Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“行路的时候,不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“途中什么都不要带;不要带手杖和行囊,不要带食物和银钱,也不要带两件内衣 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“途中什么都不要带;不要带手杖和行囊,不要带食物和银钱,也不要带两件内衣 。
  • 当代译本 - 耶稣叮嘱他们:“出门的时候,什么也不要带,不要带手杖、背包、干粮、金钱,也不要带两件衣服。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“不要带着什么上路,不要带手杖,不要带口袋,不要带食物,不要带银钱,也不要带两件衣服。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“你们在路上什么都不要带。不要带手杖,不要带行囊,不要带食物,不要带银子,每个人也不要带两件衣服 。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“行路的时候不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“行路的时候,不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • New International Version - He told them: “Take nothing for the journey—no staff, no bag, no bread, no money, no extra shirt.
  • New International Reader's Version - He told them, “Don’t take anything for the journey. Do not take a walking stick or a bag. Do not take any bread, money or extra clothes.
  • English Standard Version - And he said to them, “Take nothing for your journey, no staff, nor bag, nor bread, nor money; and do not have two tunics.
  • New Living Translation - “Take nothing for your journey,” he instructed them. “Don’t take a walking stick, a traveler’s bag, food, money, or even a change of clothes.
  • Christian Standard Bible - “Take nothing for the road,” he told them, “no staff, no traveling bag, no bread, no money; and don’t take an extra shirt.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Take nothing for your journey, neither a staff, nor a bag, nor bread, nor money; and do not even have two tunics.
  • New King James Version - And He said to them, “Take nothing for the journey, neither staffs nor bag nor bread nor money; and do not have two tunics apiece.
  • Amplified Bible - And He said to them, “Take nothing for your journey [that might encumber you]—neither a walking stick, nor bag, nor bread, nor money; and do not even have two tunics apiece.
  • American Standard Version - And he said unto them, Take nothing for your journey, neither staff, nor wallet, nor bread, nor money; neither have two coats.
  • King James Version - And he said unto them, Take nothing for your journey, neither staves, nor scrip, neither bread, neither money; neither have two coats apiece.
  • New English Translation - He said to them, “Take nothing for your journey – no staff, no bag, no bread, no money, and do not take an extra tunic.
  • World English Bible - He said to them, “Take nothing for your journey—no staffs, nor wallet, nor bread, nor money. Don’t have two coats each.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「行路的時候,不要帶柺杖和口袋,不要帶食物和銀子,也不要帶兩件褂子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「途中甚麼都不要帶;不要帶手杖和行囊,不要帶食物和銀錢,也不要帶兩件內衣 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「途中甚麼都不要帶;不要帶手杖和行囊,不要帶食物和銀錢,也不要帶兩件內衣 。
  • 當代譯本 - 耶穌叮囑他們:「出門的時候,什麼也不要帶,不要帶手杖、背包、乾糧、金錢,也不要帶兩件衣服。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“不要帶著甚麼上路,不要帶手杖,不要帶口袋,不要帶食物,不要帶銀錢,也不要帶兩件衣服。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『不要拿甚麼去路上用:不要 拿 手杖,不要 拿 口袋,不要 拿 餅,也不要 拿 銀子;每一個人 也不要有兩件褂子。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「你們在路上什麼都不要帶。不要帶手杖,不要帶行囊,不要帶食物,不要帶銀子,每個人也不要帶兩件衣服 。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「行路的時候不要帶拐杖和口袋,不要帶食物和銀子,也不要帶兩件褂子。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、勿攜資斧、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、勿攜資斧、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、行路時、勿攜一切、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 囑曰:『首途勿有所攜、毋杖毋囊、毋糧毋銀、毋二衣、
  • Nueva Versión Internacional - «No lleven nada para el camino: ni bastón, ni bolsa, ni pan, ni dinero, ni dos mudas de ropa —les dijo—.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “너희는 여행을 위해서 아무것도 가지고 가지 말아라. 지팡이나 가방이나 식량이나 돈이나 여분의 옷을 가지고 가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur donna les instructions suivantes : Ne prenez rien pour le voyage : ni bâton, ni sac, ni provisions, ni argent. N’emportez pas de tunique de rechange.
  • リビングバイブル - イエスの指示はこうでした。「杖も、旅行袋も、食べ物も、お金も持って行ってはいけません。また下着も二枚はいりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς· μηδὲν αἴρετε εἰς τὴν ὁδόν, μήτε ῥάβδον μήτε πήραν μήτε ἄρτον μήτε ἀργύριον μήτε [ἀνὰ] δύο χιτῶνας ἔχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς, μηδὲν αἴρετε εἰς τὴν ὁδόν; μήτε ῥάβδον, μήτε πήραν, μήτε ἄρτον, μήτε ἀργύριον, μήτε δύο χιτῶνας ἔχειν.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhes: “Não levem nada pelo caminho: nem bordão, nem saco de viagem, nem pão, nem dinheiro, nem túnica extra.
  • Hoffnung für alle - »Nehmt nichts mit auf die Reise«, befahl er ihnen, »weder Wanderstock noch Tasche, weder Essen noch Geld, nicht einmal ein zweites Hemd.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบอกพวกเขาว่า “ไม่ต้องนำสิ่งใดติดตัวไปในการเดินทางไม่ว่าจะเป็นไม้เท้า ย่าม อาหาร เงิน หรือเสื้ออีกตัวหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “ไม่​ต้อง​นำ​ของ​ติดตัว​ใน​การ​เดิน​ทาง​เลย เช่น​ไม้เท้า ย่าม อาหาร เงินทอง และ​เสื้อ​สำรอง​ตัว​ใน
Cross Reference
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Lu-ca 12:28 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ sao? Tại sao các con yếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:11 - Khi vào thành phố hay xã thôn nào, nên tìm đến nhà người chân thành xứng đáng, ở lại đó cho đến khi đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“行路的时候,不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“途中什么都不要带;不要带手杖和行囊,不要带食物和银钱,也不要带两件内衣 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“途中什么都不要带;不要带手杖和行囊,不要带食物和银钱,也不要带两件内衣 。
  • 当代译本 - 耶稣叮嘱他们:“出门的时候,什么也不要带,不要带手杖、背包、干粮、金钱,也不要带两件衣服。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“不要带着什么上路,不要带手杖,不要带口袋,不要带食物,不要带银钱,也不要带两件衣服。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“你们在路上什么都不要带。不要带手杖,不要带行囊,不要带食物,不要带银子,每个人也不要带两件衣服 。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“行路的时候不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“行路的时候,不要带拐杖和口袋,不要带食物和银子,也不要带两件褂子。
  • New International Version - He told them: “Take nothing for the journey—no staff, no bag, no bread, no money, no extra shirt.
  • New International Reader's Version - He told them, “Don’t take anything for the journey. Do not take a walking stick or a bag. Do not take any bread, money or extra clothes.
  • English Standard Version - And he said to them, “Take nothing for your journey, no staff, nor bag, nor bread, nor money; and do not have two tunics.
  • New Living Translation - “Take nothing for your journey,” he instructed them. “Don’t take a walking stick, a traveler’s bag, food, money, or even a change of clothes.
  • Christian Standard Bible - “Take nothing for the road,” he told them, “no staff, no traveling bag, no bread, no money; and don’t take an extra shirt.
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Take nothing for your journey, neither a staff, nor a bag, nor bread, nor money; and do not even have two tunics.
  • New King James Version - And He said to them, “Take nothing for the journey, neither staffs nor bag nor bread nor money; and do not have two tunics apiece.
  • Amplified Bible - And He said to them, “Take nothing for your journey [that might encumber you]—neither a walking stick, nor bag, nor bread, nor money; and do not even have two tunics apiece.
  • American Standard Version - And he said unto them, Take nothing for your journey, neither staff, nor wallet, nor bread, nor money; neither have two coats.
  • King James Version - And he said unto them, Take nothing for your journey, neither staves, nor scrip, neither bread, neither money; neither have two coats apiece.
  • New English Translation - He said to them, “Take nothing for your journey – no staff, no bag, no bread, no money, and do not take an extra tunic.
  • World English Bible - He said to them, “Take nothing for your journey—no staffs, nor wallet, nor bread, nor money. Don’t have two coats each.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「行路的時候,不要帶柺杖和口袋,不要帶食物和銀子,也不要帶兩件褂子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「途中甚麼都不要帶;不要帶手杖和行囊,不要帶食物和銀錢,也不要帶兩件內衣 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「途中甚麼都不要帶;不要帶手杖和行囊,不要帶食物和銀錢,也不要帶兩件內衣 。
  • 當代譯本 - 耶穌叮囑他們:「出門的時候,什麼也不要帶,不要帶手杖、背包、乾糧、金錢,也不要帶兩件衣服。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“不要帶著甚麼上路,不要帶手杖,不要帶口袋,不要帶食物,不要帶銀錢,也不要帶兩件衣服。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『不要拿甚麼去路上用:不要 拿 手杖,不要 拿 口袋,不要 拿 餅,也不要 拿 銀子;每一個人 也不要有兩件褂子。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「你們在路上什麼都不要帶。不要帶手杖,不要帶行囊,不要帶食物,不要帶銀子,每個人也不要帶兩件衣服 。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「行路的時候不要帶拐杖和口袋,不要帶食物和銀子,也不要帶兩件褂子。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、勿攜資斧、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、勿攜資斧、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、行路時、勿攜一切、勿杖、勿袋、勿糧、勿金、勿二衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 囑曰:『首途勿有所攜、毋杖毋囊、毋糧毋銀、毋二衣、
  • Nueva Versión Internacional - «No lleven nada para el camino: ni bastón, ni bolsa, ni pan, ni dinero, ni dos mudas de ropa —les dijo—.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “너희는 여행을 위해서 아무것도 가지고 가지 말아라. 지팡이나 가방이나 식량이나 돈이나 여분의 옷을 가지고 가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав им: – Ничего не берите с собой в дорогу: ни посоха, ни сумки, ни хлеба, ни денег, ни запасной одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur donna les instructions suivantes : Ne prenez rien pour le voyage : ni bâton, ni sac, ni provisions, ni argent. N’emportez pas de tunique de rechange.
  • リビングバイブル - イエスの指示はこうでした。「杖も、旅行袋も、食べ物も、お金も持って行ってはいけません。また下着も二枚はいりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς· μηδὲν αἴρετε εἰς τὴν ὁδόν, μήτε ῥάβδον μήτε πήραν μήτε ἄρτον μήτε ἀργύριον μήτε [ἀνὰ] δύο χιτῶνας ἔχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν πρὸς αὐτούς, μηδὲν αἴρετε εἰς τὴν ὁδόν; μήτε ῥάβδον, μήτε πήραν, μήτε ἄρτον, μήτε ἀργύριον, μήτε δύο χιτῶνας ἔχειν.
  • Nova Versão Internacional - E disse-lhes: “Não levem nada pelo caminho: nem bordão, nem saco de viagem, nem pão, nem dinheiro, nem túnica extra.
  • Hoffnung für alle - »Nehmt nichts mit auf die Reise«, befahl er ihnen, »weder Wanderstock noch Tasche, weder Essen noch Geld, nicht einmal ein zweites Hemd.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบอกพวกเขาว่า “ไม่ต้องนำสิ่งใดติดตัวไปในการเดินทางไม่ว่าจะเป็นไม้เท้า ย่าม อาหาร เงิน หรือเสื้ออีกตัวหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “ไม่​ต้อง​นำ​ของ​ติดตัว​ใน​การ​เดิน​ทาง​เลย เช่น​ไม้เท้า ย่าม อาหาร เงินทอง และ​เสื้อ​สำรอง​ตัว​ใน
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Lu-ca 12:28 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ sao? Tại sao các con yếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:11 - Khi vào thành phố hay xã thôn nào, nên tìm đến nhà người chân thành xứng đáng, ở lại đó cho đến khi đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
Bible
Resources
Plans
Donate