bible - Then my enemy will see it, and shame will cover her who said to me, where is Yahweh your God? Then my enemy will see me and will cover her shame. Now she will be trodden down like the mire of the streets.
  • 新標點和合本 - 那時我的仇敵, 就是曾對我說「耶和華-你神在哪裏」的, 他一看見這事就被羞愧遮蓋。 我必親眼見他遭報; 他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時我的仇敵看見這事就羞愧, 他曾對我說:「耶和華-你的上帝在哪裏?」 我必親眼見他遭報, 現在,他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時我的仇敵看見這事就羞愧, 他曾對我說:「耶和華—你的 神在哪裏?」 我必親眼見他遭報, 現在,他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 當代譯本 - 我的仇敵見狀都必滿面羞愧, 他們曾問我:「你的上帝耶和華在哪裡?」 我必親眼看見他們遭到報應, 他們要像街上的泥土一樣被人踐踏。
  • 聖經新譯本 - 我的仇敵看見了, 就必蒙羞,就是那曾經對我說: “耶和華你的 神在哪裡”的人, 我必親眼看見他遭報; 那時,他必被人踐踏, 好像街上的泥土。
  • 呂振中譯本 - 那時我的仇敵、 就是那 譏笑 我說: 『永恆主你的上帝在哪裏?』的、 一看見,就必被慚愧籠罩着; 我必親眼見到她 遭報 ; 這時她就被踐踏, 如同街上的泥土。
  • 現代標點和合本 - 那時,我的仇敵, 就是曾對我說「耶和華你神在哪裡」的, 他一看見這事就被羞愧遮蓋。 我必親眼見他遭報, 他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 文理和合譯本 - 我敵見之、必蒙羞恥、昔彼謂我曰、爾之上帝耶和華安在、彼必遭報、被踐若街衢之泥、為我目睹、
  • 文理委辦譯本 - 我敵見之、含羞抱愧、昔彼問我云、爾之上帝耶和華安在、今遭蹂躪、若衢路之泥、我目睹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敵見此、必蒙羞抱愧、彼問我云、爾之天主耶和華安在、我必目睹我敵遭報、因我敵遭蹂躪、如衢路之泥然、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo vea mi enemiga, la que me decía: «¿Dónde está tu Dios?», se llenará de vergüenza. Mis ojos contemplarán su desgracia, pues será pisoteada como el lodo de las calles.
  • 현대인의 성경 - 전에 나에게 “네 하나님 여호와가 어디 있느냐?” 하던 내 원수들이 나를 위해 하나님이 행하신 일을 보고 부끄러워할 것이며 나는 그들이 패망하여 거리의 진흙처럼 짓밟히는 것을 똑똑히 목격할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Увидит это неприятель и бесчестьем покроется, тот, кто мне говорил: «Где Господь, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors mon ennemie ╵en sera le témoin, et sera couverte de honte, elle qui me disait : « Où donc est l’Eternel ton Dieu ? », et je la verrai de mes yeux être foulée aux pieds comme la boue des rues.
  • リビングバイブル - その時敵は、神が私の味方であることを認め、 「おまえの神はどこにいるのか」 とあざけったことを恥ずかしく思う。 今すでに、彼らが道の土のように 踏みつけられるさまが見えている。
  • Nova Versão Internacional - Então a minha inimiga o verá e ficará coberta de vergonha, ela, que me disse: “Onde está o Senhor, o seu Deus?” Meus olhos verão a sua queda; ela será pisada como o barro das ruas.
  • Hoffnung für alle - Wenn unsere Feinde das sehen, müssen sie sich in Grund und Boden schämen. Spöttisch riefen sie uns zu: »Wo bleibt denn der Herr, euer Gott?« Aber dann werden wir über sie triumphieren, man wird sie zertreten wie Dreck auf der Straße!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วศัตรูของข้าพเจ้าจะเห็น และถูกปกคลุมด้วยความอับอาย ผู้ที่พูดกับข้าพเจ้าว่า “ไหนล่ะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน?” ตาของข้าพเจ้าจะเห็นเขาล้มลง บัดนี้แหละที่เขาจะถูกเหยียบย่ำอยู่ใต้ฝ่าเท้า เหมือนเลนบนถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​เห็น และ​จะ​สวม​ด้วย​ความ​อับอาย นาง​ที่​พูด​ดังนี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​ไหน” ดวงตา​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​มอง​นาง บัดนี้​นาง​จะ​ถูก​เหยียบ​ย่ำ อย่าง​โคลน​ตม​ที่​ถนน
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-la-chi 1:5 - Mắt các ngươi sẽ chứng kiến những việc này, và lúc ấy, các ngươi sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ được tôn sùng tán tụng đến tận bên ngoài biên giới Ít-ra-ên.’”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Na-hum 2:3 - Thuẫn khiên của lính chiến màu đỏ! Quân phục các binh sĩ cũng đỏ! Trong ngày dàn trận chuẩn bị giáp chiến, kim khí trên chiến xa lòe sáng như chớp, với một rừng gươm giáo vung trên chúng.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Y-sai 26:6 - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Y-sai 25:11 - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • 新标点和合本 - 那时我的仇敌, 就是曾对我说“耶和华你 神在哪里”的, 他一看见这事就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报; 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时我的仇敌看见这事就羞愧, 他曾对我说:“耶和华—你的上帝在哪里?” 我必亲眼见他遭报, 现在,他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时我的仇敌看见这事就羞愧, 他曾对我说:“耶和华—你的 神在哪里?” 我必亲眼见他遭报, 现在,他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 当代译本 - 我的仇敌见状都必满面羞愧, 他们曾问我:“你的上帝耶和华在哪里?” 我必亲眼看见他们遭到报应, 他们要像街上的泥土一样被人践踏。
  • 圣经新译本 - 我的仇敌看见了, 就必蒙羞,就是那曾经对我说: “耶和华你的 神在哪里”的人, 我必亲眼看见他遭报; 那时,他必被人践踏, 好像街上的泥土。
  • 现代标点和合本 - 那时,我的仇敌, 就是曾对我说“耶和华你神在哪里”的, 他一看见这事就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报, 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • 和合本(拼音版) - 那时我的仇敌, 就是曾对我说耶和华你上帝在哪里的, 他一看见这事,就被羞愧遮盖。 我必亲眼见他遭报, 他必被践踏,如同街上的泥土。
  • New International Version - Then my enemy will see it and will be covered with shame, she who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will see her downfall; even now she will be trampled underfoot like mire in the streets.
  • New International Reader's Version - Our enemies will see it too. And they will be put to shame. After all, they said to us, ‘Where is the Lord your God?’ But we will see them destroyed. Soon they will be stomped on like mud in the streets.”
  • English Standard Version - Then my enemy will see, and shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look upon her; now she will be trampled down like the mire of the streets.
  • New Living Translation - Then my enemies will see that the Lord is on my side. They will be ashamed that they taunted me, saying, “So where is the Lord— that God of yours?” With my own eyes I will see their downfall; they will be trampled like mud in the streets.
  • Christian Standard Bible - Then my enemy will see, and she will be covered with shame, the one who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look at her in triumph; at that time she will be trampled like mud in the streets.
  • New American Standard Bible - Then my enemy will see, And shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look at her; At that time she will be trampled down Like mud of the streets.
  • New King James Version - Then she who is my enemy will see, And shame will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will see her; Now she will be trampled down Like mud in the streets.
  • Amplified Bible - Then my enemy [all the pagan nations] shall see it, And shame [for despising the Lord] will cover her who said to me, “Where is the Lord your God?” My eyes will look on her [with satisfaction at her judgment]; Now she (unbelievers) will be trampled down Like mud of the streets.
  • American Standard Version - Then mine enemy shall see it, and shame shall cover her who said unto me, Where is Jehovah thy God? Mine eyes shall see my desire upon her; now shall she be trodden down as the mire of the streets.
  • King James Version - Then she that is mine enemy shall see it, and shame shall cover her which said unto me, Where is the Lord thy God? mine eyes shall behold her: now shall she be trodden down as the mire of the streets.
  • New English Translation - When my enemies see this, they will be covered with shame. They say to me, “Where is the Lord your God?” I will gloat over them. Then they will be trampled down like mud in the streets.
  • World English Bible - Then my enemy will see it, and shame will cover her who said to me, where is Yahweh your God? Then my enemy will see me and will cover her shame. Now she will be trodden down like the mire of the streets.
  • 新標點和合本 - 那時我的仇敵, 就是曾對我說「耶和華-你神在哪裏」的, 他一看見這事就被羞愧遮蓋。 我必親眼見他遭報; 他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時我的仇敵看見這事就羞愧, 他曾對我說:「耶和華-你的上帝在哪裏?」 我必親眼見他遭報, 現在,他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時我的仇敵看見這事就羞愧, 他曾對我說:「耶和華—你的 神在哪裏?」 我必親眼見他遭報, 現在,他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 當代譯本 - 我的仇敵見狀都必滿面羞愧, 他們曾問我:「你的上帝耶和華在哪裡?」 我必親眼看見他們遭到報應, 他們要像街上的泥土一樣被人踐踏。
  • 聖經新譯本 - 我的仇敵看見了, 就必蒙羞,就是那曾經對我說: “耶和華你的 神在哪裡”的人, 我必親眼看見他遭報; 那時,他必被人踐踏, 好像街上的泥土。
  • 呂振中譯本 - 那時我的仇敵、 就是那 譏笑 我說: 『永恆主你的上帝在哪裏?』的、 一看見,就必被慚愧籠罩着; 我必親眼見到她 遭報 ; 這時她就被踐踏, 如同街上的泥土。
  • 現代標點和合本 - 那時,我的仇敵, 就是曾對我說「耶和華你神在哪裡」的, 他一看見這事就被羞愧遮蓋。 我必親眼見他遭報, 他必被踐踏,如同街上的泥土。
  • 文理和合譯本 - 我敵見之、必蒙羞恥、昔彼謂我曰、爾之上帝耶和華安在、彼必遭報、被踐若街衢之泥、為我目睹、
  • 文理委辦譯本 - 我敵見之、含羞抱愧、昔彼問我云、爾之上帝耶和華安在、今遭蹂躪、若衢路之泥、我目睹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敵見此、必蒙羞抱愧、彼問我云、爾之天主耶和華安在、我必目睹我敵遭報、因我敵遭蹂躪、如衢路之泥然、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo vea mi enemiga, la que me decía: «¿Dónde está tu Dios?», se llenará de vergüenza. Mis ojos contemplarán su desgracia, pues será pisoteada como el lodo de las calles.
  • 현대인의 성경 - 전에 나에게 “네 하나님 여호와가 어디 있느냐?” 하던 내 원수들이 나를 위해 하나님이 행하신 일을 보고 부끄러워할 것이며 나는 그들이 패망하여 거리의 진흙처럼 짓밟히는 것을 똑똑히 목격할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Увидит это неприятель и бесчестьем покроется, тот, кто мне говорил: «Где Господь, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидит это неприятель и бесчестием покроется, тот, кто мне говорил: «Где Вечный, твой Бог?» Я своими глазами увижу его падение; топтать его будут, словно грязь на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors mon ennemie ╵en sera le témoin, et sera couverte de honte, elle qui me disait : « Où donc est l’Eternel ton Dieu ? », et je la verrai de mes yeux être foulée aux pieds comme la boue des rues.
  • リビングバイブル - その時敵は、神が私の味方であることを認め、 「おまえの神はどこにいるのか」 とあざけったことを恥ずかしく思う。 今すでに、彼らが道の土のように 踏みつけられるさまが見えている。
  • Nova Versão Internacional - Então a minha inimiga o verá e ficará coberta de vergonha, ela, que me disse: “Onde está o Senhor, o seu Deus?” Meus olhos verão a sua queda; ela será pisada como o barro das ruas.
  • Hoffnung für alle - Wenn unsere Feinde das sehen, müssen sie sich in Grund und Boden schämen. Spöttisch riefen sie uns zu: »Wo bleibt denn der Herr, euer Gott?« Aber dann werden wir über sie triumphieren, man wird sie zertreten wie Dreck auf der Straße!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วศัตรูของข้าพเจ้าจะเห็น และถูกปกคลุมด้วยความอับอาย ผู้ที่พูดกับข้าพเจ้าว่า “ไหนล่ะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน?” ตาของข้าพเจ้าจะเห็นเขาล้มลง บัดนี้แหละที่เขาจะถูกเหยียบย่ำอยู่ใต้ฝ่าเท้า เหมือนเลนบนถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​เห็น และ​จะ​สวม​ด้วย​ความ​อับอาย นาง​ที่​พูด​ดังนี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​ไหน” ดวงตา​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​มอง​นาง บัดนี้​นาง​จะ​ถูก​เหยียบ​ย่ำ อย่าง​โคลน​ตม​ที่​ถนน
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-la-chi 1:5 - Mắt các ngươi sẽ chứng kiến những việc này, và lúc ấy, các ngươi sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ được tôn sùng tán tụng đến tận bên ngoài biên giới Ít-ra-ên.’”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Na-hum 2:3 - Thuẫn khiên của lính chiến màu đỏ! Quân phục các binh sĩ cũng đỏ! Trong ngày dàn trận chuẩn bị giáp chiến, kim khí trên chiến xa lòe sáng như chớp, với một rừng gươm giáo vung trên chúng.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Y-sai 26:6 - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Y-sai 25:11 - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
Bible
Resources
Plans
Donate