Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:40 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • 新标点和合本 - 我求过你的门徒,把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我求过你的门徒把那灵赶出去,他们却不能。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我求过你的门徒把那灵赶出去,他们却不能。”
  • 当代译本 - 我求你的门徒把鬼赶出去,但他们却无能为力。”
  • 圣经新译本 - 我求过你的门徒,把他赶出去,他们却办不到。”
  • 中文标准译本 - 我求过你的门徒们,要他们驱赶那邪灵,可是他们不能。”
  • 现代标点和合本 - 我求过你的门徒把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • 和合本(拼音版) - 我求过你的门徒把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • New International Version - I begged your disciples to drive it out, but they could not.”
  • New International Reader's Version - I begged your disciples to drive it out. But they couldn’t do it.”
  • English Standard Version - And I begged your disciples to cast it out, but they could not.”
  • New Living Translation - I begged your disciples to cast out the spirit, but they couldn’t do it.”
  • Christian Standard Bible - I begged your disciples to drive it out, but they couldn’t.”
  • New American Standard Bible - And I begged Your disciples to cast it out, and they could not.”
  • New King James Version - So I implored Your disciples to cast it out, but they could not.”
  • Amplified Bible - I begged Your disciples to cast it out, but they could not.”
  • American Standard Version - And I besought thy disciples to cast it out; and they could not.
  • King James Version - And I besought thy disciples to cast him out; and they could not.
  • New English Translation - I begged your disciples to cast it out, but they could not do so.”
  • World English Bible - I begged your disciples to cast it out, and they couldn’t.”
  • 新標點和合本 - 我求過你的門徒,把鬼趕出去,他們卻是不能。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我求過你的門徒把那靈趕出去,他們卻不能。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我求過你的門徒把那靈趕出去,他們卻不能。」
  • 當代譯本 - 我求你的門徒把鬼趕出去,但他們卻無能為力。」
  • 聖經新譯本 - 我求過你的門徒,把他趕出去,他們卻辦不到。”
  • 呂振中譯本 - 我求了你的門徒把靈趕出來,他們卻不能。』
  • 中文標準譯本 - 我求過你的門徒們,要他們驅趕那邪靈,可是他們不能。」
  • 現代標點和合本 - 我求過你的門徒把鬼趕出去,他們卻是不能。」
  • 文理和合譯本 - 我曾求爾徒逐之、而不能也、
  • 文理委辦譯本 - 曾求爾門徒逐之、不能也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾求爾門徒逐之、而彼不能也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曾求爾徒祛之、而若輩莫之能也。』
  • Nueva Versión Internacional - Ya les rogué a tus discípulos que lo expulsaran, pero no pudieron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 선생님의 제자들에게 귀신을 쫓아내 달라고 간청했으나 쫓아내지 못했습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai prié tes disciples de le chasser, mais ils n’y ont pas réussi.
  • リビングバイブル - そこで、ここにいらっしゃるお弟子たちに、悪霊を追い出してくださいとお願いしたのですが、だめでした。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδεήθην τῶν μαθητῶν σου ἵνα ἐκβάλωσιν αὐτό, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδεήθην τῶν μαθητῶν σου, ἵνα ἐκβάλωσιν αὐτό, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Roguei aos teus discípulos que o expulsassem, mas eles não conseguiram”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe schon deine Jünger gebeten, den bösen Geist auszutreiben, aber sie waren machtlos.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ขอร้องสาวกของพระองค์ให้ขับมันออก แต่พวกเขาก็ทำไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​อ้อนวอน​ให้​สาวก​ของ​ท่าน​ขับไล่​มัน​ไป​เสีย แต่​พวก​เขา​ทำ​ไม่​ได้”
Cross Reference
  • 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • 新标点和合本 - 我求过你的门徒,把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我求过你的门徒把那灵赶出去,他们却不能。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我求过你的门徒把那灵赶出去,他们却不能。”
  • 当代译本 - 我求你的门徒把鬼赶出去,但他们却无能为力。”
  • 圣经新译本 - 我求过你的门徒,把他赶出去,他们却办不到。”
  • 中文标准译本 - 我求过你的门徒们,要他们驱赶那邪灵,可是他们不能。”
  • 现代标点和合本 - 我求过你的门徒把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • 和合本(拼音版) - 我求过你的门徒把鬼赶出去,他们却是不能。”
  • New International Version - I begged your disciples to drive it out, but they could not.”
  • New International Reader's Version - I begged your disciples to drive it out. But they couldn’t do it.”
  • English Standard Version - And I begged your disciples to cast it out, but they could not.”
  • New Living Translation - I begged your disciples to cast out the spirit, but they couldn’t do it.”
  • Christian Standard Bible - I begged your disciples to drive it out, but they couldn’t.”
  • New American Standard Bible - And I begged Your disciples to cast it out, and they could not.”
  • New King James Version - So I implored Your disciples to cast it out, but they could not.”
  • Amplified Bible - I begged Your disciples to cast it out, but they could not.”
  • American Standard Version - And I besought thy disciples to cast it out; and they could not.
  • King James Version - And I besought thy disciples to cast him out; and they could not.
  • New English Translation - I begged your disciples to cast it out, but they could not do so.”
  • World English Bible - I begged your disciples to cast it out, and they couldn’t.”
  • 新標點和合本 - 我求過你的門徒,把鬼趕出去,他們卻是不能。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我求過你的門徒把那靈趕出去,他們卻不能。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我求過你的門徒把那靈趕出去,他們卻不能。」
  • 當代譯本 - 我求你的門徒把鬼趕出去,但他們卻無能為力。」
  • 聖經新譯本 - 我求過你的門徒,把他趕出去,他們卻辦不到。”
  • 呂振中譯本 - 我求了你的門徒把靈趕出來,他們卻不能。』
  • 中文標準譯本 - 我求過你的門徒們,要他們驅趕那邪靈,可是他們不能。」
  • 現代標點和合本 - 我求過你的門徒把鬼趕出去,他們卻是不能。」
  • 文理和合譯本 - 我曾求爾徒逐之、而不能也、
  • 文理委辦譯本 - 曾求爾門徒逐之、不能也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾求爾門徒逐之、而彼不能也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曾求爾徒祛之、而若輩莫之能也。』
  • Nueva Versión Internacional - Ya les rogué a tus discípulos que lo expulsaran, pero no pudieron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 선생님의 제자들에게 귀신을 쫓아내 달라고 간청했으나 쫓아내지 못했습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я просил Твоих учеников изгнать его, но они не смогли.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai prié tes disciples de le chasser, mais ils n’y ont pas réussi.
  • リビングバイブル - そこで、ここにいらっしゃるお弟子たちに、悪霊を追い出してくださいとお願いしたのですが、だめでした。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδεήθην τῶν μαθητῶν σου ἵνα ἐκβάλωσιν αὐτό, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδεήθην τῶν μαθητῶν σου, ἵνα ἐκβάλωσιν αὐτό, καὶ οὐκ ἠδυνήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Roguei aos teus discípulos que o expulsassem, mas eles não conseguiram”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe schon deine Jünger gebeten, den bösen Geist auszutreiben, aber sie waren machtlos.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ขอร้องสาวกของพระองค์ให้ขับมันออก แต่พวกเขาก็ทำไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​อ้อนวอน​ให้​สาวก​ของ​ท่าน​ขับไล่​มัน​ไป​เสีย แต่​พวก​เขา​ทำ​ไม่​ได้”
  • 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
Bible
Resources
Plans
Donate