Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
- 新标点和合本 - 真实的律法在他口中,他嘴里没有不义的话。他以平安和正直与我同行,使多人回头离开罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 真实的训诲在他口中,他的嘴唇中没有不义。他以平安和正直与我同行,使许多人回转离开罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 真实的训诲在他口中,他的嘴唇中没有不义。他以平安和正直与我同行,使许多人回转离开罪孽。
- 当代译本 - 他口中教导真理,嘴里毫无诡诈。他带着平安和正直与我同行,并引导许多人远离罪恶。
- 圣经新译本 - 在他的口中有真理的教训,在他的嘴里也没有不义;他以平安和正直与我同行,使许多人回头离开罪孽。”
- 中文标准译本 - 在他口中有真理的训诲,在他嘴里找不到不义;他以平安和正直与我同行,使许多人回转离开罪孽。
- 现代标点和合本 - 真实的律法在他口中,他嘴里没有不义的话。他以平安和正直与我同行,使多人回头离开罪孽。
- 和合本(拼音版) - 真实的律法在他口中,他嘴里没有不义的话。他以平安和正直与我同行,使多人回头离开罪孽。
- New International Version - True instruction was in his mouth and nothing false was found on his lips. He walked with me in peace and uprightness, and turned many from sin.
- New International Reader's Version - True teaching came from his mouth. Nothing but the truth came from his lips. He walked with me in peace. He did what was right. He turned many people away from their sins.
- English Standard Version - True instruction was in his mouth, and no wrong was found on his lips. He walked with me in peace and uprightness, and he turned many from iniquity.
- New Living Translation - They passed on to the people the truth of the instructions they received from me. They did not lie or cheat; they walked with me, living good and righteous lives, and they turned many from lives of sin.
- Christian Standard Bible - True instruction was in his mouth, and nothing wrong was found on his lips. He walked with me in peace and integrity and turned many from iniquity.
- New American Standard Bible - True instruction was in his mouth and injustice was not found on his lips; he walked with Me in peace and justice, and he turned many back from wrongdoing.
- New King James Version - The law of truth was in his mouth, And injustice was not found on his lips. He walked with Me in peace and equity, And turned many away from iniquity.
- Amplified Bible - True instruction was in Levi’s mouth and injustice was not found on his lips. He walked with Me in peace and uprightness, and he turned many from wickedness.
- American Standard Version - The law of truth was in his mouth, and unrighteousness was not found in his lips: he walked with me in peace and uprightness, and turned many away from iniquity.
- King James Version - The law of truth was in his mouth, and iniquity was not found in his lips: he walked with me in peace and equity, and did turn many away from iniquity.
- New English Translation - He taught what was true; sinful words were not found on his lips. He walked with me in peace and integrity, and he turned many people away from sin.
- World English Bible - The law of truth was in his mouth, and unrighteousness was not found in his lips. He walked with me in peace and uprightness, and turned many away from iniquity.
- 新標點和合本 - 真實的律法在他口中,他嘴裏沒有不義的話。他以平安和正直與我同行,使多人回頭離開罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 真實的訓誨在他口中,他的嘴唇中沒有不義。他以平安和正直與我同行,使許多人回轉離開罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 真實的訓誨在他口中,他的嘴唇中沒有不義。他以平安和正直與我同行,使許多人回轉離開罪孽。
- 當代譯本 - 他口中教導真理,嘴裡毫無詭詐。他帶著平安和正直與我同行,並引導許多人遠離罪惡。
- 聖經新譯本 - 在他的口中有真理的教訓,在他的嘴裡也沒有不義;他以平安和正直與我同行,使許多人回頭離開罪孽。”
- 呂振中譯本 - 對的禮節規矩在他口中,不義 的話 不在他嘴裏;他以平和正直與我同行,使許多人回轉、離開罪孽。
- 中文標準譯本 - 在他口中有真理的訓誨,在他嘴裡找不到不義;他以平安和正直與我同行,使許多人回轉離開罪孽。
- 現代標點和合本 - 真實的律法在他口中,他嘴裡沒有不義的話。他以平安和正直與我同行,使多人回頭離開罪孽。
- 文理和合譯本 - 其口存真實之法律、其脣無不義、彼以和平正直、偕我而行、俾多人轉離其罪愆、
- 文理委辦譯本 - 維彼所言、真實無妄、不行非義、從事乎我、中心誠恪、以獲平康、爰使眾庶、革其惡行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真實之訓迪、 或作真理之法 在其口中、詭譎之詞、不出 不出原文作不在 其唇、行正直、奉事我而享平康、又使多人離其惡行、 離其惡行或作不犯罪愆
- Nueva Versión Internacional - En su boca había instrucción fidedigna; en sus labios no se encontraba perversidad. En paz y rectitud caminó conmigo, y apartó del pecado a muchos.
- 현대인의 성경 - 그는 진리의 법을 가르쳤고 속이거나 거짓말을 하지 않았으며 화평과 정직함으로 나와 동행하였고 많은 사람을 죄에서 떠나게 하였다.
- Новый Русский Перевод - В его устах было истинное учение, и с языка его не слетало лжи. Он жил предо Мной в мире и правде и многих отвратил от греха.
- Восточный перевод - Он преподавал истинное учение и никогда не говорил лжи. Он жил предо Мной в мире и правде и многих отвратил от греха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он преподавал истинное учение и никогда не говорил лжи. Он жил предо Мной в мире и правде и многих отвратил от греха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он преподавал истинное учение и никогда не говорил лжи. Он жил предо Мной в мире и правде и многих отвратил от греха.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa bouche dispensait un enseignement vrai, et l’on ne trouvait sur ses lèvres aucune fausseté. Il vivait avec moi dans la paix et avec droiture, il a détourné de leurs fautes un grand nombre de gens.
- リビングバイブル - レビは、わたしから学んだすべての真理を 人々に伝えた。 偽ったり、欺いたりしなかった。 わたしと共に歩み、誠実な正しい生活をして、 多くの人を罪から立ち返らせた。
- Nova Versão Internacional - A verdadeira lei estava em sua boca e nenhuma falsidade achou-se em seus lábios. Ele andou comigo em paz e retidão e desviou muitos do pecado.
- Hoffnung für alle - Dem Volk gaben sie meine Weisungen unverfälscht weiter, kein unrechtes Wort kam über ihre Lippen. Sie lebten aufrichtig nach meinem Willen und brachten viele dazu, von ihren falschen Wegen umzukehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเขาเอ่ยคำสอนแท้และไม่เคยพูดโกหก เขาได้ดำเนินชีวิตไปกับเราด้วยสันติสุขและความเที่ยงธรรม และช่วยหลายคนให้หันจากบาป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การสั่งสอน ที่แท้จริงอยู่ในปากของเขา เขาไม่ได้พูดสิ่งใดผิด เขาดำเนินไปกับเราด้วยสันติสุขและความเที่ยงธรรม และเขาทำให้คนจำนวนมากหันไปจากบาป
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 44:24 - Họ sẽ làm quan án để xét xử những bất đồng giữa dân Ta. Những quyết định của họ phải dựa trên luật lệ của Ta. Chính các thầy tế lễ phải vâng giữ điều lệ và sắc lệnh Ta trong các thánh lễ, và biệt các ngày Sa-bát ra thánh.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
- Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Sáng Thế Ký 5:21 - Khi Hê-nóc 65 tuổi, ông sinh Mê-tu-sê-la.
- Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
- Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.