Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“这一切的话你们都明白了吗?”他们说:“我们明白了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“这一切的话你们都明白了吗?”他们对他说:“明白了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“这一切的话你们都明白了吗?”他们对他说:“明白了。”
- 当代译本 - 你们明白这些事了吗?” 他们回答说:“明白了。”
- 圣经新译本 - “这一切你们明白吗?”他们回答:“明白。”
- 中文标准译本 - 耶稣问他们 :“这一切你们都领悟了吗?” 他们说:“是的,领悟了 。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“这一切的话你们都明白了吗?”他们说:“我们明白了。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“这一切的话你们都明白了吗?”他们说:“我们明白了。”
- New International Version - “Have you understood all these things?” Jesus asked. “Yes,” they replied.
- New International Reader's Version - “Do you understand all these things?” Jesus asked. “Yes,” they replied.
- English Standard Version - “Have you understood all these things?” They said to him, “Yes.”
- New Living Translation - Do you understand all these things?” “Yes,” they said, “we do.”
- The Message - Jesus asked, “Are you starting to get a handle on all this?” They answered, “Yes.”
- Christian Standard Bible - “Have you understood all these things?” They answered him, “Yes.”
- New American Standard Bible - “Have you understood all these things?” They *said to Him, “Yes.”
- New King James Version - Jesus said to them, “Have you understood all these things?” They said to Him, “Yes, Lord.”
- Amplified Bible - “Have you understood all these things [in the lessons of the parables]?” They said to Jesus, “Yes.”
- American Standard Version - Have ye understood all these things? They say unto him, Yea.
- King James Version - Jesus saith unto them, Have ye understood all these things? They say unto him, Yea, Lord.
- New English Translation - “Have you understood all these things?” They replied, “Yes.”
- World English Bible - Jesus said to them, “Have you understood all these things?” They answered him, “Yes, Lord.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「這一切的話你們都明白了嗎?」他們說:「我們明白了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「這一切的話你們都明白了嗎?」他們對他說:「明白了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「這一切的話你們都明白了嗎?」他們對他說:「明白了。」
- 當代譯本 - 你們明白這些事了嗎?」 他們回答說:「明白了。」
- 聖經新譯本 - “這一切你們明白嗎?”他們回答:“明白。”
- 呂振中譯本 - 『這一切你們都領悟了麼?』他們對他說:『都領悟了。』
- 中文標準譯本 - 耶穌問他們 :「這一切你們都領悟了嗎?」 他們說:「是的,領悟了 。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「這一切的話你們都明白了嗎?」他們說:「我們明白了。」
- 文理和合譯本 - 凡此爾皆悟乎、對曰然、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、若此、爾皆悟乎、曰、主、然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌問門徒曰、凡此、爾皆悟乎、曰、主、然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此種種、爾等已徹悟否乎?』諸徒對曰:『然。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Han entendido todo esto? —les preguntó Jesús. —Sí —respondieron ellos. Entonces concluyó Jesús:
- 현대인의 성경 - 말씀을 마치시고 예수님이 그들에게 “이 모든 것을 이제 알겠느냐?” 하고 물으시자 제자들은 “예, 알겠습니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – Вы поняли все это? – спросил Иисус. – Да, – ответили ученики.
- Восточный перевод - – Вы поняли всё это? – спросил Иса. – Да, – ответили ученики.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы поняли всё это? – спросил Иса. – Да, – ответили ученики.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы поняли всё это? – спросил Исо. – Да, – ответили ученики.
- La Bible du Semeur 2015 - – Avez-vous compris tout cela ? – Oui, répondirent-ils.
- リビングバイブル - これでわかりましたか。」 弟子たちは、「はい」と答えました。
- Nestle Aland 28 - Συνήκατε ταῦτα πάντα; λέγουσιν αὐτῷ· ναί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνήκατε ταῦτα πάντα? λέγουσιν αὐτῷ, ναί.
- Nova Versão Internacional - Então perguntou Jesus: “Vocês entenderam todas essas coisas?” “Sim”, responderam eles.
- Hoffnung für alle - Habt ihr das alles verstanden?«, fragte Jesus seine Jünger. »Ja«, erwiderten sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสถามว่า “ทั้งหมดนี้พวกท่านเข้าใจหรือไม่?” พวกเขาทูลตอบว่า “เข้าใจพระเจ้าข้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูถามพวกเขาว่า “เจ้าเข้าใจสิ่งเหล่านี้แล้วยัง” พวกเขาตอบว่า “เข้าใจ”
Cross Reference
- Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
- Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
- Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.