Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
- 新标点和合本 - 他们下了网,就圈住许多鱼,网险些裂开,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们下了网,圈住许多鱼,网险些裂开,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们下了网,圈住许多鱼,网险些裂开,
- 当代译本 - 他们把网撒下去,果然捕获很多鱼,网差点被撑破了。
- 圣经新译本 - 他们下了网,就圈住很多鱼,网几乎裂开,
- 中文标准译本 - 他们这样做了,网住了一大群鱼,渔网几乎要撑破。
- 现代标点和合本 - 他们下了网,就圈住许多鱼,网险些裂开,
- 和合本(拼音版) - 他们下了网,就圈住许多鱼,网险些裂开,
- New International Version - When they had done so, they caught such a large number of fish that their nets began to break.
- New International Reader's Version - When they had done so, they caught a large number of fish. There were so many that their nets began to break.
- English Standard Version - And when they had done this, they enclosed a large number of fish, and their nets were breaking.
- New Living Translation - And this time their nets were so full of fish they began to tear!
- Christian Standard Bible - When they did this, they caught a great number of fish, and their nets began to tear.
- New American Standard Bible - And when they had done this, they caught a great quantity of fish, and their nets began to tear;
- New King James Version - And when they had done this, they caught a great number of fish, and their net was breaking.
- Amplified Bible - When they had done this, they caught a great number of fish, and their nets were [at the point of] breaking;
- American Standard Version - And when they had done this, they inclosed a great multitude of fishes; and their nets were breaking;
- King James Version - And when they had this done, they inclosed a great multitude of fishes: and their net brake.
- New English Translation - When they had done this, they caught so many fish that their nets started to tear.
- World English Bible - When they had done this, they caught a great multitude of fish, and their net was breaking.
- 新標點和合本 - 他們下了網,就圈住許多魚,網險些裂開,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們下了網,圈住許多魚,網險些裂開,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們下了網,圈住許多魚,網險些裂開,
- 當代譯本 - 他們把網撒下去,果然捕獲很多魚,網差點被撐破了。
- 聖經新譯本 - 他們下了網,就圈住很多魚,網幾乎裂開,
- 呂振中譯本 - 他們這樣作,就圈住了一大羣魚;他們的網子幾乎要裂開了!
- 中文標準譯本 - 他們這樣做了,網住了一大群魚,漁網幾乎要撐破。
- 現代標點和合本 - 他們下了網,就圈住許多魚,網險些裂開,
- 文理和合譯本 - 既而圍魚甚多、網幾裂、
- 文理委辦譯本 - 下、則圍魚甚眾、網幾裂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂下網、圍魚甚眾、網幾裂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 網下、果獲多魚;網且裂。
- Nueva Versión Internacional - Así lo hicieron, y recogieron una cantidad tan grande de peces que las redes se les rompían.
- 현대인의 성경 - 그물을 쳤더니 고기가 너무 많이 잡혀 그물이 찢어지게 되었다.
- Новый Русский Перевод - И когда они сделали это, то поймали столько рыбы, что сети начали рваться.
- Восточный перевод - И когда они сделали это, то поймали столько рыбы, что сети начали рваться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда они сделали это, то поймали столько рыбы, что сети начали рваться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда они сделали это, то поймали столько рыбы, что сети начали рваться.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils les jetèrent et prirent tant de poissons que leurs filets menaçaient de se déchirer.
- リビングバイブル - するとどうでしょう。今度は網が破れるほどたくさんの魚がとれたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο ποιήσαντες συνέκλεισαν πλῆθος ἰχθύων πολύ, διερρήσσετο δὲ τὰ δίκτυα αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο ποιήσαντες, συνέκλεισαν πλῆθος ἰχθύων πολύ; διερρήσσετο δὲ τὰ δίκτυα αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Quando o fizeram, pegaram tal quantidade de peixes que as redes começaram a rasgar-se.
- Hoffnung für alle - Sie warfen ihre Netze aus und fingen so viele Fische, dass die Netze zu reißen begannen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาหย่อนอวนลงก็จับปลาได้มากมายจนอวนของพวกเขาเริ่มจะขาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเขาหย่อนอวนลงแล้ว ก็จับปลาได้เป็นจำนวนมากจนอวนเริ่มปริ
Cross Reference
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
- 2 Các Vua 4:3 - Ê-li-sê bảo: “Chị đi mượn thật nhiều bình trống không của những người láng giềng,
- 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
- 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
- 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
- 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Giăng 21:6 - Ngài phán: “Hãy thả lưới bên phải mạn thuyền thì sẽ được!” Họ vâng lời nên được rất nhiều cá, không thể kéo lưới vào thuyền.
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 21:8 - Các môn đệ khác chèo thuyền vào, kéo theo mẻ lưới đầy cá, vì chỉ cách bờ độ 90 mét.
- Giăng 21:9 - Khi lên bờ, các môn đệ thấy có sẵn bánh mì và một đám lửa, trên lửa có cá đang nướng.
- Giăng 21:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đem cá các con mới bắt lại đây!”
- Giăng 21:11 - Si-môn Phi-e-rơ kéo lưới vào bờ. Lưới đầy cá lớn, đếm được 153 con, cá nhiều thế mà lưới vẫn không đứt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.