Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • 新标点和合本 - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划。 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹算, 他聚集他们, 像把禾捆聚到禾场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹算, 他聚集他们, 像把禾捆聚到禾场。
  • 当代译本 - 他们却不知道耶和华的心意, 也不明白祂的计划。 祂聚集他们, 像把禾捆堆积在麦场一样。
  • 圣经新译本 - 但是,他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的谋略; 他收集他们,好像把禾捆收集到禾场一样。
  • 现代标点和合本 - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划: 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划。 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • New International Version - But they do not know the thoughts of the Lord; they do not understand his plan, that he has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New International Reader's Version - But those nations don’t know what the Lord has in mind. They don’t understand his plan. He has planned to gather them up like bundles of grain. He has planned to take them to his threshing floor.
  • English Standard Version - But they do not know the thoughts of the Lord; they do not understand his plan, that he has gathered them as sheaves to the threshing floor.
  • New Living Translation - But they do not know the Lord’s thoughts or understand his plan. These nations don’t know that he is gathering them together to be beaten and trampled like sheaves of grain on a threshing floor.
  • Christian Standard Bible - But they do not know the Lord’s intentions or understand his plan, that he has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New American Standard Bible - But they do not know the thoughts of the Lord, And they do not understand His plan; For He has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New King James Version - But they do not know the thoughts of the Lord, Nor do they understand His counsel; For He will gather them like sheaves to the threshing floor.
  • Amplified Bible - But they (Gentile nations) do not know the thoughts of the Lord, Nor do they understand His purpose and plan; For He has gathered them (Gentiles) like sheaves to the threshing floor [for destruction].
  • American Standard Version - But they know not the thoughts of Jehovah, neither understand they his counsel; for he hath gathered them as the sheaves to the threshing-floor.
  • King James Version - But they know not the thoughts of the Lord, neither understand they his counsel: for he shall gather them as the sheaves into the floor.
  • New English Translation - But they do not know what the Lord is planning; they do not understand his strategy. He has gathered them like stalks of grain to be threshed at the threshing floor.
  • World English Bible - But they don’t know the thoughts of Yahweh, neither do they understand his counsel; for he has gathered them like the sheaves to the threshing floor.
  • 新標點和合本 - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌劃。 他聚集他們,好像把禾捆聚到禾場一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌算, 他聚集他們, 像把禾捆聚到禾場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌算, 他聚集他們, 像把禾捆聚到禾場。
  • 當代譯本 - 他們卻不知道耶和華的心意, 也不明白祂的計劃。 祂聚集他們, 像把禾捆堆積在麥場一樣。
  • 聖經新譯本 - 但是,他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的謀略; 他收集他們,好像把禾捆收集到禾場一樣。
  • 呂振中譯本 - 但他們卻不知道永恆主的意念, 不明白他的計畫; 他收集他們、就像把禾捆 聚到禾場一樣。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌劃: 他聚集他們,好像把禾捆聚到禾場一樣。
  • 文理和合譯本 - 但彼不知耶和華之意、不明其謀、蓋耶和華集之、如集禾束在於禾場、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼列邦、不知我耶和華之意、不測我謀、後必為我所集、譬諸禾稼、束於穀場、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼眾不知主之意、不明主之謀、主集必眾、如集禾束於穀場、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellas no saben lo que piensa el Señor, ni comprenden sus designios; no saben que él las junta como a gavillas en la era.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 생각과 뜻을 알지 못하며 여호와께서 그들을 벌하시려고 곡식단을 타작 마당에 모으듯이 그들을 모았다는 사실을 깨닫지 못하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не знают Господних мыслей, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux-là ne connaissent pas ╵les plans de l’Eternel, ils ne comprennent pas ╵ses intentions : il les a rassemblés comme des gerbes ╵pour battre le blé sur une aire.
  • リビングバイブル - だが、彼らは主の考えを知らず、 主の計画を理解してもいない。 主がご自分の民の敵を、 脱穀される麦束のように寄せ集める時がくる。 イスラエルに対して、彼らは全く無力となる。
  • Nova Versão Internacional - Mas elas não conhecem os pensamentos do Senhor; não compreendem o plano daquele que as ajunta como feixes para a eira.
  • Hoffnung für alle - Aber sie ahnen ja nicht, was der Herr vorhat: Er will sie hier versammeln, wie man Garben zum Dreschen bereitlegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาไม่รู้ พระดำริขององค์พระผู้เป็นเจ้า เขาไม่เข้าใจแผนการของพระองค์ ผู้ทรงรวบรวมเขาเหมือนรวบรวมฟ่อนข้าวมาสู่ลานนวดข้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ทราบ​ความ​คิด​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​ไม่​เข้าใจ​แผนการ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​รวบ​รวม​พวก​เขา อย่าง​ฟ่อน​ข้าว​ไป​ที่​ลาน​นวด​ข้าว
Cross Reference
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Lu-ca 3:17 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho, và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • 新标点和合本 - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划。 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹算, 他聚集他们, 像把禾捆聚到禾场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹算, 他聚集他们, 像把禾捆聚到禾场。
  • 当代译本 - 他们却不知道耶和华的心意, 也不明白祂的计划。 祂聚集他们, 像把禾捆堆积在麦场一样。
  • 圣经新译本 - 但是,他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的谋略; 他收集他们,好像把禾捆收集到禾场一样。
  • 现代标点和合本 - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划: 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不知道耶和华的意念, 也不明白他的筹划。 他聚集他们,好像把禾捆聚到禾场一样。
  • New International Version - But they do not know the thoughts of the Lord; they do not understand his plan, that he has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New International Reader's Version - But those nations don’t know what the Lord has in mind. They don’t understand his plan. He has planned to gather them up like bundles of grain. He has planned to take them to his threshing floor.
  • English Standard Version - But they do not know the thoughts of the Lord; they do not understand his plan, that he has gathered them as sheaves to the threshing floor.
  • New Living Translation - But they do not know the Lord’s thoughts or understand his plan. These nations don’t know that he is gathering them together to be beaten and trampled like sheaves of grain on a threshing floor.
  • Christian Standard Bible - But they do not know the Lord’s intentions or understand his plan, that he has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New American Standard Bible - But they do not know the thoughts of the Lord, And they do not understand His plan; For He has gathered them like sheaves to the threshing floor.
  • New King James Version - But they do not know the thoughts of the Lord, Nor do they understand His counsel; For He will gather them like sheaves to the threshing floor.
  • Amplified Bible - But they (Gentile nations) do not know the thoughts of the Lord, Nor do they understand His purpose and plan; For He has gathered them (Gentiles) like sheaves to the threshing floor [for destruction].
  • American Standard Version - But they know not the thoughts of Jehovah, neither understand they his counsel; for he hath gathered them as the sheaves to the threshing-floor.
  • King James Version - But they know not the thoughts of the Lord, neither understand they his counsel: for he shall gather them as the sheaves into the floor.
  • New English Translation - But they do not know what the Lord is planning; they do not understand his strategy. He has gathered them like stalks of grain to be threshed at the threshing floor.
  • World English Bible - But they don’t know the thoughts of Yahweh, neither do they understand his counsel; for he has gathered them like the sheaves to the threshing floor.
  • 新標點和合本 - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌劃。 他聚集他們,好像把禾捆聚到禾場一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌算, 他聚集他們, 像把禾捆聚到禾場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌算, 他聚集他們, 像把禾捆聚到禾場。
  • 當代譯本 - 他們卻不知道耶和華的心意, 也不明白祂的計劃。 祂聚集他們, 像把禾捆堆積在麥場一樣。
  • 聖經新譯本 - 但是,他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的謀略; 他收集他們,好像把禾捆收集到禾場一樣。
  • 呂振中譯本 - 但他們卻不知道永恆主的意念, 不明白他的計畫; 他收集他們、就像把禾捆 聚到禾場一樣。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不知道耶和華的意念, 也不明白他的籌劃: 他聚集他們,好像把禾捆聚到禾場一樣。
  • 文理和合譯本 - 但彼不知耶和華之意、不明其謀、蓋耶和華集之、如集禾束在於禾場、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼列邦、不知我耶和華之意、不測我謀、後必為我所集、譬諸禾稼、束於穀場、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼眾不知主之意、不明主之謀、主集必眾、如集禾束於穀場、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellas no saben lo que piensa el Señor, ni comprenden sus designios; no saben que él las junta como a gavillas en la era.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 생각과 뜻을 알지 못하며 여호와께서 그들을 벌하시려고 곡식단을 타작 마당에 모으듯이 그들을 모았다는 사실을 깨닫지 못하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не знают Господних мыслей, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не знают мыслей Вечного, не понимают Его замысла, что собрал Он их, как снопы на гумно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux-là ne connaissent pas ╵les plans de l’Eternel, ils ne comprennent pas ╵ses intentions : il les a rassemblés comme des gerbes ╵pour battre le blé sur une aire.
  • リビングバイブル - だが、彼らは主の考えを知らず、 主の計画を理解してもいない。 主がご自分の民の敵を、 脱穀される麦束のように寄せ集める時がくる。 イスラエルに対して、彼らは全く無力となる。
  • Nova Versão Internacional - Mas elas não conhecem os pensamentos do Senhor; não compreendem o plano daquele que as ajunta como feixes para a eira.
  • Hoffnung für alle - Aber sie ahnen ja nicht, was der Herr vorhat: Er will sie hier versammeln, wie man Garben zum Dreschen bereitlegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาไม่รู้ พระดำริขององค์พระผู้เป็นเจ้า เขาไม่เข้าใจแผนการของพระองค์ ผู้ทรงรวบรวมเขาเหมือนรวบรวมฟ่อนข้าวมาสู่ลานนวดข้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ทราบ​ความ​คิด​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​ไม่​เข้าใจ​แผนการ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​รวบ​รวม​พวก​เขา อย่าง​ฟ่อน​ข้าว​ไป​ที่​ลาน​นวด​ข้าว
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Lu-ca 3:17 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho, và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
Bible
Resources
Plans
Donate