Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • 新标点和合本 - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣进前来,按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣进前来,按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你,起来!”
  • 当代译本 - 随即上前按住棺架,抬的人停了下来。耶稣说:“年轻人,我吩咐你起来!”
  • 圣经新译本 - 于是上前按着杠子,抬的人就站住。他说:“青年人,我吩咐你起来!”
  • 中文标准译本 - 于是耶稣上前去,按着棺架,抬棺架的人就停住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你起来!”
  • 现代标点和合本 - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本(拼音版) - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你起来!”
  • New International Version - Then he went up and touched the bier they were carrying him on, and the bearers stood still. He said, “Young man, I say to you, get up!”
  • New International Reader's Version - Then he went up and touched the coffin. Those carrying it stood still. Jesus said, “Young man, I say to you, get up!”
  • English Standard Version - Then he came up and touched the bier, and the bearers stood still. And he said, “Young man, I say to you, arise.”
  • New Living Translation - Then he walked over to the coffin and touched it, and the bearers stopped. “Young man,” he said, “I tell you, get up.”
  • Christian Standard Bible - Then he came up and touched the open coffin, and the pallbearers stopped. And he said, “Young man, I tell you, get up!”
  • New American Standard Bible - And He came up and touched the coffin; and the bearers came to a halt. And He said, “Young man, I say to you, arise!”
  • New King James Version - Then He came and touched the open coffin, and those who carried him stood still. And He said, “Young man, I say to you, arise.”
  • Amplified Bible - And He came up and touched the bier [on which the body rested], and the pallbearers stood still. And He said, “Young man, I say to you, arise [from death]!”
  • American Standard Version - And he came nigh and touched the bier: and the bearers stood still. And he said, Young man, I say unto thee, Arise.
  • King James Version - And he came and touched the bier: and they that bare him stood still. And he said, Young man, I say unto thee, Arise.
  • New English Translation - Then he came up and touched the bier, and those who carried it stood still. He said, “Young man, I say to you, get up!”
  • World English Bible - He came near and touched the coffin, and the bearers stood still. He said, “Young man, I tell you, arise!”
  • 新標點和合本 - 於是進前按着槓,擡的人就站住了。耶穌說:「少年人,我吩咐你,起來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌進前來,按着槓,抬的人就站住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你,起來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌進前來,按着槓,抬的人就站住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你,起來!」
  • 當代譯本 - 隨即上前按住棺架,抬的人停了下來。耶穌說:「年輕人,我吩咐你起來!」
  • 聖經新譯本 - 於是上前按著槓子,抬的人就站住。他說:“青年人,我吩咐你起來!”
  • 呂振中譯本 - 就上前去,按住抬床;抬的人就站住了。耶穌說:『青年人哪,我告訴你,起來!』
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌上前去,按著棺架,抬棺架的人就停住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你起來!」
  • 現代標點和合本 - 於是進前按著槓,抬的人就站住了。耶穌說:「少年人,我吩咐你,起來!」
  • 文理和合譯本 - 遂近按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 文理委辦譯本 - 遂近、按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂近按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃進而撫柩、舁者止步。耶穌曰:『青年!予命汝興!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se acercó y tocó el féretro. Los que lo llevaban se detuvieron, y Jesús dijo: —Joven, ¡te ordeno que te levantes!
  • 현대인의 성경 - 그리고 가까이 가서 관에 손을 대시자 메고 가던 사람들이 멈춰 섰다. 그때 예수님이 “청년아, 내가 너에게 말한다. 일어나라!” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он подошел и прикоснулся к носилкам. Те, кто нес их, остановились, и Иисус сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Иса сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Иса сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Исо сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il s’approcha de la civière et posa sa main sur elle. Les porteurs s’arrêtèrent. – Jeune homme, dit-il, je te l’ordonne, lève-toi !
  • リビングバイブル - そして歩み寄り、棺に手をかけると、かついでいた人たちが立ち止まったので、「少年よ、起きなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν ἥψατο τῆς σοροῦ, οἱ δὲ βαστάζοντες ἔστησαν, καὶ εἶπεν· νεανίσκε, σοὶ λέγω, ἐγέρθητι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν, ἥψατο τῆς σοροῦ, οἱ δὲ βαστάζοντες ἔστησαν, καὶ εἶπεν, νεανίσκε, σοὶ λέγω, ἐγέρθητι!
  • Nova Versão Internacional - Depois, aproximou-se e tocou no caixão, e os que o carregavam pararam. Jesus disse: “Jovem, eu digo, levante-se!”
  • Hoffnung für alle - Er ging zu der Bahre und legte seine Hand darauf. Die Träger blieben stehen. Jesus sagte zu dem Toten: »Junger Mann, ich befehle dir: Steh auf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์เสด็จเข้าไปแตะโลงศพ คนหามก็ยืนนิ่ง พระองค์ตรัสว่า “พ่อหนุ่ม เราสั่งเจ้าว่าจงลุกขึ้นเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เข้า​ไป​ใกล้​แล้ว​เอื้อม​ไป​แตะ​ศพ พวก​หาม​ศพ​ก็​ยืน​นิ่ง​อยู่ พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ชาย​หนุ่ม​เอ๋ย เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า จง​ลุก​ขึ้น​เถิด”
Cross Reference
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • 新标点和合本 - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣进前来,按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣进前来,按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你,起来!”
  • 当代译本 - 随即上前按住棺架,抬的人停了下来。耶稣说:“年轻人,我吩咐你起来!”
  • 圣经新译本 - 于是上前按着杠子,抬的人就站住。他说:“青年人,我吩咐你起来!”
  • 中文标准译本 - 于是耶稣上前去,按着棺架,抬棺架的人就停住了。耶稣说:“年轻人,我吩咐你起来!”
  • 现代标点和合本 - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你,起来!”
  • 和合本(拼音版) - 于是进前按着杠,抬的人就站住了。耶稣说:“少年人,我吩咐你起来!”
  • New International Version - Then he went up and touched the bier they were carrying him on, and the bearers stood still. He said, “Young man, I say to you, get up!”
  • New International Reader's Version - Then he went up and touched the coffin. Those carrying it stood still. Jesus said, “Young man, I say to you, get up!”
  • English Standard Version - Then he came up and touched the bier, and the bearers stood still. And he said, “Young man, I say to you, arise.”
  • New Living Translation - Then he walked over to the coffin and touched it, and the bearers stopped. “Young man,” he said, “I tell you, get up.”
  • Christian Standard Bible - Then he came up and touched the open coffin, and the pallbearers stopped. And he said, “Young man, I tell you, get up!”
  • New American Standard Bible - And He came up and touched the coffin; and the bearers came to a halt. And He said, “Young man, I say to you, arise!”
  • New King James Version - Then He came and touched the open coffin, and those who carried him stood still. And He said, “Young man, I say to you, arise.”
  • Amplified Bible - And He came up and touched the bier [on which the body rested], and the pallbearers stood still. And He said, “Young man, I say to you, arise [from death]!”
  • American Standard Version - And he came nigh and touched the bier: and the bearers stood still. And he said, Young man, I say unto thee, Arise.
  • King James Version - And he came and touched the bier: and they that bare him stood still. And he said, Young man, I say unto thee, Arise.
  • New English Translation - Then he came up and touched the bier, and those who carried it stood still. He said, “Young man, I say to you, get up!”
  • World English Bible - He came near and touched the coffin, and the bearers stood still. He said, “Young man, I tell you, arise!”
  • 新標點和合本 - 於是進前按着槓,擡的人就站住了。耶穌說:「少年人,我吩咐你,起來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌進前來,按着槓,抬的人就站住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你,起來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌進前來,按着槓,抬的人就站住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你,起來!」
  • 當代譯本 - 隨即上前按住棺架,抬的人停了下來。耶穌說:「年輕人,我吩咐你起來!」
  • 聖經新譯本 - 於是上前按著槓子,抬的人就站住。他說:“青年人,我吩咐你起來!”
  • 呂振中譯本 - 就上前去,按住抬床;抬的人就站住了。耶穌說:『青年人哪,我告訴你,起來!』
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌上前去,按著棺架,抬棺架的人就停住了。耶穌說:「年輕人,我吩咐你起來!」
  • 現代標點和合本 - 於是進前按著槓,抬的人就站住了。耶穌說:「少年人,我吩咐你,起來!」
  • 文理和合譯本 - 遂近按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 文理委辦譯本 - 遂近、按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂近按其櫬、舁者止、耶穌曰、少者、我命爾起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃進而撫柩、舁者止步。耶穌曰:『青年!予命汝興!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se acercó y tocó el féretro. Los que lo llevaban se detuvieron, y Jesús dijo: —Joven, ¡te ordeno que te levantes!
  • 현대인의 성경 - 그리고 가까이 가서 관에 손을 대시자 메고 가던 사람들이 멈춰 섰다. 그때 예수님이 “청년아, 내가 너에게 말한다. 일어나라!” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он подошел и прикоснулся к носилкам. Те, кто нес их, остановились, и Иисус сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Иса сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Иса сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он подошёл и прикоснулся к носилкам. Те, кто нёс их, остановились, и Исо сказал: – Юноша, говорю тебе: встань!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il s’approcha de la civière et posa sa main sur elle. Les porteurs s’arrêtèrent. – Jeune homme, dit-il, je te l’ordonne, lève-toi !
  • リビングバイブル - そして歩み寄り、棺に手をかけると、かついでいた人たちが立ち止まったので、「少年よ、起きなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν ἥψατο τῆς σοροῦ, οἱ δὲ βαστάζοντες ἔστησαν, καὶ εἶπεν· νεανίσκε, σοὶ λέγω, ἐγέρθητι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν, ἥψατο τῆς σοροῦ, οἱ δὲ βαστάζοντες ἔστησαν, καὶ εἶπεν, νεανίσκε, σοὶ λέγω, ἐγέρθητι!
  • Nova Versão Internacional - Depois, aproximou-se e tocou no caixão, e os que o carregavam pararam. Jesus disse: “Jovem, eu digo, levante-se!”
  • Hoffnung für alle - Er ging zu der Bahre und legte seine Hand darauf. Die Träger blieben stehen. Jesus sagte zu dem Toten: »Junger Mann, ich befehle dir: Steh auf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์เสด็จเข้าไปแตะโลงศพ คนหามก็ยืนนิ่ง พระองค์ตรัสว่า “พ่อหนุ่ม เราสั่งเจ้าว่าจงลุกขึ้นเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เข้า​ไป​ใกล้​แล้ว​เอื้อม​ไป​แตะ​ศพ พวก​หาม​ศพ​ก็​ยืน​นิ่ง​อยู่ พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ชาย​หนุ่ม​เอ๋ย เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า จง​ลุก​ขึ้น​เถิด”
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
Bible
Resources
Plans
Donate