Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • 新标点和合本 - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。正祷告的时候,天就开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。他正祷告的时候,天开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。他正祷告的时候,天开了,
  • 当代译本 - 众人都受了洗,耶稣也接受了洗礼。祂正在祷告的时候,天开了,
  • 圣经新译本 - 众人受了洗,耶稣也受了洗。他正在祷告,天就开了,
  • 中文标准译本 - 有一次,当民众都来受洗的时候,耶稣也受了洗。他正在祷告,天开了,
  • 现代标点和合本 - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗,正祷告的时候天就开了,
  • 和合本(拼音版) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。正祷告的时候,天就开了。
  • New International Version - When all the people were being baptized, Jesus was baptized too. And as he was praying, heaven was opened
  • New International Reader's Version - When all the people were being baptized, Jesus was baptized too. And as he was praying, heaven was opened.
  • English Standard Version - Now when all the people were baptized, and when Jesus also had been baptized and was praying, the heavens were opened,
  • New Living Translation - One day when the crowds were being baptized, Jesus himself was baptized. As he was praying, the heavens opened,
  • The Message - After all the people were baptized, Jesus was baptized. As he was praying, the sky opened up and the Holy Spirit, like a dove descending, came down on him. And along with the Spirit, a voice: “You are my Son, chosen and marked by my love, pride of my life.”
  • Christian Standard Bible - When all the people were baptized, Jesus also was baptized. As he was praying, heaven opened,
  • New American Standard Bible - Now when all the people were baptized, Jesus also was baptized, and while He was praying, heaven was opened,
  • New King James Version - When all the people were baptized, it came to pass that Jesus also was baptized; and while He prayed, the heaven was opened.
  • Amplified Bible - Now when all the people were baptized, Jesus was also baptized, and while He was praying, the [visible] heaven was opened,
  • American Standard Version - Now it came to pass, when all the people were baptized, that, Jesus also having been baptized, and praying, the heaven was opened,
  • King James Version - Now when all the people were baptized, it came to pass, that Jesus also being baptized, and praying, the heaven was opened,
  • New English Translation - Now when all the people were baptized, Jesus also was baptized. And while he was praying, the heavens opened,
  • World English Bible - Now when all the people were baptized, Jesus also had been baptized, and was praying. The sky was opened,
  • 新標點和合本 - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。正禱告的時候,天就開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。他正禱告的時候,天開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。他正禱告的時候,天開了,
  • 當代譯本 - 眾人都受了洗,耶穌也接受了洗禮。祂正在禱告的時候,天開了,
  • 聖經新譯本 - 眾人受了洗,耶穌也受了洗。他正在禱告,天就開了,
  • 呂振中譯本 - 眾民受了洗禮以後、耶穌也受了洗;正禱告的時候、天開了;
  • 中文標準譯本 - 有一次,當民眾都來受洗的時候,耶穌也受了洗。他正在禱告,天開了,
  • 現代標點和合本 - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗,正禱告的時候天就開了,
  • 文理和合譯本 - 當眾民受洗時、耶穌亦受洗、祈禱間天開、
  • 文理委辦譯本 - 當眾民受洗畢、耶穌亦受洗、祈禱時、天開、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾民受洗畢、耶穌亦受洗、祈禱時、天開、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 民眾方受洗、耶穌亦來受洗、祈禱時、天倏洞開、
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que todos acudían a Juan para que los bautizara, Jesús fue bautizado también. Y mientras oraba, se abrió el cielo,
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들이 세례를 받을 때 예수님도 세례를 받으셨다. 그러고서 예수님이 기도하시자 하늘이 열리고
  • Новый Русский Перевод - Когда весь народ крестился, был крещен и Иисус, и когда после крещения Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Иса. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Иса. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Исо. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le peuple venait se faire baptiser, et Jésus fut aussi baptisé. Or, pendant qu’il priait, le ciel s’ouvrit
  • リビングバイブル - さて、そうしたある日のこと、イエスは、ヨハネからバプテスマを受ける人々に加わりました。バプテスマを受け、祈っておられると、天が開き、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν τῷ βαπτισθῆναι ἅπαντα τὸν λαὸν καὶ Ἰησοῦ βαπτισθέντος καὶ προσευχομένου ἀνεῳχθῆναι τὸν οὐρανὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν τῷ βαπτισθῆναι ἅπαντα τὸν λαὸν, καὶ Ἰησοῦ βαπτισθέντος, καὶ προσευχομένου ἀνεῳχθῆναι τὸν οὐρανὸν,
  • Nova Versão Internacional - Quando todo o povo estava sendo batizado, também Jesus o foi. E, enquanto ele estava orando, o céu se abriu
  • Hoffnung für alle - Als Johannes wieder einmal viele Menschen taufte, kam auch Jesus und ließ sich taufen. Während er betete, öffnete sich der Himmel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนทั้งหลายกำลังรับบัพติศมาอยู่ พระเยซูก็ทรงรับบัพติศมาด้วย ขณะที่พระองค์ทรงอธิษฐาน ท้องฟ้าก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​ปวง​ได้​รับ​บัพติศมา พระ​เยซู​ก็​ได้​รับ​บัพติศมา​เช่น​กัน และ​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กำลัง​อธิษฐาน สวรรค์​ก็​เปิด
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 14:23 - Sau khi từ giã dân chúng, một mình Ngài lên núi cầu nguyện. Đến tối, Chúa vẫn còn trên núi.
  • Lu-ca 5:16 - Nhưng Chúa thường lui vào nơi vắng vẻ để cầu nguyện.
  • Lu-ca 9:18 - Một hôm, Chúa Giê-xu rời đám đông để đi cầu nguyện riêng, các môn đệ quây quần bên cạnh Ngài. Chúa hỏi họ: “Người ta nói Ta là ai?”
  • Lu-ca 9:28 - Tám ngày sau, Chúa Giê-xu đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên núi để cầu nguyện.
  • Lu-ca 9:29 - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Mác 1:9 - Một hôm, Chúa Giê-xu từ Na-xa-rét xứ Ga-li-lê đến bờ Sông Giô-đan nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • 新标点和合本 - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。正祷告的时候,天就开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。他正祷告的时候,天开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。他正祷告的时候,天开了,
  • 当代译本 - 众人都受了洗,耶稣也接受了洗礼。祂正在祷告的时候,天开了,
  • 圣经新译本 - 众人受了洗,耶稣也受了洗。他正在祷告,天就开了,
  • 中文标准译本 - 有一次,当民众都来受洗的时候,耶稣也受了洗。他正在祷告,天开了,
  • 现代标点和合本 - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗,正祷告的时候天就开了,
  • 和合本(拼音版) - 众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。正祷告的时候,天就开了。
  • New International Version - When all the people were being baptized, Jesus was baptized too. And as he was praying, heaven was opened
  • New International Reader's Version - When all the people were being baptized, Jesus was baptized too. And as he was praying, heaven was opened.
  • English Standard Version - Now when all the people were baptized, and when Jesus also had been baptized and was praying, the heavens were opened,
  • New Living Translation - One day when the crowds were being baptized, Jesus himself was baptized. As he was praying, the heavens opened,
  • The Message - After all the people were baptized, Jesus was baptized. As he was praying, the sky opened up and the Holy Spirit, like a dove descending, came down on him. And along with the Spirit, a voice: “You are my Son, chosen and marked by my love, pride of my life.”
  • Christian Standard Bible - When all the people were baptized, Jesus also was baptized. As he was praying, heaven opened,
  • New American Standard Bible - Now when all the people were baptized, Jesus also was baptized, and while He was praying, heaven was opened,
  • New King James Version - When all the people were baptized, it came to pass that Jesus also was baptized; and while He prayed, the heaven was opened.
  • Amplified Bible - Now when all the people were baptized, Jesus was also baptized, and while He was praying, the [visible] heaven was opened,
  • American Standard Version - Now it came to pass, when all the people were baptized, that, Jesus also having been baptized, and praying, the heaven was opened,
  • King James Version - Now when all the people were baptized, it came to pass, that Jesus also being baptized, and praying, the heaven was opened,
  • New English Translation - Now when all the people were baptized, Jesus also was baptized. And while he was praying, the heavens opened,
  • World English Bible - Now when all the people were baptized, Jesus also had been baptized, and was praying. The sky was opened,
  • 新標點和合本 - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。正禱告的時候,天就開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。他正禱告的時候,天開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗。他正禱告的時候,天開了,
  • 當代譯本 - 眾人都受了洗,耶穌也接受了洗禮。祂正在禱告的時候,天開了,
  • 聖經新譯本 - 眾人受了洗,耶穌也受了洗。他正在禱告,天就開了,
  • 呂振中譯本 - 眾民受了洗禮以後、耶穌也受了洗;正禱告的時候、天開了;
  • 中文標準譯本 - 有一次,當民眾都來受洗的時候,耶穌也受了洗。他正在禱告,天開了,
  • 現代標點和合本 - 眾百姓都受了洗,耶穌也受了洗,正禱告的時候天就開了,
  • 文理和合譯本 - 當眾民受洗時、耶穌亦受洗、祈禱間天開、
  • 文理委辦譯本 - 當眾民受洗畢、耶穌亦受洗、祈禱時、天開、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾民受洗畢、耶穌亦受洗、祈禱時、天開、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 民眾方受洗、耶穌亦來受洗、祈禱時、天倏洞開、
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que todos acudían a Juan para que los bautizara, Jesús fue bautizado también. Y mientras oraba, se abrió el cielo,
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들이 세례를 받을 때 예수님도 세례를 받으셨다. 그러고서 예수님이 기도하시자 하늘이 열리고
  • Новый Русский Перевод - Когда весь народ крестился, был крещен и Иисус, и когда после крещения Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Иса. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Иса. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда весь народ проходил обряд погружения в воду, прошёл его и Исо. И когда после прохождения обряда Он молился, раскрылись небеса,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le peuple venait se faire baptiser, et Jésus fut aussi baptisé. Or, pendant qu’il priait, le ciel s’ouvrit
  • リビングバイブル - さて、そうしたある日のこと、イエスは、ヨハネからバプテスマを受ける人々に加わりました。バプテスマを受け、祈っておられると、天が開き、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν τῷ βαπτισθῆναι ἅπαντα τὸν λαὸν καὶ Ἰησοῦ βαπτισθέντος καὶ προσευχομένου ἀνεῳχθῆναι τὸν οὐρανὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν τῷ βαπτισθῆναι ἅπαντα τὸν λαὸν, καὶ Ἰησοῦ βαπτισθέντος, καὶ προσευχομένου ἀνεῳχθῆναι τὸν οὐρανὸν,
  • Nova Versão Internacional - Quando todo o povo estava sendo batizado, também Jesus o foi. E, enquanto ele estava orando, o céu se abriu
  • Hoffnung für alle - Als Johannes wieder einmal viele Menschen taufte, kam auch Jesus und ließ sich taufen. Während er betete, öffnete sich der Himmel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนทั้งหลายกำลังรับบัพติศมาอยู่ พระเยซูก็ทรงรับบัพติศมาด้วย ขณะที่พระองค์ทรงอธิษฐาน ท้องฟ้าก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​ปวง​ได้​รับ​บัพติศมา พระ​เยซู​ก็​ได้​รับ​บัพติศมา​เช่น​กัน และ​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กำลัง​อธิษฐาน สวรรค์​ก็​เปิด
  • Ma-thi-ơ 14:23 - Sau khi từ giã dân chúng, một mình Ngài lên núi cầu nguyện. Đến tối, Chúa vẫn còn trên núi.
  • Lu-ca 5:16 - Nhưng Chúa thường lui vào nơi vắng vẻ để cầu nguyện.
  • Lu-ca 9:18 - Một hôm, Chúa Giê-xu rời đám đông để đi cầu nguyện riêng, các môn đệ quây quần bên cạnh Ngài. Chúa hỏi họ: “Người ta nói Ta là ai?”
  • Lu-ca 9:28 - Tám ngày sau, Chúa Giê-xu đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên núi để cầu nguyện.
  • Lu-ca 9:29 - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Mác 1:9 - Một hôm, Chúa Giê-xu từ Na-xa-rét xứ Ga-li-lê đến bờ Sông Giô-đan nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
Bible
Resources
Plans
Donate