Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
- 新标点和合本 - 到了天亮,叫他的门徒来,就从他们中间挑选十二个人,称他们为使徒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了天亮,他叫门徒来,就从他们中间挑选十二个人,称他们为使徒。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了天亮,他叫门徒来,就从他们中间挑选十二个人,称他们为使徒。
- 当代译本 - 天明时分,祂召集门徒,从中选出十二人立为使徒。
- 圣经新译本 - 天亮以后,他把门徒叫来,从他们中间挑选了十二个人,称他们为使徒,
- 中文标准译本 - 一到天亮,他就招呼他的门徒,从他们中间拣选了十二个人,称他们为使徒:
- 现代标点和合本 - 到了天亮,叫他的门徒来,就从他们中间挑选十二个人,称他们为使徒。
- 和合本(拼音版) - 到了天亮,叫他的门徒来,就从他们中间挑选十二个人,称他们为使徒。
- New International Version - When morning came, he called his disciples to him and chose twelve of them, whom he also designated apostles:
- New International Reader's Version - When morning came, he called for his disciples to come to him. He chose 12 of them and made them apostles. Here are their names.
- English Standard Version - And when day came, he called his disciples and chose from them twelve, whom he named apostles:
- New Living Translation - At daybreak he called together all of his disciples and chose twelve of them to be apostles. Here are their names:
- Christian Standard Bible - When daylight came, he summoned his disciples, and he chose twelve of them, whom he also named apostles:
- New American Standard Bible - And when day came, He called His disciples to Him and chose twelve of them, whom He also named as apostles:
- New King James Version - And when it was day, He called His disciples to Himself; and from them He chose twelve whom He also named apostles:
- Amplified Bible - When day came, He called His disciples and selected twelve of them, whom He also named apostles (special messengers, personally chosen representatives):
- American Standard Version - And when it was day, he called his disciples; and he chose from them twelve, whom also he named apostles:
- King James Version - And when it was day, he called unto him his disciples: and of them he chose twelve, whom also he named apostles;
- New English Translation - When morning came, he called his disciples and chose twelve of them, whom he also named apostles:
- World English Bible - When it was day, he called his disciples, and from them he chose twelve, whom he also named apostles:
- 新標點和合本 - 到了天亮,叫他的門徒來,就從他們中間挑選十二個人,稱他們為使徒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了天亮,他叫門徒來,就從他們中間挑選十二個人,稱他們為使徒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了天亮,他叫門徒來,就從他們中間挑選十二個人,稱他們為使徒。
- 當代譯本 - 天明時分,祂召集門徒,從中選出十二人立為使徒。
- 聖經新譯本 - 天亮以後,他把門徒叫來,從他們中間挑選了十二個人,稱他們為使徒,
- 呂振中譯本 - 到了天亮,他就叫他的門徒來;從他們中間揀選了十二個人;也給了這些人一個名稱叫使徒:
- 中文標準譯本 - 一到天亮,他就招呼他的門徒,從他們中間揀選了十二個人,稱他們為使徒:
- 現代標點和合本 - 到了天亮,叫他的門徒來,就從他們中間挑選十二個人,稱他們為使徒。
- 文理和合譯本 - 平旦、召其徒、選十有二人、謂之使徒、
- 文理委辦譯本 - 平旦、呼門徒、選十二人、謂之使徒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平旦、召諸門徒、其中選十二人、謂之使徒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昧爽、召門徒至、就中簡選十二人、稱為宗徒。
- Nueva Versión Internacional - Al llegar la mañana, llamó a sus discípulos y escogió a doce de ellos, a los que nombró apóstoles:
- 현대인의 성경 - 날이 밝자 예수님은 제자들을 가까이 불러 놓고 그 중에 열둘을 뽑아 사도라고 부르셨다.
- Новый Русский Перевод - Когда наступил день, Он позвал Своих учеников и выбрал из них двенадцать, которых и назвал апостолами:
- Восточный перевод - Когда наступил день, Он позвал Своих учеников и выбрал из них двенадцать, которых и назвал Своими посланниками:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда наступил день, Он позвал Своих учеников и выбрал из них двенадцать, которых и назвал Своими посланниками:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда наступил день, Он позвал Своих учеников и выбрал из них двенадцать, которых и назвал Своими посланниками:
- La Bible du Semeur 2015 - A l’aube, il appela ses disciples auprès de lui et choisit douze d’entre eux, qu’il nomma apôtres :
- リビングバイブル - 夜明けごろ、弟子たちを呼び寄せると、その中から十二人を選び、「使徒」という名をおつけになりました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἐγένετο ἡμέρα, προσεφώνησεν τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ, καὶ ἐκλεξάμενος ἀπ’ αὐτῶν δώδεκα, οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἐγένετο ἡμέρα, προσεφώνησεν τοὺς μαθητὰς αὐτοῦ, καὶ ἐκλεξάμενος ἀπ’ αὐτῶν δώδεκα, οὓς καὶ ἀποστόλους ὠνόμασεν:
- Nova Versão Internacional - Ao amanhecer, chamou seus discípulos e escolheu doze deles, a quem também designou apóstolos:
- Hoffnung für alle - Als es hell wurde, rief er seine Jünger zu sich und wählte zwölf von ihnen aus, die er Apostel nannte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอรุ่งเช้าพระองค์ทรงเรียกเหล่าสาวกมาหาพระองค์และเลือกสิบสองคนจากพวกเขา ทรงแต่งตั้งให้เป็นอัครทูต ได้แก่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงเวลาเช้าพระองค์ก็เรียกสาวกทั้งหลายของพระองค์มา และเลือกสาวก 12 คนซึ่งพระองค์ตั้งให้เป็นอัครทูต
Cross Reference
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
- Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
- Mác 6:30 - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
- Mác 3:13 - Chúa Giê-xu đi lên núi, gọi theo một số người Ngài lựa chọn.
- Mác 3:14 - Chúa bổ nhiệm mười hai sứ đồ để họ theo Ngài thường xuyên, và sai họ đi công bố Phúc Âm
- Mác 3:15 - với quyền năng đuổi quỷ.
- Mác 3:16 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
- Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
- Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
- Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.