Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên đường giải Chúa Giê-xu ra pháp trường, họ gặp Si-môn, người xứ Ly-bi vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 带耶稣去的时候,有一个古利奈人西门,从乡下来;他们就抓住他,把十字架搁在他身上,叫他背着跟随耶稣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把耶稣带去的时候,有一个古利奈人西门从乡下来,他们就拿住他,把十字架搁在他身上,叫他背着跟在耶稣后面。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们把耶稣带去的时候,有一个古利奈人西门从乡下来,他们就拿住他,把十字架搁在他身上,叫他背着跟在耶稣后面。
- 当代译本 - 他们带耶稣出去的时候,抓住从乡下来的古利奈人西门,让他背着十字架跟在耶稣后面。
- 圣经新译本 - 他们把耶稣带走的时候,抓住了一个从乡下来的古利奈人西门,把十字架放在他身上,叫他背着跟在耶稣后面。
- 中文标准译本 - 他们把耶稣带走的时候,抓了一个从乡下来的古利奈人西门,把十字架放在他身上,要他背着,跟在耶稣后面。
- 现代标点和合本 - 带耶稣去的时候,有一个古利奈人西门从乡下来,他们就抓住他,把十字架搁在他身上,叫他背着跟随耶稣。
- 和合本(拼音版) - 带耶稣去的时候,有一个古利奈人西门从乡下来,他们就抓住他,把十字架搁在他身上,叫他背着跟随耶稣。
- New International Version - As the soldiers led him away, they seized Simon from Cyrene, who was on his way in from the country, and put the cross on him and made him carry it behind Jesus.
- New International Reader's Version - As the soldiers led Jesus away, they took hold of Simon. Simon was from Cyrene. He was on his way in from the country. They put a wooden cross on his shoulders. Then they made him carry it behind Jesus.
- English Standard Version - And as they led him away, they seized one Simon of Cyrene, who was coming in from the country, and laid on him the cross, to carry it behind Jesus.
- New Living Translation - As they led Jesus away, a man named Simon, who was from Cyrene, happened to be coming in from the countryside. The soldiers seized him and put the cross on him and made him carry it behind Jesus.
- The Message - As they led him off, they made Simon, a man from Cyrene who happened to be coming in from the countryside, carry the cross behind Jesus. A huge crowd of people followed, along with women weeping and carrying on. At one point Jesus turned to the women and said, “Daughters of Jerusalem, don’t cry for me. Cry for yourselves and for your children. The time is coming when they’ll say, ‘Lucky the women who never conceived! Lucky the wombs that never gave birth! Lucky the breasts that never gave milk!’ Then they’ll start calling to the mountains, ‘Fall down on us!’ calling to the hills, ‘Cover us up!’ If people do these things to a live, green tree, can you imagine what they’ll do with deadwood?”
- Christian Standard Bible - As they led him away, they seized Simon, a Cyrenian, who was coming in from the country, and laid the cross on him to carry behind Jesus.
- New American Standard Bible - And when they led Him away, they seized a man, Simon of Cyrene, as he was coming in from the country, and placed on him the cross to carry behind Jesus.
- New King James Version - Now as they led Him away, they laid hold of a certain man, Simon a Cyrenian, who was coming from the country, and on him they laid the cross that he might bear it after Jesus.
- Amplified Bible - When they led Him away, they seized a man, Simon of Cyrene, who was coming in [to the city] from the country, and placed on him the cross to carry behind Jesus.
- American Standard Version - And when they led him away, they laid hold upon one Simon of Cyrene, coming from the country, and laid on him the cross, to bear it after Jesus.
- King James Version - And as they led him away, they laid hold upon one Simon, a Cyrenian, coming out of the country, and on him they laid the cross, that he might bear it after Jesus.
- New English Translation - As they led him away, they seized Simon of Cyrene, who was coming in from the country. They placed the cross on his back and made him carry it behind Jesus.
- World English Bible - When they led him away, they grabbed one Simon of Cyrene, coming from the country, and laid on him the cross, to carry it after Jesus.
- 新標點和合本 - 帶耶穌去的時候,有一個古利奈人西門,從鄉下來;他們就抓住他,把十字架擱在他身上,叫他背着跟隨耶穌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把耶穌帶去的時候,有一個古利奈人西門從鄉下來,他們就拿住他,把十字架擱在他身上,叫他背着跟在耶穌後面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們把耶穌帶去的時候,有一個古利奈人西門從鄉下來,他們就拿住他,把十字架擱在他身上,叫他背着跟在耶穌後面。
- 當代譯本 - 他們帶耶穌出去的時候,抓住從鄉下來的古利奈人西門,讓他背著十字架跟在耶穌後面。
- 聖經新譯本 - 他們把耶穌帶走的時候,抓住了一個從鄉下來的古利奈人西門,把十字架放在他身上,叫他背著跟在耶穌後面。
- 呂振中譯本 - 把耶穌帶走的時候,他們拉住了一個從鄉下來的 古利奈 人 西門 ,把十字架擱在他身上,叫在耶穌後面背着。
- 中文標準譯本 - 他們把耶穌帶走的時候,抓了一個從鄉下來的古利奈人西門,把十字架放在他身上,要他背著,跟在耶穌後面。
- 現代標點和合本 - 帶耶穌去的時候,有一個古利奈人西門從鄉下來,他們就抓住他,把十字架擱在他身上,叫他背著跟隨耶穌。
- 文理和合譯本 - 曳耶穌去時、有古利奈人西門、來自田間、眾執之、以十架置其身、使負之、從耶穌後、○
- 文理委辦譯本 - 曳耶穌時、有古利奈人西門、由田間來、眾執之、使肩十字架、從耶穌、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曳耶穌時、有 古利奈 人名 西門 、由田間來、眾執之、使肩十字架從耶穌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾方曳耶穌出、有 古利奈 人 西門 者來自田間、眾執之、使負十字架於耶穌後、
- Nueva Versión Internacional - Cuando se lo llevaban, echaron mano de un tal Simón de Cirene, que volvía del campo, y le cargaron la cruz para que la llevara detrás de Jesús.
- 현대인의 성경 - 그들이 예수님을 끌고 가다가 시골에서 올라오는 구레네 사람 시몬을 붙잡아 십자가를 지우고 예수님의 뒤를 따라가게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда Иисуса повели на распятие, конвоиры схватили некоего Симона из Кирены, шедшего с поля, взвалили на него крест и заставили нести его за Иисусом.
- Восточный перевод - Когда Ису повели на распятие, конвоиры схватили некоего Шимона из Кирены, шедшего с поля, взвалили на него крест и заставили нести его за Исой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ису повели на распятие, конвоиры схватили некоего Шимона из Кирены, шедшего с поля, взвалили на него крест и заставили нести его за Исой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо повели на распятие, конвоиры схватили некоего Шимона из Кирены, шедшего с поля, взвалили на него крест и заставили нести его за Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils l’emmenaient, ils se saisirent d’un certain Simon de Cyrène , qui revenait des champs, et l’obligèrent à porter la croix derrière Jésus.
- リビングバイブル - 人々は、イエスを刑場に引いて行く途中、田舎からエルサレムに着いたばかりの、シモンというクレネ人にむりやり十字架を背負わせ、イエスのうしろから運ばせました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὡς ἀπήγαγον αὐτόν, ἐπιλαβόμενοι Σίμωνά τινα Κυρηναῖον ἐρχόμενον ἀπ’ ἀγροῦ ἐπέθηκαν αὐτῷ τὸν σταυρὸν φέρειν ὄπισθεν τοῦ Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὡς ἀπήγαγον αὐτόν, ἐπιλαβόμενοι Σίμωνά, τινα Κυρηναῖον ἐρχόμενον ἀπ’ ἀγροῦ, ἐπέθηκαν αὐτῷ τὸν σταυρὸν, φέρειν ὄπισθεν τοῦ Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - Enquanto o levavam, agarraram Simão de Cirene, que estava chegando do campo, e lhe colocaram a cruz às costas, fazendo-o carregá-la atrás de Jesus.
- Hoffnung für alle - Auf dem Weg zur Hinrichtungsstätte begegnete ihnen ein Mann, der gerade von seinem Feld zurückkam. Er hieß Simon und stammte aus Kyrene. Ihm luden sie das Kreuz auf und zwangen ihn, hinter Jesus herzugehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพวกเขานำพระเยซูออกไป เขาเกณฑ์ซีโมนจากไซรีนที่เดินทางมาจากชนบทให้แบกไม้กางเขนตามหลังพระเยซู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่พวกเขาพาพระองค์ไปก็ได้คว้าตัวซีโมนชาวไซรีนซึ่งกำลังเดินทางมาจากชนบท และวางไม้กางเขนบนหลังซีโมนเพื่อให้แบกตามพระเยซูไป
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
- Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
- Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
- Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
- Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
- Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
- Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
- Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
- Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Mác 15:28 - Việc xảy ra đúng như lời tiên tri trong Thánh Kinh: “Ngài bị kể vào hàng phạm nhân.”
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:33 - Đoàn người tiến lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là đồi Sọ).
- Ma-thi-ơ 27:34 - Họ cho Chúa uống rượu thuốc để xoa dịu cơn đau, nhưng Ngài nếm qua rồi không chịu uống.
- Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
- Ma-thi-ơ 27:36 - rồi ngồi canh gác chung quanh cây thập tự.
- Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
- Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
- Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).