Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • 新标点和合本 - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里; 以色列的尊贵人(原文作”荣耀”)必到亚杜兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛利沙的居民哪, 我必使抢夺者来到你这里; 以色列的贵族 必来到亚杜兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛利沙的居民哪, 我必使抢夺者来到你这里; 以色列的贵族 必来到亚杜兰。
  • 当代译本 - 玛利沙的居民啊, 我要使征服者到你们那里。 以色列的领袖 要躲到亚杜兰。
  • 圣经新译本 - 玛利沙的居民哪! 我要再使那征服你的来到你那里; 以色列的荣耀,必去到亚杜兰。
  • 现代标点和合本 - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里。 以色列的尊贵人 必到亚杜兰。
  • 和合本(拼音版) - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里, 以色列的尊贵人 必到亚杜兰。
  • New International Version - I will bring a conqueror against you who live in Mareshah. The nobles of Israel will flee to Adullam.
  • New International Reader's Version - An enemy will attack you who live in Mareshah. Israel’s nobles will have to run away and hide in the cave of Adullam.
  • English Standard Version - I will again bring a conqueror to you, inhabitants of Mareshah; the glory of Israel shall come to Adullam.
  • New Living Translation - O people of Mareshah, I will bring a conqueror to capture your town. And the leaders of Israel will go to Adullam.
  • Christian Standard Bible - I will again bring a conqueror against you who live in Mareshah. The nobility of Israel will come to Adullam.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will bring on you The one who takes possession, You inhabitant of Mareshah. The glory of Israel will enter Adullam.
  • New King James Version - I will yet bring an heir to you, O inhabitant of Mareshah; The glory of Israel shall come to Adullam.
  • Amplified Bible - Moreover, I will bring on you The one who takes possession, O inhabitant of Mareshah (Prominent Place). The glory (nobility) of Israel will enter Adullam [seeking refuge].
  • American Standard Version - I will yet bring unto thee, O inhabitant of Mareshah, him that shall possess thee: the glory of Israel shall come even unto Adullam.
  • King James Version - Yet will I bring an heir unto thee, O inhabitant of Mareshah: he shall come unto Adullam the glory of Israel.
  • New English Translation - Residents of Mareshah, a conqueror will attack you, the leaders of Israel shall flee to Adullam.
  • World English Bible - I will yet bring to you, inhabitant of Mareshah. He who is the glory of Israel will come to Adullam.
  • 新標點和合本 - 瑪利沙的居民哪, 我必使那奪取你的來到你這裏; 以色列的尊貴人(原文是榮耀)必到亞杜蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪利沙的居民哪, 我必使搶奪者來到你這裏; 以色列的貴族 必來到亞杜蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪利沙的居民哪, 我必使搶奪者來到你這裏; 以色列的貴族 必來到亞杜蘭。
  • 當代譯本 - 瑪利沙的居民啊, 我要使征服者到你們那裡。 以色列的領袖 要躲到亞杜蘭。
  • 聖經新譯本 - 瑪利沙的居民哪! 我要再使那征服你的來到你那裡; 以色列的榮耀,必去到亞杜蘭。
  • 呂振中譯本 - 瑪利沙 的居民哪, 我還要使個霸佔者 來侵犯你呢; 以色列 的榮耀 就必永遠消失 。
  • 現代標點和合本 - 瑪利沙的居民哪, 我必使那奪取你的來到你這裡。 以色列的尊貴人 必到亞杜蘭。
  • 文理和合譯本 - 瑪利沙居民歟、我將使據有爾者至爾所、以色列之顯者、將逃至亞杜蘭、
  • 文理委辦譯本 - 馬哩沙人爾之城邑、我使之為人所得、亞土蘭甲於以色列眾邑、敵人亦必至焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪利沙 居民、我必使奪國之敵、復至以攻爾、 我必使奪國之敵復至以攻爾或作我必使敵復至攻爾以奪爾國 以色列 民眾、必遁至 亞杜蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Maresá, yo enviaré contra ustedes un conquistador, y hasta Adulán irá a parar la flor y nata de Israel.
  • 현대인의 성경 - 마레사 사람들아, 여호와께서 너희를 정복자의 손에 넘겨 줄 것이니 너희 귀족들이 도망하여 아둘람 굴에 숨을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши ; слава Израиля пойдет в Адуллам .
  • Восточный перевод - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исраила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исраила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исроила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • La Bible du Semeur 2015 - Contre vous, habitants de Marésha, je vais faire venir ╵un nouveau conquérant, et le glorieux roi d’Israël ╵devra se réfugier ╵à Adoullam .
  • リビングバイブル - マレシャの民よ、あなたは敵の賞品になる。 敵は、「イスラエルの誉れ」である アドラムにまで侵入する。
  • Nova Versão Internacional - Trarei um conquistador contra vocês que vivem em Maressa . A glória de Israel irá a Adulão.
  • Hoffnung für alle - Ihr Einwohner von Marescha, eure Stadt wird ebenfalls dem Eroberer zum Opfer fallen, den Gott euch schickt! Dann werden sich Israels vornehme Männer in der Adullamhöhle verstecken müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำผู้พิชิตมาเหนือเจ้า ผู้ซึ่งอาศัยในมาเรชาห์ บรรดาผู้นำผู้ทรงเกียรติของอิสราเอล จะหนีไปหลบที่อดุลลัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​มาเรชาห์​เอ๋ย เรา​จะ​นำ​ผู้​ยึดครอง​มา​ยัง​เจ้า ความ​สูงส่ง​ของ​อิสราเอล จะ​มา​ยัง​อดุลลาม
Cross Reference
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Giô-suê 15:44 - Kê-i-la, Ách-xíp, và Ma-rê-sa—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • 新标点和合本 - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里; 以色列的尊贵人(原文作”荣耀”)必到亚杜兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛利沙的居民哪, 我必使抢夺者来到你这里; 以色列的贵族 必来到亚杜兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛利沙的居民哪, 我必使抢夺者来到你这里; 以色列的贵族 必来到亚杜兰。
  • 当代译本 - 玛利沙的居民啊, 我要使征服者到你们那里。 以色列的领袖 要躲到亚杜兰。
  • 圣经新译本 - 玛利沙的居民哪! 我要再使那征服你的来到你那里; 以色列的荣耀,必去到亚杜兰。
  • 现代标点和合本 - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里。 以色列的尊贵人 必到亚杜兰。
  • 和合本(拼音版) - 玛利沙的居民哪, 我必使那夺取你的来到你这里, 以色列的尊贵人 必到亚杜兰。
  • New International Version - I will bring a conqueror against you who live in Mareshah. The nobles of Israel will flee to Adullam.
  • New International Reader's Version - An enemy will attack you who live in Mareshah. Israel’s nobles will have to run away and hide in the cave of Adullam.
  • English Standard Version - I will again bring a conqueror to you, inhabitants of Mareshah; the glory of Israel shall come to Adullam.
  • New Living Translation - O people of Mareshah, I will bring a conqueror to capture your town. And the leaders of Israel will go to Adullam.
  • Christian Standard Bible - I will again bring a conqueror against you who live in Mareshah. The nobility of Israel will come to Adullam.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will bring on you The one who takes possession, You inhabitant of Mareshah. The glory of Israel will enter Adullam.
  • New King James Version - I will yet bring an heir to you, O inhabitant of Mareshah; The glory of Israel shall come to Adullam.
  • Amplified Bible - Moreover, I will bring on you The one who takes possession, O inhabitant of Mareshah (Prominent Place). The glory (nobility) of Israel will enter Adullam [seeking refuge].
  • American Standard Version - I will yet bring unto thee, O inhabitant of Mareshah, him that shall possess thee: the glory of Israel shall come even unto Adullam.
  • King James Version - Yet will I bring an heir unto thee, O inhabitant of Mareshah: he shall come unto Adullam the glory of Israel.
  • New English Translation - Residents of Mareshah, a conqueror will attack you, the leaders of Israel shall flee to Adullam.
  • World English Bible - I will yet bring to you, inhabitant of Mareshah. He who is the glory of Israel will come to Adullam.
  • 新標點和合本 - 瑪利沙的居民哪, 我必使那奪取你的來到你這裏; 以色列的尊貴人(原文是榮耀)必到亞杜蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪利沙的居民哪, 我必使搶奪者來到你這裏; 以色列的貴族 必來到亞杜蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪利沙的居民哪, 我必使搶奪者來到你這裏; 以色列的貴族 必來到亞杜蘭。
  • 當代譯本 - 瑪利沙的居民啊, 我要使征服者到你們那裡。 以色列的領袖 要躲到亞杜蘭。
  • 聖經新譯本 - 瑪利沙的居民哪! 我要再使那征服你的來到你那裡; 以色列的榮耀,必去到亞杜蘭。
  • 呂振中譯本 - 瑪利沙 的居民哪, 我還要使個霸佔者 來侵犯你呢; 以色列 的榮耀 就必永遠消失 。
  • 現代標點和合本 - 瑪利沙的居民哪, 我必使那奪取你的來到你這裡。 以色列的尊貴人 必到亞杜蘭。
  • 文理和合譯本 - 瑪利沙居民歟、我將使據有爾者至爾所、以色列之顯者、將逃至亞杜蘭、
  • 文理委辦譯本 - 馬哩沙人爾之城邑、我使之為人所得、亞土蘭甲於以色列眾邑、敵人亦必至焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪利沙 居民、我必使奪國之敵、復至以攻爾、 我必使奪國之敵復至以攻爾或作我必使敵復至攻爾以奪爾國 以色列 民眾、必遁至 亞杜蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Maresá, yo enviaré contra ustedes un conquistador, y hasta Adulán irá a parar la flor y nata de Israel.
  • 현대인의 성경 - 마레사 사람들아, 여호와께서 너희를 정복자의 손에 넘겨 줄 것이니 너희 귀족들이 도망하여 아둘람 굴에 숨을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши ; слава Израиля пойдет в Адуллам .
  • Восточный перевод - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исраила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исраила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я опять приведу владельца к вам, обитатели Мареши . Вожди Исроила будут прятаться в пещерах Адуллама.
  • La Bible du Semeur 2015 - Contre vous, habitants de Marésha, je vais faire venir ╵un nouveau conquérant, et le glorieux roi d’Israël ╵devra se réfugier ╵à Adoullam .
  • リビングバイブル - マレシャの民よ、あなたは敵の賞品になる。 敵は、「イスラエルの誉れ」である アドラムにまで侵入する。
  • Nova Versão Internacional - Trarei um conquistador contra vocês que vivem em Maressa . A glória de Israel irá a Adulão.
  • Hoffnung für alle - Ihr Einwohner von Marescha, eure Stadt wird ebenfalls dem Eroberer zum Opfer fallen, den Gott euch schickt! Dann werden sich Israels vornehme Männer in der Adullamhöhle verstecken müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำผู้พิชิตมาเหนือเจ้า ผู้ซึ่งอาศัยในมาเรชาห์ บรรดาผู้นำผู้ทรงเกียรติของอิสราเอล จะหนีไปหลบที่อดุลลัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​มาเรชาห์​เอ๋ย เรา​จะ​นำ​ผู้​ยึดครอง​มา​ยัง​เจ้า ความ​สูงส่ง​ของ​อิสราเอล จะ​มา​ยัง​อดุลลาม
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Giô-suê 15:44 - Kê-i-la, Ách-xíp, và Ma-rê-sa—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
Bible
Resources
Plans
Donate