Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:41 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债;一个欠五十两银子,一个欠五两银子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“有两个人欠了某一个债主的钱,一个欠五百个银币,一个欠五十个银币。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“有两个人欠了某一个债主的钱,一个欠五百个银币,一个欠五十个银币。
  • 当代译本 - 耶稣说:“有一个债主借给一个人五百个银币,又借给另一个人五十个银币。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“一个债主有两个债户,一个欠五百银币,一个欠五十。
  • 中文标准译本 - “有一个债主有两个欠债人。一个欠五百个银币 ,另一个欠五十个银币。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债,一个欠五十两银子,一个欠五两银子。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债:一个欠五十两银子,一个欠五两银子。
  • New International Version - “Two people owed money to a certain moneylender. One owed him five hundred denarii, and the other fifty.
  • New International Reader's Version - “Two people owed money to a certain lender. One owed him 500 silver coins. The other owed him 50 silver coins.
  • English Standard Version - “A certain moneylender had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • New Living Translation - Then Jesus told him this story: “A man loaned money to two people—500 pieces of silver to one and 50 pieces to the other.
  • The Message - “Two men were in debt to a banker. One owed five hundred silver pieces, the other fifty. Neither of them could pay up, and so the banker canceled both debts. Which of the two would be more grateful?”
  • Christian Standard Bible - “A creditor had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • New American Standard Bible - “A moneylender had two debtors: the one owed five hundred denarii, and the other, fifty.
  • New King James Version - “There was a certain creditor who had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • Amplified Bible - “A certain moneylender had two debtors: one owed him five hundred denarii, and the other fifty.
  • American Standard Version - A certain lender had two debtors: the one owed five hundred shillings, and the other fifty.
  • King James Version - There was a certain creditor which had two debtors: the one owed five hundred pence, and the other fifty.
  • New English Translation - “A certain creditor had two debtors; one owed him five hundred silver coins, and the other fifty.
  • World English Bible - “A certain lender had two debtors. The one owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「一個債主有兩個人欠他的債;一個欠五十兩銀子,一個欠五兩銀子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「有兩個人欠了某一個債主的錢,一個欠五百個銀幣,一個欠五十個銀幣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「有兩個人欠了某一個債主的錢,一個欠五百個銀幣,一個欠五十個銀幣。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「有一個債主借給一個人五百個銀幣,又借給另一個人五十個銀幣。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“一個債主有兩個債戶,一個欠五百銀幣,一個欠五十。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說 :『有一個債主有兩個欠債的;一個欠五百日工錢 ,另一個欠五十日。
  • 中文標準譯本 - 「有一個債主有兩個欠債人。一個欠五百個銀幣 ,另一個欠五十個銀幣。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「一個債主有兩個人欠他的債,一個欠五十兩銀子,一個欠五兩銀子。
  • 文理和合譯本 - 曰、債主某、有二負債者、一負五十金、一負五金、
  • 文理委辦譯本 - 曰、債主某、有二負債者、一負五十金、一負五金、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、債主某、有二負債者、一負五百第拿流、一負五十第拿流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『昔有一債主、有負債者二人、一負五百兩、一負五十兩、
  • Nueva Versión Internacional - —Dos hombres le debían dinero a cierto prestamista. Uno le debía quinientas monedas de plata, y el otro cincuenta.
  • 현대인의 성경 - “돈놀이하는 어떤 사람에게 빚을 진 두 사람이 있었는데 하나는 500데나리온, 하나는 50데나리온의 빚을 졌다.
  • Новый Русский Перевод - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иисус. – Один должен был пятьсот динариев, а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иса. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иса. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Исо. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Il était une fois un prêteur à qui deux hommes devaient de l’argent. Le premier devait cinq cents pièces d’argent ; le second cinquante .
  • リビングバイブル - 「ある男が二人の人に金を貸しました。一人は五百デナリ(一デナリは一日の賃金)、もう一人は五十デナリ借りました。
  • Nestle Aland 28 - δύο χρεοφειλέται ἦσαν δανιστῇ τινι· ὁ εἷς ὤφειλεν δηνάρια πεντακόσια, ὁ δὲ ἕτερος πεντήκοντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δύο χρεοφιλέται ἦσαν: δανιστῇ τινι ὁ εἷς ὤφειλεν δηνάρια πεντακόσια, ὁ δὲ ἕτερος πεντήκοντα.
  • Nova Versão Internacional - “Dois homens deviam a certo credor. Um lhe devia quinhentos denários e o outro, cinquenta.
  • Hoffnung für alle - »Ein reicher Mann hatte zwei Leuten Geld geliehen. Der eine Mann schuldete ihm 500 Silberstücke, der andere 50.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “คนปล่อยเงินกู้คนหนึ่งมีลูกหนี้สองราย รายหนึ่งเป็นหนี้ห้าร้อยเหรียญเดนาริอัน อีกรายหนึ่งเป็นหนี้ห้าสิบเหรียญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มี​ชาย​ลูกหนี้ 2 คน คน​หนึ่ง​เป็น​หนี้ 500 เหรียญ​เดนาริอัน และ​อีก​คน​เป็น​หนี้ 50
Cross Reference
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债;一个欠五十两银子,一个欠五两银子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“有两个人欠了某一个债主的钱,一个欠五百个银币,一个欠五十个银币。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“有两个人欠了某一个债主的钱,一个欠五百个银币,一个欠五十个银币。
  • 当代译本 - 耶稣说:“有一个债主借给一个人五百个银币,又借给另一个人五十个银币。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“一个债主有两个债户,一个欠五百银币,一个欠五十。
  • 中文标准译本 - “有一个债主有两个欠债人。一个欠五百个银币 ,另一个欠五十个银币。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债,一个欠五十两银子,一个欠五两银子。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“一个债主有两个人欠他的债:一个欠五十两银子,一个欠五两银子。
  • New International Version - “Two people owed money to a certain moneylender. One owed him five hundred denarii, and the other fifty.
  • New International Reader's Version - “Two people owed money to a certain lender. One owed him 500 silver coins. The other owed him 50 silver coins.
  • English Standard Version - “A certain moneylender had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • New Living Translation - Then Jesus told him this story: “A man loaned money to two people—500 pieces of silver to one and 50 pieces to the other.
  • The Message - “Two men were in debt to a banker. One owed five hundred silver pieces, the other fifty. Neither of them could pay up, and so the banker canceled both debts. Which of the two would be more grateful?”
  • Christian Standard Bible - “A creditor had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • New American Standard Bible - “A moneylender had two debtors: the one owed five hundred denarii, and the other, fifty.
  • New King James Version - “There was a certain creditor who had two debtors. One owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • Amplified Bible - “A certain moneylender had two debtors: one owed him five hundred denarii, and the other fifty.
  • American Standard Version - A certain lender had two debtors: the one owed five hundred shillings, and the other fifty.
  • King James Version - There was a certain creditor which had two debtors: the one owed five hundred pence, and the other fifty.
  • New English Translation - “A certain creditor had two debtors; one owed him five hundred silver coins, and the other fifty.
  • World English Bible - “A certain lender had two debtors. The one owed five hundred denarii, and the other fifty.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「一個債主有兩個人欠他的債;一個欠五十兩銀子,一個欠五兩銀子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「有兩個人欠了某一個債主的錢,一個欠五百個銀幣,一個欠五十個銀幣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「有兩個人欠了某一個債主的錢,一個欠五百個銀幣,一個欠五十個銀幣。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「有一個債主借給一個人五百個銀幣,又借給另一個人五十個銀幣。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“一個債主有兩個債戶,一個欠五百銀幣,一個欠五十。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說 :『有一個債主有兩個欠債的;一個欠五百日工錢 ,另一個欠五十日。
  • 中文標準譯本 - 「有一個債主有兩個欠債人。一個欠五百個銀幣 ,另一個欠五十個銀幣。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「一個債主有兩個人欠他的債,一個欠五十兩銀子,一個欠五兩銀子。
  • 文理和合譯本 - 曰、債主某、有二負債者、一負五十金、一負五金、
  • 文理委辦譯本 - 曰、債主某、有二負債者、一負五十金、一負五金、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、債主某、有二負債者、一負五百第拿流、一負五十第拿流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『昔有一債主、有負債者二人、一負五百兩、一負五十兩、
  • Nueva Versión Internacional - —Dos hombres le debían dinero a cierto prestamista. Uno le debía quinientas monedas de plata, y el otro cincuenta.
  • 현대인의 성경 - “돈놀이하는 어떤 사람에게 빚을 진 두 사람이 있었는데 하나는 500데나리온, 하나는 50데나리온의 빚을 졌다.
  • Новый Русский Перевод - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иисус. – Один должен был пятьсот динариев, а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иса. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Иса. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Два человека были должны одному и тому же заимодавцу, – начал Исо. – Один должен был пятьсот серебряных монет , а другой – пятьдесят.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Il était une fois un prêteur à qui deux hommes devaient de l’argent. Le premier devait cinq cents pièces d’argent ; le second cinquante .
  • リビングバイブル - 「ある男が二人の人に金を貸しました。一人は五百デナリ(一デナリは一日の賃金)、もう一人は五十デナリ借りました。
  • Nestle Aland 28 - δύο χρεοφειλέται ἦσαν δανιστῇ τινι· ὁ εἷς ὤφειλεν δηνάρια πεντακόσια, ὁ δὲ ἕτερος πεντήκοντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δύο χρεοφιλέται ἦσαν: δανιστῇ τινι ὁ εἷς ὤφειλεν δηνάρια πεντακόσια, ὁ δὲ ἕτερος πεντήκοντα.
  • Nova Versão Internacional - “Dois homens deviam a certo credor. Um lhe devia quinhentos denários e o outro, cinquenta.
  • Hoffnung für alle - »Ein reicher Mann hatte zwei Leuten Geld geliehen. Der eine Mann schuldete ihm 500 Silberstücke, der andere 50.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “คนปล่อยเงินกู้คนหนึ่งมีลูกหนี้สองราย รายหนึ่งเป็นหนี้ห้าร้อยเหรียญเดนาริอัน อีกรายหนึ่งเป็นหนี้ห้าสิบเหรียญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มี​ชาย​ลูกหนี้ 2 คน คน​หนึ่ง​เป็น​หนี้ 500 เหรียญ​เดนาริอัน และ​อีก​คน​เป็น​หนี้ 50
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
Bible
Resources
Plans
Donate