Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“到那日, 我必聚集瘸腿的, 招聚被赶出的和我所惩治的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:在那日, 我必聚集瘸腿的, 召集被赶逐的, 以及我所惩治的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:在那日, 我必聚集瘸腿的, 召集被赶逐的, 以及我所惩治的人。
- 当代译本 - 耶和华说: “到那日,我要聚集瘸腿的, 招聚被掳的和被我惩罚的。
- 圣经新译本 - 耶和华说:“到那日, 我必召聚瘸腿的, 集合被赶散的, 和我所苦待的。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“到那日, 我必聚集瘸腿的, 招聚被赶出的和我所惩治的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“到那日, 我必聚集瘸腿的, 招聚被赶出的和我所惩治的。
- New International Version - “In that day,” declares the Lord, “I will gather the lame; I will assemble the exiles and those I have brought to grief.
- New International Reader's Version - “The time is coming when I will gather those who are disabled,” announces the Lord. “I will bring together those who were taken away as prisoners. I will gather those I have allowed to suffer.
- English Standard Version - In that day, declares the Lord, I will assemble the lame and gather those who have been driven away and those whom I have afflicted;
- New Living Translation - “In that coming day,” says the Lord, “I will gather together those who are lame, those who have been exiles, and those whom I have filled with grief.
- The Message - “On that great day,” God says, “I will round up all the hurt and homeless, everyone I have bruised or banished. I will transform the battered into a company of the elite. I will make a strong nation out of the long lost, A showcase exhibit of God’s rule in action, as I rule from Mount Zion, from here to eternity.
- Christian Standard Bible - On that day — this is the Lord’s declaration — I will assemble the lame and gather the scattered, those I have injured.
- New American Standard Bible - “On that day,” declares the Lord, “I will assemble those who limp And gather the scattered, Those whom I have afflicted.
- New King James Version - “In that day,” says the Lord, “I will assemble the lame, I will gather the outcast And those whom I have afflicted;
- Amplified Bible - “In that day,” says the Lord, “I shall assemble the lame, And gather the outcasts [from foreign captivity], Even those whom I have caused pain.
- American Standard Version - In that day, saith Jehovah, will I assemble that which is lame, and I will gather that which is driven away, and that which I have afflicted;
- King James Version - In that day, saith the Lord, will I assemble her that halteth, and I will gather her that is driven out, and her that I have afflicted;
- New English Translation - “In that day,” says the Lord, “I will gather the lame, and assemble the outcasts whom I injured.
- World English Bible - “In that day,” says Yahweh, “I will assemble that which is lame, and I will gather that which is driven away, and that which I have afflicted;
- 新標點和合本 - 耶和華說:到那日, 我必聚集瘸腿的, 招聚被趕出的和我所懲治的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:在那日, 我必聚集瘸腿的, 召集被趕逐的, 以及我所懲治的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:在那日, 我必聚集瘸腿的, 召集被趕逐的, 以及我所懲治的人。
- 當代譯本 - 耶和華說: 「到那日,我要聚集瘸腿的, 招聚被擄的和被我懲罰的。
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“到那日, 我必召聚瘸腿的, 集合被趕散的, 和我所苦待的。
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:當那日、 我必聚集那些瘸着走路的, 我必招聚那些被趕散的, 和我所使受苦的;
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「到那日, 我必聚集瘸腿的, 招聚被趕出的和我所懲治的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日我必集跛者、聚逐者、及我所困苦者、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當是日、趑趄者我必招徠之、為人驅逐、及受我譴責者、我必撫恤之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日跛足者、我必和會、被人驅逐及受我責罰者、我必集聚、
- Nueva Versión Internacional - «En aquel día —afirma el Señor— reuniré a las ovejas lastimadas, dispersas y maltratadas.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 벌한 백성, 곧 포로로 잡혀가서 병들어 절며 고통당하는 자들을 내가 모을 날이 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - – В тот день, – возвещает Господь, – Я созову хромых, Я соберу изгнанников с теми, кого заставил горевать.
- Восточный перевод - – В тот день, – возвещает Вечный, – Я созову хромых, Я соберу изгнанников с теми, на кого Я навёл бедствие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В тот день, – возвещает Вечный, – Я созову хромых, Я соберу изгнанников с теми, на кого Я навёл бедствие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В тот день, – возвещает Вечный, – Я созову хромых, Я соберу изгнанников с теми, на кого Я навёл бедствие.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, l’Eternel le déclare, je rassemblerai les brebis, ╵celles qui boitent et celles qui sont exilées et que j’ai maltraitées.
- リビングバイブル - やがてくるその日に、主は次のようにすると言います。 罰せられたご自分の民、すなわち、病弱な者、 足の悪い者、貧しい者を連れ戻し、
- Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor, “ajuntarei os que tropeçam e reunirei os dispersos, aqueles a quem afligi.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Es kommt der Tag, da werde ich mein Volk, das ich so schwer bestraft habe, wieder in seine Heimat bringen, so wie ein Hirte seine Schafe zurückholt, die vertrieben und verletzt wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในวันนั้น เราจะรวบรวมคนขาพิการ เราจะรวบรวมบรรดาเชลย ตลอดจนบรรดาคนที่เราให้พบกับความทุกข์โศก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “ในวันนั้นเราจะเรียกประชุมคนง่อย และรวบรวมบรรดาผู้ที่ถูกขับไล่ และบรรดาผู้ที่เราได้ทำให้รับทุกข์
Cross Reference
- Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
- Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
- Thi Thiên 38:17 - Con kiệt lực, chân không đứng vững, nỗi đau thương đeo đẳng không rời.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
- Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
- Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
- Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
- Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.