Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • 新标点和合本 - 行路不要带口袋;不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖。因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 途中不要带行囊,不要带两件内衣,也不要带鞋子和手杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 途中不要带行囊,不要带两件内衣,也不要带鞋子和手杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 当代译本 - 不要带行李、备用的衣服、鞋或手杖,因为工人理应得到供应。
  • 圣经新译本 - 路上不要带行囊,也不要带两件衣裳,不要带鞋或手杖,因为作工的理当得到供应。
  • 中文标准译本 - 在路上不要带行囊,不要带两件衣服 ,也不要带鞋子和手杖,因为工人配得自己的食物。
  • 现代标点和合本 - 行路不要带口袋,不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本(拼音版) - 行路不要带口袋,不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖,因为工人得饮食是应当的。
  • New International Version - no bag for the journey or extra shirt or sandals or a staff, for the worker is worth his keep.
  • New International Reader's Version - Do not take a bag for the journey. Do not take extra clothes or sandals or walking sticks. A worker should be given what he needs.
  • English Standard Version - no bag for your journey, or two tunics or sandals or a staff, for the laborer deserves his food.
  • New Living Translation - Don’t carry a traveler’s bag with a change of clothes and sandals or even a walking stick. Don’t hesitate to accept hospitality, because those who work deserve to be fed.
  • Christian Standard Bible - Don’t take a traveling bag for the road, or an extra shirt, sandals, or a staff, for the worker is worthy of his food.
  • New American Standard Bible - or a bag for your journey, or even two tunics, or sandals, or a staff; for the worker is deserving of his support.
  • New King James Version - nor bag for your journey, nor two tunics, nor sandals, nor staffs; for a worker is worthy of his food.
  • Amplified Bible - or a provision bag for your journey, or even two tunics, or sandals, or a staff; for the worker deserves his support.
  • American Standard Version - no wallet for your journey, neither two coats, nor shoes, nor staff: for the laborer is worthy of his food.
  • King James Version - Nor scrip for your journey, neither two coats, neither shoes, nor yet staves: for the workman is worthy of his meat.
  • New English Translation - no bag for the journey, or an extra tunic, or sandals or staff, for the worker deserves his provisions.
  • World English Bible - Take no bag for your journey, neither two coats, nor sandals, nor staff: for the laborer is worthy of his food.
  • 新標點和合本 - 行路不要帶口袋;不要帶兩件褂子,也不要帶鞋和柺杖。因為工人得飲食是應當的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 途中不要帶行囊,不要帶兩件內衣,也不要帶鞋子和手杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 途中不要帶行囊,不要帶兩件內衣,也不要帶鞋子和手杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 當代譯本 - 不要帶行李、備用的衣服、鞋或手杖,因為工人理應得到供應。
  • 聖經新譯本 - 路上不要帶行囊,也不要帶兩件衣裳,不要帶鞋或手杖,因為作工的理當得到供應。
  • 呂振中譯本 - 路上不要 帶 口袋,不要 帶 兩件褂子,不要帶鞋,或帶手杖;因為工人是配得其食物的。
  • 中文標準譯本 - 在路上不要帶行囊,不要帶兩件衣服 ,也不要帶鞋子和手杖,因為工人配得自己的食物。
  • 現代標點和合本 - 行路不要帶口袋,不要帶兩件褂子,也不要帶鞋和拐杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 文理和合譯本 - 途間勿囊、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其食、宜也、
  • 文理委辦譯本 - 途間勿袋、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其值、宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行路勿囊、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其食、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 首途無行囊、無二衣、無履杖。蓋勞作者、不患無食也。
  • Nueva Versión Internacional - ni bolsa para el camino, ni dos mudas de ropa, ni sandalias, ni bastón; porque el trabajador merece que se le dé su sustento.
  • 현대인의 성경 - 여행 가방이나 갈아 입을 옷이나 여분의 신발이나 지팡이도 갖고 가지 말아라. 일꾼이 자기 먹을 것을 받는 것이 마땅하다.
  • Новый Русский Перевод - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’emportez pour le voyage ni sac, ni tunique de rechange, ni sandales, ni bâton, car « l’ouvrier mérite sa nourriture ».
  • リビングバイブル - 旅行袋や着替え、くつ、それに杖も持って行ってはいけません。そういうものは、あなたがたが助けてあげる人たちから世話してもらいなさい。それが当然のことです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ πήραν εἰς ὁδὸν μηδὲ δύο χιτῶνας μηδὲ ὑποδήματα μηδὲ ῥάβδον· ἄξιος γὰρ ὁ ἐργάτης τῆς τροφῆς αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πήραν εἰς ὁδὸν, μηδὲ δύο χιτῶνας, μηδὲ ὑποδήματα, μηδὲ ῥάβδον; ἄξιος γὰρ ὁ ἐργάτης τῆς τροφῆς αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - não levem nenhum saco de viagem, nem túnica extra, nem sandálias, nem bordão; pois o trabalhador é digno do seu sustento.
  • Hoffnung für alle - auch keine Tasche für unterwegs, kein zweites Hemd, keine Schuhe und keinen Wanderstock. Denn wer arbeitet, hat ein Recht darauf, dass man ihn versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ต้องเอาย่าม หรือเสื้ออีกตัวหนึ่ง หรือรองเท้า หรือไม้เท้าไปในการเดินทางเพราะคนงานควรได้รับสิ่งตอบแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​นำ​ย่าม​ไป​ใน​การ​เดินทาง แม้แต่​เสื้อ​สำรอง​ตัวใน รองเท้า หรือ​ไม้เท้า เพราะ​คน​งาน​สมควร​ได้​รับ​ค่าจ้าง
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 17:40 - Người cầm trong tay một cây gậy và một cái ná, Đa-vít nhặt bên suối năm hòn sỏi nhẵn bóng bỏ vào túi chăn chiên vẫn đeo theo bên mình, rồi tiến về phía người Phi-li-tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:13 - Khi đi, con nhớ đem chiếc áo choàng ta để tại nhà Ca-bút, thành Trô-ách, và sách vở của ta, nhất là các quyển sách da.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • 新标点和合本 - 行路不要带口袋;不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖。因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 途中不要带行囊,不要带两件内衣,也不要带鞋子和手杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 途中不要带行囊,不要带两件内衣,也不要带鞋子和手杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 当代译本 - 不要带行李、备用的衣服、鞋或手杖,因为工人理应得到供应。
  • 圣经新译本 - 路上不要带行囊,也不要带两件衣裳,不要带鞋或手杖,因为作工的理当得到供应。
  • 中文标准译本 - 在路上不要带行囊,不要带两件衣服 ,也不要带鞋子和手杖,因为工人配得自己的食物。
  • 现代标点和合本 - 行路不要带口袋,不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖,因为工人得饮食是应当的。
  • 和合本(拼音版) - 行路不要带口袋,不要带两件褂子,也不要带鞋和拐杖,因为工人得饮食是应当的。
  • New International Version - no bag for the journey or extra shirt or sandals or a staff, for the worker is worth his keep.
  • New International Reader's Version - Do not take a bag for the journey. Do not take extra clothes or sandals or walking sticks. A worker should be given what he needs.
  • English Standard Version - no bag for your journey, or two tunics or sandals or a staff, for the laborer deserves his food.
  • New Living Translation - Don’t carry a traveler’s bag with a change of clothes and sandals or even a walking stick. Don’t hesitate to accept hospitality, because those who work deserve to be fed.
  • Christian Standard Bible - Don’t take a traveling bag for the road, or an extra shirt, sandals, or a staff, for the worker is worthy of his food.
  • New American Standard Bible - or a bag for your journey, or even two tunics, or sandals, or a staff; for the worker is deserving of his support.
  • New King James Version - nor bag for your journey, nor two tunics, nor sandals, nor staffs; for a worker is worthy of his food.
  • Amplified Bible - or a provision bag for your journey, or even two tunics, or sandals, or a staff; for the worker deserves his support.
  • American Standard Version - no wallet for your journey, neither two coats, nor shoes, nor staff: for the laborer is worthy of his food.
  • King James Version - Nor scrip for your journey, neither two coats, neither shoes, nor yet staves: for the workman is worthy of his meat.
  • New English Translation - no bag for the journey, or an extra tunic, or sandals or staff, for the worker deserves his provisions.
  • World English Bible - Take no bag for your journey, neither two coats, nor sandals, nor staff: for the laborer is worthy of his food.
  • 新標點和合本 - 行路不要帶口袋;不要帶兩件褂子,也不要帶鞋和柺杖。因為工人得飲食是應當的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 途中不要帶行囊,不要帶兩件內衣,也不要帶鞋子和手杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 途中不要帶行囊,不要帶兩件內衣,也不要帶鞋子和手杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 當代譯本 - 不要帶行李、備用的衣服、鞋或手杖,因為工人理應得到供應。
  • 聖經新譯本 - 路上不要帶行囊,也不要帶兩件衣裳,不要帶鞋或手杖,因為作工的理當得到供應。
  • 呂振中譯本 - 路上不要 帶 口袋,不要 帶 兩件褂子,不要帶鞋,或帶手杖;因為工人是配得其食物的。
  • 中文標準譯本 - 在路上不要帶行囊,不要帶兩件衣服 ,也不要帶鞋子和手杖,因為工人配得自己的食物。
  • 現代標點和合本 - 行路不要帶口袋,不要帶兩件褂子,也不要帶鞋和拐杖,因為工人得飲食是應當的。
  • 文理和合譯本 - 途間勿囊、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其食、宜也、
  • 文理委辦譯本 - 途間勿袋、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其值、宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行路勿囊、勿二衣、勿履、勿杖、蓋工得其食、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 首途無行囊、無二衣、無履杖。蓋勞作者、不患無食也。
  • Nueva Versión Internacional - ni bolsa para el camino, ni dos mudas de ropa, ni sandalias, ni bastón; porque el trabajador merece que se le dé su sustento.
  • 현대인의 성경 - 여행 가방이나 갈아 입을 옷이나 여분의 신발이나 지팡이도 갖고 가지 말아라. 일꾼이 자기 먹을 것을 받는 것이 마땅하다.
  • Новый Русский Перевод - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ни сумки в дорогу, ни запасной одежды, ни сандалий, ни посоха, потому что работник заслуживает пропитания.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’emportez pour le voyage ni sac, ni tunique de rechange, ni sandales, ni bâton, car « l’ouvrier mérite sa nourriture ».
  • リビングバイブル - 旅行袋や着替え、くつ、それに杖も持って行ってはいけません。そういうものは、あなたがたが助けてあげる人たちから世話してもらいなさい。それが当然のことです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ πήραν εἰς ὁδὸν μηδὲ δύο χιτῶνας μηδὲ ὑποδήματα μηδὲ ῥάβδον· ἄξιος γὰρ ὁ ἐργάτης τῆς τροφῆς αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πήραν εἰς ὁδὸν, μηδὲ δύο χιτῶνας, μηδὲ ὑποδήματα, μηδὲ ῥάβδον; ἄξιος γὰρ ὁ ἐργάτης τῆς τροφῆς αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - não levem nenhum saco de viagem, nem túnica extra, nem sandálias, nem bordão; pois o trabalhador é digno do seu sustento.
  • Hoffnung für alle - auch keine Tasche für unterwegs, kein zweites Hemd, keine Schuhe und keinen Wanderstock. Denn wer arbeitet, hat ein Recht darauf, dass man ihn versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ต้องเอาย่าม หรือเสื้ออีกตัวหนึ่ง หรือรองเท้า หรือไม้เท้าไปในการเดินทางเพราะคนงานควรได้รับสิ่งตอบแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​นำ​ย่าม​ไป​ใน​การ​เดินทาง แม้แต่​เสื้อ​สำรอง​ตัวใน รองเท้า หรือ​ไม้เท้า เพราะ​คน​งาน​สมควร​ได้​รับ​ค่าจ้าง
  • 1 Sa-mu-ên 17:40 - Người cầm trong tay một cây gậy và một cái ná, Đa-vít nhặt bên suối năm hòn sỏi nhẵn bóng bỏ vào túi chăn chiên vẫn đeo theo bên mình, rồi tiến về phía người Phi-li-tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:13 - Khi đi, con nhớ đem chiếc áo choàng ta để tại nhà Ca-bút, thành Trô-ách, và sách vở của ta, nhất là các quyển sách da.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
Bible
Resources
Plans
Donate