Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 新标点和合本 - 你们就知道我传这诫命给你们,使我与利未(或作“利未人”)所立的约可以常存。这是万军之耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就知道我颁这诫命给你们,使我与利未所立的约可以常存。这是万军之耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们就知道我颁这诫命给你们,使我与利未所立的约可以常存。这是万军之耶和华说的。
- 当代译本 - 你们便知道我这样告诫你们,是为了使我与你们祖先利未所立的约坚立。这是万军之耶和华说的。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“这样,你们就知道是我把这命令给你们,使我与利未所立的约得以存留。
- 中文标准译本 - 这样你们就会知道:我向你们颁布了这诫命,好使我与利未所立的约得以长存。
- 现代标点和合本 - 你们就知道我传这诫命给你们,使我与利未 所立的约可以常存。这是万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 你们就知道我传这诫命给你们,使我与利未 所立的约可以常存。这是万军之耶和华说的。
- New International Version - And you will know that I have sent you this warning so that my covenant with Levi may continue,” says the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - You will know that I have given you this warning. I have warned you so that my covenant with Levi will continue,” says the Lord who rules over all.
- English Standard Version - So shall you know that I have sent this command to you, that my covenant with Levi may stand, says the Lord of hosts.
- New Living Translation - Then at last you will know it was I who sent you this warning so that my covenant with the Levites can continue,” says the Lord of Heaven’s Armies.
- The Message - “Maybe that will wake you up. Maybe then you’ll realize that I’m indicting you in order to put new life into my covenant with the priests of Levi, the covenant of God-of-the-Angel-Armies. My covenant with Levi was to give life and peace. I kept my covenant with him, and he honored me. He stood in reverent awe before me. He taught the truth and did not lie. He walked with me in peace and uprightness. He kept many out of the ditch, kept them on the road.
- Christian Standard Bible - Then you will know that I sent you this decree, so that my covenant with Levi may continue,” says the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - Then you will know that I have sent this commandment to you, so that My covenant may continue with Levi,” says the Lord of armies.
- New King James Version - Then you shall know that I have sent this commandment to you, That My covenant with Levi may continue,” Says the Lord of hosts.
- Amplified Bible - Then you will know [without any doubt] that I have sent this [new] commandment to you (priests), that My covenant may continue with Levi [the priestly tribe],” says the Lord of hosts.
- American Standard Version - And ye shall know that I have sent this commandment unto you, that my covenant may be with Levi, saith Jehovah of hosts.
- King James Version - And ye shall know that I have sent this commandment unto you, that my covenant might be with Levi, saith the Lord of hosts.
- New English Translation - Then you will know that I sent this commandment to you so that my covenant may continue to be with Levi,” says the Lord who rules over all.
- World English Bible - You will know that I have sent this commandment to you, that my covenant may be with Levi,” says Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 你們就知道我傳這誡命給你們,使我與利未(或譯:利未人)所立的約可以常存。這是萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就知道我頒這誡命給你們,使我與利未所立的約可以常存。這是萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們就知道我頒這誡命給你們,使我與利未所立的約可以常存。這是萬軍之耶和華說的。
- 當代譯本 - 你們便知道我這樣告誡你們,是為了使我與你們祖先利未所立的約堅立。這是萬軍之耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“這樣,你們就知道是我把這命令給你們,使我與利未所立的約得以存留。
- 呂振中譯本 - 你們便知道是我傳了這命令給你們,使我的約、跟 利未 立的、得以長存: 這是 萬軍之永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 這樣你們就會知道:我向你們頒布了這誡命,好使我與利未所立的約得以長存。
- 現代標點和合本 - 你們就知道我傳這誡命給你們,使我與利未 所立的約可以常存。這是萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 爾則知我傳斯命於爾、乃堅我與利未所立之約、萬軍之耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 使爾知我傳斯命、令爾悔改、而我與利未人所立之約、可以恆存、我萬有之主耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾知我傳斯命於爾、致我與 利未 人 所立之約、可以恆存、 或作使爾知我曾傳斯命於爾曾與利未人立約 萬有之主已言之矣、
- Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que les he dado este mandato, a fin de que continúe mi pacto con Leví —dice el Señor Todopoderoso—.
- 현대인의 성경 - 그때 너희는 레위와 맺은 내 계약이 존속하도록 하기 위해서 내가 이 명령을 너희에게 내린 것을 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы узнаете, что Я послал вам это повеление, чтобы Мой завет с Левием остался в силе, – говорит Господь Сил. –
- Восточный перевод - Вы узнаете, что Я послал вам это повеление, чтобы Моё соглашение с Леви осталось в силе, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы узнаете, что Я послал вам это повеление, чтобы Моё соглашение с Леви осталось в силе, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы узнаете, что Я послал вам это повеление, чтобы Моё соглашение с Леви осталось в силе, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous reconnaîtrez que je vous ai donné cet avertissement afin que mon alliance avec Lévi subsiste, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes .
- リビングバイブル - そのとき、やっとあなたがたは、 あなたがたの先祖レビに与えた律法に 立ち返れと警告したのが、 このわたしだったことを知る。」 全能の主は語ります。
- Nova Versão Internacional - Então vocês saberão que fui eu que fiz a vocês esta advertência para que a minha aliança com Levi fosse mantida”, diz o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Daran sollt ihr erkennen, dass ich, der Herr, der allmächtige Gott, euch nicht umsonst gewarnt habe. Denn ich will, dass mein Bund mit dem Stamm Levi weiter besteht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าจะได้รู้ว่าเราเตือนเจ้าแล้ว เพื่อพันธสัญญาที่เราให้ไว้แก่เลวีจะสืบทอดต่อไป” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะรู้ว่า เราได้ส่งคำบัญชานี้มาให้พวกเจ้า เพื่อพันธสัญญาของเราที่มีกับเลวีนั้นจะคงอยู่ต่อไป” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนั้น
Cross Reference
- Dân Số Ký 3:45 - “Con hãy thu nhận người Lê-vi thay cho tất cả con đầu lòng người Ít-ra-ên và gia súc của người Lê-vi thay cho gia súc của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi sẽ thuộc về Ta; Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
- Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
- Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 44:11 - Tuy nhiên, họ sẽ được phép canh giữ Đền Thờ, gác cổng, và làm thịt các sinh tế thiêu cũng như các sinh tế khác, và phục vụ dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
- Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 3:12 - “Ta đã chọn người Lê-vi giữa những người Ít-ra-ên để thay thế cho các con trai đầu lòng của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi thuộc về Ta,