Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
- 新标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
- 当代译本 - 在路上有人对耶稣说:“无论你往哪里去,我都要跟从你。”
- 圣经新译本 - 他们走路的时候,有一个人对他说:“你无论往哪里去,我都要跟从你!”
- 中文标准译本 - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“ 无论你到哪里去,我都要跟从你。”
- 现代标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
- 和合本(拼音版) - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
- New International Version - As they were walking along the road, a man said to him, “I will follow you wherever you go.”
- New International Reader's Version - Once Jesus and those who were with him were walking along the road. A man said to Jesus, “I will follow you no matter where you go.”
- English Standard Version - As they were going along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
- New Living Translation - As they were walking along, someone said to Jesus, “I will follow you wherever you go.”
- The Message - On the road someone asked if he could go along. “I’ll go with you, wherever,” he said.
- Christian Standard Bible - As they were traveling on the road someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
- New American Standard Bible - As they were going on the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
- New King James Version - Now it happened as they journeyed on the road, that someone said to Him, “Lord, I will follow You wherever You go.”
- Amplified Bible - As they were going along the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
- American Standard Version - And as they went on the way, a certain man said unto him, I will follow thee whithersoever thou goest.
- King James Version - And it came to pass, that, as they went in the way, a certain man said unto him, Lord, I will follow thee whithersoever thou goest.
- New English Translation - As they were walking along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
- World English Bible - As they went on the way, a certain man said to him, “I want to follow you wherever you go, Lord.”
- 新標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我要跟從你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
- 當代譯本 - 在路上有人對耶穌說:「無論你往哪裡去,我都要跟從你。」
- 聖經新譯本 - 他們走路的時候,有一個人對他說:“你無論往哪裡去,我都要跟從你!”
- 呂振中譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:『你無論往哪裏去,我要跟從你。』
- 中文標準譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「 無論你到哪裡去,我都要跟從你。」
- 現代標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裡去,我要跟從你。」
- 文理和合譯本 - 行路時、或謂之曰、爾無論何往、我必從之、
- 文理委辦譯本 - 行時、或曰、主、不論何之、我欲從爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行路時、有人謂耶穌曰、主、不論何往、我欲從爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 途次、有人謂耶穌曰:『任爾所之、吾願追隨。』
- Nueva Versión Internacional - Iban por el camino cuando alguien le dijo: —Te seguiré a dondequiera que vayas.
- 현대인의 성경 - 그들이 가는 도중에 어떤 사람이 예수님께 와서 “저는 선생님이 어디로 가시든지 따라가겠습니다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Иисусу: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошел.
- Восточный перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исо: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils étaient en chemin, un homme vint dire à Jésus : Je te suivrai partout où tu iras.
- リビングバイブル - 道を歩いている時、ある人がイエスに言いました。「あなたがおいでになる所なら、どんな所へでもまいります。」
- Nestle Aland 28 - Καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ εἶπέν τις πρὸς αὐτόν· ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ, εἶπέν τις πρὸς αὐτόν, ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
- Nova Versão Internacional - Quando andavam pelo caminho, um homem lhe disse: “Eu te seguirei por onde quer que fores”.
- Hoffnung für alle - Während Jesus mit seinen Jüngern unterwegs war, wurde er von einem Mann angesprochen: »Ich will mit dir gehen, ganz gleich wohin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกเขาเดินไปตามทาง มีชายคนหนึ่งมาทูลพระองค์ว่า “ข้าพระองค์จะติดตามพระองค์ไม่ว่าจะทรงไปยังที่ใด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่พวกเขากำลังเดินกันไปตามถนน ได้มีชายคนหนึ่งพูดกับพระองค์ว่า “ข้าพเจ้าจะติดตามพระองค์ไปทุกแห่งหน”
Cross Reference
- Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
- Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
- Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
- Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
- Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
- Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
- Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
- Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
- Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”