Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:62 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • 新标点和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就出去痛哭。
  • 当代译本 - 他就到外面,痛哭起来。
  • 圣经新译本 - 他就出去痛哭。
  • 中文标准译本 - 他就到外面去,痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本(拼音版) - 他就出去痛哭。
  • New International Version - And he went outside and wept bitterly.
  • New International Reader's Version - Peter went outside. He broke down and cried.
  • English Standard Version - And he went out and wept bitterly.
  • New Living Translation - And Peter left the courtyard, weeping bitterly.
  • Christian Standard Bible - And he went outside and wept bitterly.
  • New American Standard Bible - And he went out and wept bitterly.
  • New King James Version - So Peter went out and wept bitterly.
  • Amplified Bible - And he went out and wept bitterly [deeply grieved and distressed].
  • American Standard Version - And he went out, and wept bitterly.
  • King James Version - And Peter went out, and wept bitterly.
  • New English Translation - And he went outside and wept bitterly.
  • World English Bible - He went out, and wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就出去痛哭。
  • 當代譯本 - 他就到外面,痛哭起來。
  • 聖經新譯本 - 他就出去痛哭。
  • 呂振中譯本 - 便出去痛哭。
  • 中文標準譯本 - 他就到外面去,痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 他就出去痛哭。
  • 文理和合譯本 - 遂出而痛哭、○
  • 文理委辦譯本 - 遂出痛哭云、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂出而痛哭、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂出而痛哭。
  • Nueva Versión Internacional - Y saliendo de allí, lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - 밖으로 나가 한없이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se glissa dehors et se mit à pleurer amèrement.
  • リビングバイブル - ペテロは外へ走り出て、泣きくずれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξελθὼν ἔξω ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθὼν ἔξω, ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • Nova Versão Internacional - Saindo dali, chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - Er ging hinaus und weinte voller Verzweiflung. ( Matthäus 26,67‒68 ; Markus 14,65 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงออกไปข้างนอกและร้องไห้อย่างขมขื่น ( มธ.26:67 , 68 ; มก.14:65 ; ยน.18:22 , 23 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​จึง​ออก​ไป​ข้าง​นอก​แล้ว​ร้องไห้​ด้วย​ความ​ปวดร้าว​ใจ​ยิ่ง​นัก
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • 新标点和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就出去痛哭。
  • 当代译本 - 他就到外面,痛哭起来。
  • 圣经新译本 - 他就出去痛哭。
  • 中文标准译本 - 他就到外面去,痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本(拼音版) - 他就出去痛哭。
  • New International Version - And he went outside and wept bitterly.
  • New International Reader's Version - Peter went outside. He broke down and cried.
  • English Standard Version - And he went out and wept bitterly.
  • New Living Translation - And Peter left the courtyard, weeping bitterly.
  • Christian Standard Bible - And he went outside and wept bitterly.
  • New American Standard Bible - And he went out and wept bitterly.
  • New King James Version - So Peter went out and wept bitterly.
  • Amplified Bible - And he went out and wept bitterly [deeply grieved and distressed].
  • American Standard Version - And he went out, and wept bitterly.
  • King James Version - And Peter went out, and wept bitterly.
  • New English Translation - And he went outside and wept bitterly.
  • World English Bible - He went out, and wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就出去痛哭。
  • 當代譯本 - 他就到外面,痛哭起來。
  • 聖經新譯本 - 他就出去痛哭。
  • 呂振中譯本 - 便出去痛哭。
  • 中文標準譯本 - 他就到外面去,痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 他就出去痛哭。
  • 文理和合譯本 - 遂出而痛哭、○
  • 文理委辦譯本 - 遂出痛哭云、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂出而痛哭、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂出而痛哭。
  • Nueva Versión Internacional - Y saliendo de allí, lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - 밖으로 나가 한없이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se glissa dehors et se mit à pleurer amèrement.
  • リビングバイブル - ペテロは外へ走り出て、泣きくずれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξελθὼν ἔξω ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθὼν ἔξω, ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • Nova Versão Internacional - Saindo dali, chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - Er ging hinaus und weinte voller Verzweiflung. ( Matthäus 26,67‒68 ; Markus 14,65 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงออกไปข้างนอกและร้องไห้อย่างขมขื่น ( มธ.26:67 , 68 ; มก.14:65 ; ยน.18:22 , 23 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​จึง​ออก​ไป​ข้าง​นอก​แล้ว​ร้องไห้​ด้วย​ความ​ปวดร้าว​ใจ​ยิ่ง​นัก
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
Bible
Resources
Plans
Donate