Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • 新标点和合本 - 以色列人哪,当听耶和华的话! 要起来向山岭争辩, 使冈陵听你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当听耶和华说的话: 起来,向山岭争辩, 使冈陵听见你的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当听耶和华说的话: 起来,向山岭争辩, 使冈陵听见你的声音。
  • 当代译本 - 以色列人啊, 你们要听耶和华的话: “起来,你们要在高山面前申辩, 让丘陵听你们诉说。
  • 圣经新译本 - 你们当听耶和华所说的话: “你要起来,向大山争辩, 让小山可以听见你的声音。
  • 现代标点和合本 - 以色列人哪,当听耶和华的话: “要起来,向山岭争辩, 使冈陵听你的话!
  • 和合本(拼音版) - 以色列人哪,当听耶和华的话! 要起来向山岭争辩, 使冈陵听你的话。
  • New International Version - Listen to what the Lord says: “Stand up, plead my case before the mountains; let the hills hear what you have to say.
  • New International Reader's Version - Israel, listen to the Lord’s message. He says to me, “Stand up in court. Let the mountains serve as witnesses. Let the hills hear what you have to say.”
  • English Standard Version - Hear what the Lord says: Arise, plead your case before the mountains, and let the hills hear your voice.
  • New Living Translation - Listen to what the Lord is saying: “Stand up and state your case against me. Let the mountains and hills be called to witness your complaints.
  • The Message - Listen now, listen to God: “Take your stand in court. If you have a complaint, tell the mountains; make your case to the hills. And now, Mountains, hear God’s case; listen, Jury Earth— For I am bringing charges against my people. I am building a case against Israel.
  • Christian Standard Bible - Now listen to what the Lord is saying: Rise, plead your case before the mountains, and let the hills hear your complaint.
  • New American Standard Bible - Hear now what the Lord is saying, “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills hear your voice.
  • New King James Version - Hear now what the Lord says: “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills hear your voice.
  • Amplified Bible - Hear now what the Lord is saying, “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills [as witnesses] hear your voice.
  • American Standard Version - Hear ye now what Jehovah saith: Arise, contend thou before the mountains, and let the hills hear thy voice.
  • King James Version - Hear ye now what the Lord saith; Arise, contend thou before the mountains, and let the hills hear thy voice.
  • New English Translation - Listen to what the Lord says: “Get up! Defend yourself before the mountains! Present your case before the hills!”
  • World English Bible - Listen now to what Yahweh says: “Arise, plead your case before the mountains, and let the hills hear what you have to say.
  • 新標點和合本 - 以色列人哪,當聽耶和華的話! 要起來向山嶺爭辯, 使岡陵聽你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當聽耶和華說的話: 起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽見你的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當聽耶和華說的話: 起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽見你的聲音。
  • 當代譯本 - 以色列人啊, 你們要聽耶和華的話: 「起來,你們要在高山面前申辯, 讓丘陵聽你們訴說。
  • 聖經新譯本 - 你們當聽耶和華所說的話: “你要起來,向大山爭辯, 讓小山可以聽見你的聲音。
  • 呂振中譯本 - 聽永恆主所說的 話 哦! 起來向諸山訴說案情, 叫小山聽你的聲音哦。
  • 現代標點和合本 - 以色列人哪,當聽耶和華的話: 「要起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽你的話!
  • 文理和合譯本 - 爾曹其聽耶和華言、曰起向諸山爭辯、俾諸陵聽爾之聲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華敷陳言詞、凡爾岡巒、咸聽其語、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當聽主言、 主諭我云、 爾起、向山嶽辯論、岡嶺宜聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - Escuchen lo que dice el Señor: «Levántate, presenta tu caso ante las montañas; deja que las colinas oigan tu voz».
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와의 말씀을 들어라. 여호와께서는 나에게 그의 말씀을 대변하여 높은 산들과 낮은 산들이 다 듣게 하라고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Послушайте, что говорит Господь: – Поднимись, изложи свое дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc ╵ce que dit l’Eternel : Lève-toi et engage ╵un procès devant les montagnes et que les collines t’entendent !
  • リビングバイブル - さあ、主がご自分の民に話そうとしていることを 聞きなさい。 「立ち上がって、わたしに対する反対を 述べてみるがいい。 山や丘を呼び寄せて、 あなたの訴えについて証人になってもらえ。
  • Nova Versão Internacional - Ouçam o que diz o Senhor: “Fique em pé, defenda a sua causa; que as colinas ouçam o que você tem para dizer.
  • Hoffnung für alle - Hört, wozu der Herr sein Volk auffordert: »Kommt und verteidigt euch! Berge und Hügel sollen Zeugen unseres Rechtsstreites sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด “ขอเจ้ายืนขึ้น แถลงคดีความของเจ้าต่อหน้าภูเขาทั้งหลาย และให้บรรดาเนินเขาฟังสิ่งที่เจ้าพูด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​ให้​ดี​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า​อย่าง​ไร “จง​ลุก​ขึ้น สู้ความ​ของ​เจ้า​ต่อ​หน้า​เทือกเขา และ​ให้​เนินเขา​ได้ยิน​เสียง​ของ​เจ้า
Cross Reference
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:16 - Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Xin đừng nói nữa! Xin lắng nghe những điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi tối qua!” Sau-lơ hỏi: “Chúa đã phán gì với ông?”
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • 新标点和合本 - 以色列人哪,当听耶和华的话! 要起来向山岭争辩, 使冈陵听你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当听耶和华说的话: 起来,向山岭争辩, 使冈陵听见你的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当听耶和华说的话: 起来,向山岭争辩, 使冈陵听见你的声音。
  • 当代译本 - 以色列人啊, 你们要听耶和华的话: “起来,你们要在高山面前申辩, 让丘陵听你们诉说。
  • 圣经新译本 - 你们当听耶和华所说的话: “你要起来,向大山争辩, 让小山可以听见你的声音。
  • 现代标点和合本 - 以色列人哪,当听耶和华的话: “要起来,向山岭争辩, 使冈陵听你的话!
  • 和合本(拼音版) - 以色列人哪,当听耶和华的话! 要起来向山岭争辩, 使冈陵听你的话。
  • New International Version - Listen to what the Lord says: “Stand up, plead my case before the mountains; let the hills hear what you have to say.
  • New International Reader's Version - Israel, listen to the Lord’s message. He says to me, “Stand up in court. Let the mountains serve as witnesses. Let the hills hear what you have to say.”
  • English Standard Version - Hear what the Lord says: Arise, plead your case before the mountains, and let the hills hear your voice.
  • New Living Translation - Listen to what the Lord is saying: “Stand up and state your case against me. Let the mountains and hills be called to witness your complaints.
  • The Message - Listen now, listen to God: “Take your stand in court. If you have a complaint, tell the mountains; make your case to the hills. And now, Mountains, hear God’s case; listen, Jury Earth— For I am bringing charges against my people. I am building a case against Israel.
  • Christian Standard Bible - Now listen to what the Lord is saying: Rise, plead your case before the mountains, and let the hills hear your complaint.
  • New American Standard Bible - Hear now what the Lord is saying, “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills hear your voice.
  • New King James Version - Hear now what the Lord says: “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills hear your voice.
  • Amplified Bible - Hear now what the Lord is saying, “Arise, plead your case before the mountains, And let the hills [as witnesses] hear your voice.
  • American Standard Version - Hear ye now what Jehovah saith: Arise, contend thou before the mountains, and let the hills hear thy voice.
  • King James Version - Hear ye now what the Lord saith; Arise, contend thou before the mountains, and let the hills hear thy voice.
  • New English Translation - Listen to what the Lord says: “Get up! Defend yourself before the mountains! Present your case before the hills!”
  • World English Bible - Listen now to what Yahweh says: “Arise, plead your case before the mountains, and let the hills hear what you have to say.
  • 新標點和合本 - 以色列人哪,當聽耶和華的話! 要起來向山嶺爭辯, 使岡陵聽你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當聽耶和華說的話: 起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽見你的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當聽耶和華說的話: 起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽見你的聲音。
  • 當代譯本 - 以色列人啊, 你們要聽耶和華的話: 「起來,你們要在高山面前申辯, 讓丘陵聽你們訴說。
  • 聖經新譯本 - 你們當聽耶和華所說的話: “你要起來,向大山爭辯, 讓小山可以聽見你的聲音。
  • 呂振中譯本 - 聽永恆主所說的 話 哦! 起來向諸山訴說案情, 叫小山聽你的聲音哦。
  • 現代標點和合本 - 以色列人哪,當聽耶和華的話: 「要起來,向山嶺爭辯, 使岡陵聽你的話!
  • 文理和合譯本 - 爾曹其聽耶和華言、曰起向諸山爭辯、俾諸陵聽爾之聲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華敷陳言詞、凡爾岡巒、咸聽其語、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當聽主言、 主諭我云、 爾起、向山嶽辯論、岡嶺宜聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - Escuchen lo que dice el Señor: «Levántate, presenta tu caso ante las montañas; deja que las colinas oigan tu voz».
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와의 말씀을 들어라. 여호와께서는 나에게 그의 말씀을 대변하여 높은 산들과 낮은 산들이 다 듣게 하라고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Послушайте, что говорит Господь: – Поднимись, изложи свое дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушайте, что говорит Вечный: – Поднимись, изложи своё дело перед горами; пусть слышат холмы то, что ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc ╵ce que dit l’Eternel : Lève-toi et engage ╵un procès devant les montagnes et que les collines t’entendent !
  • リビングバイブル - さあ、主がご自分の民に話そうとしていることを 聞きなさい。 「立ち上がって、わたしに対する反対を 述べてみるがいい。 山や丘を呼び寄せて、 あなたの訴えについて証人になってもらえ。
  • Nova Versão Internacional - Ouçam o que diz o Senhor: “Fique em pé, defenda a sua causa; que as colinas ouçam o que você tem para dizer.
  • Hoffnung für alle - Hört, wozu der Herr sein Volk auffordert: »Kommt und verteidigt euch! Berge und Hügel sollen Zeugen unseres Rechtsstreites sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด “ขอเจ้ายืนขึ้น แถลงคดีความของเจ้าต่อหน้าภูเขาทั้งหลาย และให้บรรดาเนินเขาฟังสิ่งที่เจ้าพูด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​ให้​ดี​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า​อย่าง​ไร “จง​ลุก​ขึ้น สู้ความ​ของ​เจ้า​ต่อ​หน้า​เทือกเขา และ​ให้​เนินเขา​ได้ยิน​เสียง​ของ​เจ้า
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:16 - Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Xin đừng nói nữa! Xin lắng nghe những điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi tối qua!” Sau-lơ hỏi: “Chúa đã phán gì với ông?”
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
Bible
Resources
Plans
Donate