Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Chúa Giê-xu giảng dạy trên bờ biển Ghê-nê-xa-rết. Dân chúng chen lấn đến gần để nghe lời Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听 神的道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听上帝的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听 神的道。
- 当代译本 - 一天,耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤着祂,要听上帝的道。
- 圣经新译本 - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听 神的道。
- 中文标准译本 - 有一次,当人群拥挤着耶稣,听神的话语 的时候,他正站在革尼撒勒湖 边。
- 现代标点和合本 - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听神的道。
- 和合本(拼音版) - 耶稣站在革尼撒勒湖边,众人拥挤他,要听上帝的道。
- New International Version - One day as Jesus was standing by the Lake of Gennesaret, the people were crowding around him and listening to the word of God.
- New International Reader's Version - One day Jesus was standing by the Sea of Galilee. The people crowded around him and listened to the word of God.
- English Standard Version - On one occasion, while the crowd was pressing in on him to hear the word of God, he was standing by the lake of Gennesaret,
- New Living Translation - One day as Jesus was preaching on the shore of the Sea of Galilee, great crowds pressed in on him to listen to the word of God.
- The Message - Once when he was standing on the shore of Lake Gennesaret, the crowd was pushing in on him to better hear the Word of God. He noticed two boats tied up. The fishermen had just left them and were out scrubbing their nets. He climbed into the boat that was Simon’s and asked him to put out a little from the shore. Sitting there, using the boat for a pulpit, he taught the crowd.
- Christian Standard Bible - As the crowd was pressing in on Jesus to hear God’s word, he was standing by Lake Gennesaret.
- New American Standard Bible - Now it happened that while the crowd was pressing around Him and listening to the word of God, He was standing by the lake of Gennesaret;
- New King James Version - So it was, as the multitude pressed about Him to hear the word of God, that He stood by the Lake of Gennesaret,
- Amplified Bible - Now it happened that while Jesus was standing by the Lake of Gennesaret (Sea of Galilee), with the people crowding all around Him and listening to the word of God;
- American Standard Version - Now it came to pass, while the multitude pressed upon him and heard the word of God, that he was standing by the lake of Gennesaret;
- King James Version - And it came to pass, that, as the people pressed upon him to hear the word of God, he stood by the lake of Gennesaret,
- New English Translation - Now Jesus was standing by the Lake of Gennesaret, and the crowd was pressing around him to hear the word of God.
- World English Bible - Now while the multitude pressed on him and heard the word of God, he was standing by the lake of Gennesaret.
- 新標點和合本 - 耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠他,要聽神的道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠他,要聽上帝的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠他,要聽 神的道。
- 當代譯本 - 一天,耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠著祂,要聽上帝的道。
- 聖經新譯本 - 耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠他,要聽 神的道。
- 呂振中譯本 - 耶穌在 革尼撒勒 湖邊站着;羣眾擠他、要聽上帝的道 ;
- 中文標準譯本 - 有一次,當人群擁擠著耶穌,聽神的話語 的時候,他正站在革尼撒勒湖 邊。
- 現代標點和合本 - 耶穌站在革尼撒勒湖邊,眾人擁擠他,要聽神的道。
- 文理和合譯本 - 眾擁擠之聽上帝道、耶穌立於革尼撒勒湖濱、
- 文理委辦譯本 - 眾擁擠、欲聽上帝道、耶穌立於革尼撒勒湖濱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾擁擠、欲聽天主之道、耶穌立於 革尼撒勒 湖濱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 維時、耶穌立於 日內色 湖濱、眾爭欲聆天主道、不勝擁擠、
- Nueva Versión Internacional - Un día estaba Jesús a orillas del lago de Genesaret, y la gente lo apretujaba para escuchar el mensaje de Dios.
- 현대인의 성경 - 예수님이 게네사렛 호숫가에서 말씀하실 때 많은 사람들이 하나님의 말씀을 들으려고 밀려왔다.
- Новый Русский Перевод - Однажды Иисус стоял у Геннисаретского озера , и народ, столпившись вокруг Него, слушал слово Божье.
- Восточный перевод - Однажды Иса стоял у Генисаретского озера , и народ, столпившись вокруг Него, слушал слово Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды Иса стоял у Генисаретского озера , и народ, столпившись вокруг Него, слушал слово Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды Исо стоял у Генисаретского озера , и народ, столпившись вокруг Него, слушал слово Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, alors que Jésus se tenait sur les bords du lac de Génésareth et que la foule se pressait autour de lui pour écouter la Parole de Dieu,
- リビングバイブル - ある日、イエスがゲネサレ湖(ガリラヤ湖)のほとりで教えておられると、群衆が神のことばを聞こうと押し寄せました。
- Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν τῷ τὸν ὄχλον ἐπικεῖσθαι αὐτῷ καὶ ἀκούειν τὸν λόγον τοῦ θεοῦ καὶ αὐτὸς ἦν ἑστὼς παρὰ τὴν λίμνην Γεννησαρὲτ
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν τῷ, τὸν ὄχλον ἐπικεῖσθαι αὐτῷ καὶ ἀκούειν τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ, καὶ αὐτὸς ἦν ἑστὼς παρὰ τὴν λίμνην Γεννησαρέτ,
- Nova Versão Internacional - Certo dia Jesus estava perto do lago de Genesaré , e uma multidão o comprimia de todos os lados para ouvir a palavra de Deus.
- Hoffnung für alle - Eines Tages stand Jesus am See Genezareth, und eine große Menschenmenge drängte sich um ihn. Alle wollten Gottes Botschaft von ihm hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งขณะพระเยซูทรงยืนอยู่ริมทะเลสาบเยนเนซาเรท โดยมีประชาชนกำลังรุมล้อมพระองค์เพื่อฟังพระวจนะของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันหนึ่งขณะที่พระองค์กำลังยืนอยู่ข้างทะเลสาบเยนเนซาเรท ฝูงชนก็พากันมารายล้อมพระองค์เพื่อฟังคำกล่าวของพระเจ้า
Cross Reference
- Lu-ca 8:45 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai sờ đến Ta vậy?” Không thấy ai nhận, Phi-e-rơ lên tiếng: “Thưa Thầy, biết bao nhiêu người đang chen lấn quanh Thầy mà!”
- Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
- Mác 3:9 - Chúa Giê-xu dặn các môn đệ chuẩn bị một chiếc thuyền, phòng khi bị dân chúng xô đẩy thì Ngài lên thuyền.
- Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
- Mác 6:53 - Đến bờ bên kia, họ neo thuyền tại bến Ghê-nê-xa-rết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
- Mác 5:24 - Chúa Giê-xu đi với ông, dân chúng chen lấn chung quanh Ngài.
- Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
- Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
- Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
- Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
- Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
- Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
- Ma-thi-ơ 14:34 - Thuyền tới bờ bên kia, đậu vào bến Ghê-nê-xa-rết.
- Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
- Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
- Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
- Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.