Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
- 新标点和合本 - 医治病人,叫死人复活,叫长大麻风的洁净,把鬼赶出去。你们白白地得来,也要白白地舍去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要医治病人,使死人复活,使麻风病人洁净,把鬼赶出去。你们白白地得来,也要白白地给人。
- 和合本2010(神版-简体) - 要医治病人,使死人复活,使麻风病人洁净,把鬼赶出去。你们白白地得来,也要白白地给人。
- 当代译本 - 要医治病人,叫死人复活,使麻风病人得洁净,赶走邪灵。你们白白地得来,也应当白白地给人。
- 圣经新译本 - 要医治有病的,叫死人复活,洁净患痲风的,赶出污鬼。你们白白地得来,也应当白白地给人。
- 中文标准译本 - 要使病人痊愈,使死人复活,使麻风病人洁净,把鬼魔赶出去。你们无偿地得来,也要无偿地给与。
- 现代标点和合本 - 医治病人,叫死人复活,叫长大麻风的洁净,把鬼赶出去。你们白白地得来,也要白白地舍去。
- 和合本(拼音版) - 医治病人,叫死人复活,叫长大麻风的洁净,把鬼赶出去。你们白白地得来,也要白白地舍去。
- New International Version - Heal the sick, raise the dead, cleanse those who have leprosy, drive out demons. Freely you have received; freely give.
- New International Reader's Version - Heal those who are sick. Bring those who are dead back to life. Make those who have skin diseases ‘clean’ again. Drive out demons. You have received freely, so give freely.
- English Standard Version - Heal the sick, raise the dead, cleanse lepers, cast out demons. You received without paying; give without pay.
- New Living Translation - Heal the sick, raise the dead, cure those with leprosy, and cast out demons. Give as freely as you have received!
- Christian Standard Bible - Heal the sick, raise the dead, cleanse those with leprosy, drive out demons. Freely you received, freely give.
- New American Standard Bible - Heal the sick, raise the dead, cleanse those with leprosy, cast out demons. Freely you received, freely give.
- New King James Version - Heal the sick, cleanse the lepers, raise the dead, cast out demons. Freely you have received, freely give.
- Amplified Bible - Heal the sick, raise the dead, cleanse the lepers, cast out demons. Freely you have received, freely give.
- American Standard Version - Heal the sick, raise the dead, cleanse the lepers, cast out demons: freely ye received, freely give.
- King James Version - Heal the sick, cleanse the lepers, raise the dead, cast out devils: freely ye have received, freely give.
- New English Translation - Heal the sick, raise the dead, cleanse lepers, cast out demons. Freely you received, freely give.
- World English Bible - Heal the sick, cleanse the lepers, and cast out demons. Freely you received, so freely give.
- 新標點和合本 - 醫治病人,叫死人復活,叫長大痲瘋的潔淨,把鬼趕出去。你們白白地得來,也要白白地捨去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要醫治病人,使死人復活,使痲瘋病人潔淨,把鬼趕出去。你們白白地得來,也要白白地給人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要醫治病人,使死人復活,使痲瘋病人潔淨,把鬼趕出去。你們白白地得來,也要白白地給人。
- 當代譯本 - 要醫治病人,叫死人復活,使痲瘋病人得潔淨,趕走邪靈。你們白白地得來,也應當白白地給人。
- 聖經新譯本 - 要醫治有病的,叫死人復活,潔淨患痲風的,趕出污鬼。你們白白地得來,也應當白白地給人。
- 呂振中譯本 - 要治好患病的人,叫死人活起來,使患痳瘋屬之病的潔淨;也要趕鬼;你們白白地領受,也要白白地施與。
- 中文標準譯本 - 要使病人痊癒,使死人復活,使痲瘋病人潔淨,把鬼魔趕出去。你們無償地得來,也要無償地給與。
- 現代標點和合本 - 醫治病人,叫死人復活,叫長大痲瘋的潔淨,把鬼趕出去。你們白白地得來,也要白白地捨去。
- 文理和合譯本 - 醫病、起死、潔癩、逐鬼、爾以不費受之、宜以不費施之、
- 文理委辦譯本 - 惟醫病、潔癩、甦死、逐鬼、爾以不費受之、亦以不費施之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 醫病、潔癩、甦死、逐魔、爾以不費受之、亦當以不費施之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 病者治之、死者起之、癩者淨之、眾魔祛之。爾既無功而受、亦應無酬而施。
- Nueva Versión Internacional - Sanen a los enfermos, resuciten a los muertos, limpien de su enfermedad a los que tienen lepra, expulsen a los demonios. Lo que ustedes recibieron gratis, denlo gratuitamente.
- 현대인의 성경 - 병든 사람을 고치고 죽은 사람을 살리고 문둥병자를 깨끗하게 하며 귀신을 쫓아내어라. 너희가 거저 받았으니 거저 주어라.
- Новый Русский Перевод - Исцеляйте больных, воскрешайте мертвых, очищайте прокаженных, изгоняйте демонов. Вы получили даром, даром и давайте.
- Восточный перевод - Исцеляйте больных, воскрешайте мёртвых, очищайте прокажённых, изгоняйте демонов. Вы получили даром, даром и давайте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исцеляйте больных, воскрешайте мёртвых, очищайте прокажённых, изгоняйте демонов. Вы получили даром, даром и давайте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исцеляйте больных, воскрешайте мёртвых, очищайте прокажённых, изгоняйте демонов. Вы получили даром, даром и давайте.
- La Bible du Semeur 2015 - Guérissez les malades, ressuscitez les morts, rendez purs les lépreux, expulsez les démons. Vous avez reçu gratuitement, donnez gratuitement.
- リビングバイブル - 病人を治し、死人を生き返らせ、ツァラアトの人を治し、悪霊を追い出しなさい。ただで受けたのだから、ただで与えなさい。
- Nestle Aland 28 - ἀσθενοῦντας θεραπεύετε, νεκροὺς ἐγείρετε, λεπροὺς καθαρίζετε, δαιμόνια ἐκβάλλετε· δωρεὰν ἐλάβετε, δωρεὰν δότε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσθενοῦντας θεραπεύετε, νεκροὺς ἐγείρετε, λεπροὺς καθαρίζετε, δαιμόνια ἐκβάλλετε; δωρεὰν ἐλάβετε, δωρεὰν δότε.
- Nova Versão Internacional - Curem os enfermos, ressuscitem os mortos, purifiquem os leprosos , expulsem os demônios. Vocês receberam de graça; deem também de graça.
- Hoffnung für alle - Heilt Kranke, weckt Tote auf, macht Aussätzige gesund und treibt Dämonen aus! Tut alles, ohne etwas dafür zu verlangen, denn ihr habt auch die Kraft dazu ohne Gegenleistung bekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักษาคนเจ็บป่วย ให้คนตายฟื้นขึ้น รักษาคนโรคเรื้อน ให้หาย และขับผีออก ท่านทั้งหลายได้รับเปล่าๆ ก็จงให้เปล่าๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงรักษาคนป่วยไข้ สั่งให้คนตายฟื้นคืนชีวิต รักษาคนโรคเรื้อน ขับพวกมาร ในเมื่อเจ้าได้รับมาโดยเปล่า เจ้าก็จงให้โดยเปล่า
Cross Reference
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
- 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
- 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
- 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
- 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
- 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
- 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
- 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
- Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
- Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
- Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”