Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si liền phàn nàn: “Các ông làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát!”
  • 新标点和合本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不可做的事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不合法的事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不合法的事呢?”
  • 当代译本 - 有些法利赛人说:“你们为什么做安息日不准做的事?”
  • 圣经新译本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么作安息日不可作的事呢?”
  • 中文标准译本 - 有一些法利赛人说:“你们为什么做安息日不可以做 的事呢?”
  • 现代标点和合本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不可做的事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 有几个法利赛人说:“你们为什么作安息日不可作的事呢?”
  • New International Version - Some of the Pharisees asked, “Why are you doing what is unlawful on the Sabbath?”
  • New International Reader's Version - Some of the Pharisees said, “It is against the Law to do this on the Sabbath day. Why are you doing it?”
  • English Standard Version - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful to do on the Sabbath?”
  • New Living Translation - But some Pharisees said, “Why are you breaking the law by harvesting grain on the Sabbath?”
  • Christian Standard Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful on the Sabbath?”
  • New American Standard Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful on the Sabbath?”
  • New King James Version - And some of the Pharisees said to them, “Why are you doing what is not lawful to do on the Sabbath?”
  • Amplified Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is unlawful on the Sabbath?”
  • American Standard Version - But certain of the Pharisees said, Why do ye that which it is not lawful to do on the sabbath day?
  • King James Version - And certain of the Pharisees said unto them, Why do ye that which is not lawful to do on the sabbath days?
  • New English Translation - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is against the law on the Sabbath?”
  • World English Bible - But some of the Pharisees said to them, “Why do you do that which is not lawful to do on the Sabbath day?”
  • 新標點和合本 - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不可做的事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
  • 當代譯本 - 有些法利賽人說:「你們為什麼做安息日不准做的事?」
  • 聖經新譯本 - 有幾個法利賽人說:“你們為甚麼作安息日不可作的事呢?”
  • 呂振中譯本 - 有幾個法利賽人說:『你們為甚麼作安息日不可作的事呢?』
  • 中文標準譯本 - 有一些法利賽人說:「你們為什麼做安息日不可以做 的事呢?」
  • 現代標點和合本 - 有幾個法利賽人說:「你們為什麼做安息日不可做的事呢?」
  • 文理和合譯本 - 有法利賽人曰、爾何行安息日不宜行者乎、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人語之曰、安息日所不宜行者、爾何行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有法利賽人謂之曰、安息日所不當行者、爾曹何行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人曰:『胡為擅犯禮日禁例?』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso algunos de los fariseos les dijeron: —¿Por qué hacen ustedes lo que está prohibido hacer en sábado?
  • 현대인의 성경 - 그러자 몇몇 바리새파 사람들이 “어째서 당신들은 안식일에 해서는 안 될 짓을 하시오?” 하고 따져 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторые фарисеи спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Des pharisiens dirent : Pourquoi faites-vous ce qui est interdit le jour du sabbat ?
  • リビングバイブル - パリサイ人たちが目ざとくそれを見つけ、非難しました。「どう見ても律法違反だ! 弟子たちのやっていることは、明らかに刈り入れではないか。安息日の労働はユダヤのおきてで禁じられているというのに。」
  • Nestle Aland 28 - τινὲς δὲ τῶν Φαρισαίων εἶπαν· τί ποιεῖτε ὃ οὐκ ἔξεστιν τοῖς σάββασιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τινὲς δὲ τῶν Φαρισαίων εἶπον, τί ποιεῖτε ὃ οὐκ ἔξεστιν τοῖς Σάββασιν?
  • Nova Versão Internacional - Alguns fariseus perguntaram: “Por que vocês estão fazendo o que não é permitido no sábado?”
  • Hoffnung für alle - Da beschwerten sich einige Pharisäer: »Was tut ihr da? Das ist am Sabbat doch gar nicht erlaubt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีบางคนจึงถามขึ้นว่า “ทำไมพวกท่านทำสิ่งที่ผิดบัญญัติในวันสะบาโต?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​บาง​คน​ถาม​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​ทำ​สิ่ง​ต้องห้าม​ใน​วัน​สะบาโต”
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Lu-ca 5:33 - Người ta còn phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Môn đệ của Giăng cũng như môn đệ phái Pha-ri-si thường kiêng ăn cầu nguyện, trong khi môn đệ của Thầy cứ ăn uống.”
  • Mác 2:24 - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
  • Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si liền phàn nàn: “Các ông làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát!”
  • 新标点和合本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不可做的事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不合法的事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不合法的事呢?”
  • 当代译本 - 有些法利赛人说:“你们为什么做安息日不准做的事?”
  • 圣经新译本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么作安息日不可作的事呢?”
  • 中文标准译本 - 有一些法利赛人说:“你们为什么做安息日不可以做 的事呢?”
  • 现代标点和合本 - 有几个法利赛人说:“你们为什么做安息日不可做的事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 有几个法利赛人说:“你们为什么作安息日不可作的事呢?”
  • New International Version - Some of the Pharisees asked, “Why are you doing what is unlawful on the Sabbath?”
  • New International Reader's Version - Some of the Pharisees said, “It is against the Law to do this on the Sabbath day. Why are you doing it?”
  • English Standard Version - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful to do on the Sabbath?”
  • New Living Translation - But some Pharisees said, “Why are you breaking the law by harvesting grain on the Sabbath?”
  • Christian Standard Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful on the Sabbath?”
  • New American Standard Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is not lawful on the Sabbath?”
  • New King James Version - And some of the Pharisees said to them, “Why are you doing what is not lawful to do on the Sabbath?”
  • Amplified Bible - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is unlawful on the Sabbath?”
  • American Standard Version - But certain of the Pharisees said, Why do ye that which it is not lawful to do on the sabbath day?
  • King James Version - And certain of the Pharisees said unto them, Why do ye that which is not lawful to do on the sabbath days?
  • New English Translation - But some of the Pharisees said, “Why are you doing what is against the law on the Sabbath?”
  • World English Bible - But some of the Pharisees said to them, “Why do you do that which is not lawful to do on the Sabbath day?”
  • 新標點和合本 - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不可做的事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有幾個法利賽人說:「你們為甚麼做安息日不合法的事呢?」
  • 當代譯本 - 有些法利賽人說:「你們為什麼做安息日不准做的事?」
  • 聖經新譯本 - 有幾個法利賽人說:“你們為甚麼作安息日不可作的事呢?”
  • 呂振中譯本 - 有幾個法利賽人說:『你們為甚麼作安息日不可作的事呢?』
  • 中文標準譯本 - 有一些法利賽人說:「你們為什麼做安息日不可以做 的事呢?」
  • 現代標點和合本 - 有幾個法利賽人說:「你們為什麼做安息日不可做的事呢?」
  • 文理和合譯本 - 有法利賽人曰、爾何行安息日不宜行者乎、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人語之曰、安息日所不宜行者、爾何行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有法利賽人謂之曰、安息日所不當行者、爾曹何行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人曰:『胡為擅犯禮日禁例?』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso algunos de los fariseos les dijeron: —¿Por qué hacen ustedes lo que está prohibido hacer en sábado?
  • 현대인의 성경 - 그러자 몇몇 바리새파 사람들이 “어째서 당신들은 안식일에 해서는 안 될 짓을 하시오?” 하고 따져 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторые фарисеи спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторые из блюстителей Закона спросили: – Почему вы делаете то, что не разрешается делать в субботу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Des pharisiens dirent : Pourquoi faites-vous ce qui est interdit le jour du sabbat ?
  • リビングバイブル - パリサイ人たちが目ざとくそれを見つけ、非難しました。「どう見ても律法違反だ! 弟子たちのやっていることは、明らかに刈り入れではないか。安息日の労働はユダヤのおきてで禁じられているというのに。」
  • Nestle Aland 28 - τινὲς δὲ τῶν Φαρισαίων εἶπαν· τί ποιεῖτε ὃ οὐκ ἔξεστιν τοῖς σάββασιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τινὲς δὲ τῶν Φαρισαίων εἶπον, τί ποιεῖτε ὃ οὐκ ἔξεστιν τοῖς Σάββασιν?
  • Nova Versão Internacional - Alguns fariseus perguntaram: “Por que vocês estão fazendo o que não é permitido no sábado?”
  • Hoffnung für alle - Da beschwerten sich einige Pharisäer: »Was tut ihr da? Das ist am Sabbat doch gar nicht erlaubt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีบางคนจึงถามขึ้นว่า “ทำไมพวกท่านทำสิ่งที่ผิดบัญญัติในวันสะบาโต?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​บาง​คน​ถาม​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​ทำ​สิ่ง​ต้องห้าม​ใน​วัน​สะบาโต”
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Lu-ca 5:33 - Người ta còn phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Môn đệ của Giăng cũng như môn đệ phái Pha-ri-si thường kiêng ăn cầu nguyện, trong khi môn đệ của Thầy cứ ăn uống.”
  • Mác 2:24 - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
  • Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
Bible
Resources
Plans
Donate