Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • 新标点和合本 - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,作个纪念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,都要述说这女人所做的,来记念她。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,都要述说这女人所做的,来记念她。”
  • 当代译本 - 我实在告诉你们,无论福音传到世界哪个角落,人们都会传扬这女人的事迹,记念她。”
  • 圣经新译本 - 我实在告诉你们,这福音无论传到世界上什么地方,这女人所作的都要传讲,来记念她。”
  • 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:在全世界,福音无论传到什么地方,这女人所做的事也将被述说,做为对她的记念。”
  • 现代标点和合本 - 我实在告诉你们:普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,做个纪念。”
  • 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,作个纪念。”
  • New International Version - Truly I tell you, wherever this gospel is preached throughout the world, what she has done will also be told, in memory of her.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. What she has done will be told anywhere this good news is preached all over the world. It will be told in memory of her.”
  • English Standard Version - Truly, I say to you, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, wherever the Good News is preached throughout the world, this woman’s deed will be remembered and discussed.”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • New American Standard Bible - Truly I say to you, wherever this gospel is preached in the whole world, what this woman has done will also be told in memory of her.”
  • New King James Version - Assuredly, I say to you, wherever this gospel is preached in the whole world, what this woman has done will also be told as a memorial to her.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, wherever this gospel [of salvation] is preached in the whole world, what this woman has done will also be told in memory of her [for her act of love and devotion].”
  • American Standard Version - Verily I say unto you, Wheresoever this gospel shall be preached in the whole world, that also which this woman hath done shall be spoken of for a memorial of her.
  • King James Version - Verily I say unto you, Wheresoever this gospel shall be preached in the whole world, there shall also this, that this woman hath done, be told for a memorial of her.
  • New English Translation - I tell you the truth, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • World English Bible - Most certainly I tell you, wherever this Good News is preached in the whole world, what this woman has done will also be spoken of as a memorial of her.”
  • 新標點和合本 - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,也要述說這女人所行的,作個紀念。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,都要述說這女人所做的,來記念她。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,都要述說這女人所做的,來記念她。」
  • 當代譯本 - 我實在告訴你們,無論福音傳到世界哪個角落,人們都會傳揚這女人的事蹟,記念她。」
  • 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,這福音無論傳到世界上甚麼地方,這女人所作的都要傳講,來記念她。”
  • 呂振中譯本 - 我實在告訴你們,在全世界、這福音無論宣傳到甚麼地方,這女人所作的總要被傳講,來記念她。』
  • 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:在全世界,福音無論傳到什麼地方,這女人所做的事也將被述說,做為對她的記念。」
  • 現代標點和合本 - 我實在告訴你們:普天之下,無論在什麼地方傳這福音,也要述說這女人所行的,做個紀念。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、普天之下、凡宣此福音之地、必述此婦所行、以為之記、○
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、普天下、不論何處傳此福音、亦必述婦所行以為記、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、普天下、不論何處傳此福音、亦必述此婦所行、使人記憶、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實告爾、普天之下、福音所屆、此婦所為、將傳為千古美談。』
  • Nueva Versión Internacional - Les aseguro que en cualquier parte del mundo donde se predique este evangelio, se contará también, en memoria de esta mujer, lo que ella hizo.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 세상 어디든지 이 복음이 전파되는 곳에는 이 여자가 한 일도 알려져서 사람들의 기억에 남을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: во всем мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, там в память об этой женщине будет рассказано и о том, что она сделала. ( Мк. 14:10-11 ; Лк. 22:3-6 )
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure, dans le monde entier, partout où cette Bonne Nouvelle qu’est l’Evangile sera annoncée, on racontera aussi, en souvenir d’elle, ce qu’elle vient de faire.
  • リビングバイブル - ですから、この女のことは、いつまでも忘れられないでしょう。そして御国のすばらしい知らせが伝えられる所ならどこででも、この女のしたことも語り継がれるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ὅπου ἐὰν κηρυχθῇ τὸ εὐαγγέλιον τοῦτο ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ, λαληθήσεται καὶ ὃ ἐποίησεν αὕτη εἰς μνημόσυνον αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅπου ἐὰν κηρυχθῇ τὸ εὐαγγέλιον τοῦτο ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ, λαληθήσεται καὶ ὃ ἐποίησεν αὕτη εἰς μνημόσυνον αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Eu asseguro que em qualquer lugar do mundo inteiro onde este evangelho for anunciado, também o que ela fez será contado, em sua memória”.
  • Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Überall in der Welt, wo Gottes rettende Botschaft verkündet wird, wird man auch von dieser Frau sprechen und von dem, was sie getan hat.« ( Markus 14,10‒11 ; Lukas 22,3‒6 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าไม่ว่าข่าวประเสริฐจะเผยแผ่ไปที่ใดๆ ทั่วโลก เขาจะเล่าขานถึงสิ่งที่หญิงนี้ได้ทำเพื่อเป็นการระลึกถึงนาง” ( มก.14:10-11 ; ลก.22:3-6 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ไม่​ว่า​ข่าว​ประเสริฐ​นี้​จะ​ถูก​ประกาศ​ไป​ที่​ใด​ใน​โลก​ก็​ตาม สิ่ง​ที่​นาง​ได้​ทำ​จะ​เป็น​ที่​กล่าว​ขวัญ​ถึง เพื่อ​เป็น​การ​ระลึก​ถึง​นาง”
Cross Reference
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Mác 13:10 - Vì Phúc Âm phải được công bố cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • 新标点和合本 - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,作个纪念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,都要述说这女人所做的,来记念她。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,普天之下,无论在什么地方传这福音,都要述说这女人所做的,来记念她。”
  • 当代译本 - 我实在告诉你们,无论福音传到世界哪个角落,人们都会传扬这女人的事迹,记念她。”
  • 圣经新译本 - 我实在告诉你们,这福音无论传到世界上什么地方,这女人所作的都要传讲,来记念她。”
  • 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:在全世界,福音无论传到什么地方,这女人所做的事也将被述说,做为对她的记念。”
  • 现代标点和合本 - 我实在告诉你们:普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,做个纪念。”
  • 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:普天之下,无论在什么地方传这福音,也要述说这女人所行的,作个纪念。”
  • New International Version - Truly I tell you, wherever this gospel is preached throughout the world, what she has done will also be told, in memory of her.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. What she has done will be told anywhere this good news is preached all over the world. It will be told in memory of her.”
  • English Standard Version - Truly, I say to you, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, wherever the Good News is preached throughout the world, this woman’s deed will be remembered and discussed.”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • New American Standard Bible - Truly I say to you, wherever this gospel is preached in the whole world, what this woman has done will also be told in memory of her.”
  • New King James Version - Assuredly, I say to you, wherever this gospel is preached in the whole world, what this woman has done will also be told as a memorial to her.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, wherever this gospel [of salvation] is preached in the whole world, what this woman has done will also be told in memory of her [for her act of love and devotion].”
  • American Standard Version - Verily I say unto you, Wheresoever this gospel shall be preached in the whole world, that also which this woman hath done shall be spoken of for a memorial of her.
  • King James Version - Verily I say unto you, Wheresoever this gospel shall be preached in the whole world, there shall also this, that this woman hath done, be told for a memorial of her.
  • New English Translation - I tell you the truth, wherever this gospel is proclaimed in the whole world, what she has done will also be told in memory of her.”
  • World English Bible - Most certainly I tell you, wherever this Good News is preached in the whole world, what this woman has done will also be spoken of as a memorial of her.”
  • 新標點和合本 - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,也要述說這女人所行的,作個紀念。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,都要述說這女人所做的,來記念她。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,普天之下,無論在甚麼地方傳這福音,都要述說這女人所做的,來記念她。」
  • 當代譯本 - 我實在告訴你們,無論福音傳到世界哪個角落,人們都會傳揚這女人的事蹟,記念她。」
  • 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,這福音無論傳到世界上甚麼地方,這女人所作的都要傳講,來記念她。”
  • 呂振中譯本 - 我實在告訴你們,在全世界、這福音無論宣傳到甚麼地方,這女人所作的總要被傳講,來記念她。』
  • 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:在全世界,福音無論傳到什麼地方,這女人所做的事也將被述說,做為對她的記念。」
  • 現代標點和合本 - 我實在告訴你們:普天之下,無論在什麼地方傳這福音,也要述說這女人所行的,做個紀念。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、普天之下、凡宣此福音之地、必述此婦所行、以為之記、○
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、普天下、不論何處傳此福音、亦必述婦所行以為記、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、普天下、不論何處傳此福音、亦必述此婦所行、使人記憶、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實告爾、普天之下、福音所屆、此婦所為、將傳為千古美談。』
  • Nueva Versión Internacional - Les aseguro que en cualquier parte del mundo donde se predique este evangelio, se contará también, en memoria de esta mujer, lo que ella hizo.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 세상 어디든지 이 복음이 전파되는 곳에는 이 여자가 한 일도 알려져서 사람들의 기억에 남을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: во всем мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, там в память об этой женщине будет рассказано и о том, что она сделала. ( Мк. 14:10-11 ; Лк. 22:3-6 )
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: во всём мире, везде, где будет возвещена эта Радостная Весть, будут вспоминать об этой женщине и о том, что она сделала.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure, dans le monde entier, partout où cette Bonne Nouvelle qu’est l’Evangile sera annoncée, on racontera aussi, en souvenir d’elle, ce qu’elle vient de faire.
  • リビングバイブル - ですから、この女のことは、いつまでも忘れられないでしょう。そして御国のすばらしい知らせが伝えられる所ならどこででも、この女のしたことも語り継がれるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ὅπου ἐὰν κηρυχθῇ τὸ εὐαγγέλιον τοῦτο ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ, λαληθήσεται καὶ ὃ ἐποίησεν αὕτη εἰς μνημόσυνον αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅπου ἐὰν κηρυχθῇ τὸ εὐαγγέλιον τοῦτο ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ, λαληθήσεται καὶ ὃ ἐποίησεν αὕτη εἰς μνημόσυνον αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Eu asseguro que em qualquer lugar do mundo inteiro onde este evangelho for anunciado, também o que ela fez será contado, em sua memória”.
  • Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Überall in der Welt, wo Gottes rettende Botschaft verkündet wird, wird man auch von dieser Frau sprechen und von dem, was sie getan hat.« ( Markus 14,10‒11 ; Lukas 22,3‒6 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าไม่ว่าข่าวประเสริฐจะเผยแผ่ไปที่ใดๆ ทั่วโลก เขาจะเล่าขานถึงสิ่งที่หญิงนี้ได้ทำเพื่อเป็นการระลึกถึงนาง” ( มก.14:10-11 ; ลก.22:3-6 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ไม่​ว่า​ข่าว​ประเสริฐ​นี้​จะ​ถูก​ประกาศ​ไป​ที่​ใด​ใน​โลก​ก็​ตาม สิ่ง​ที่​นาง​ได้​ทำ​จะ​เป็น​ที่​กล่าว​ขวัญ​ถึง เพื่อ​เป็น​การ​ระลึก​ถึง​นาง”
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Mác 13:10 - Vì Phúc Âm phải được công bố cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
Bible
Resources
Plans
Donate